Professional Documents
Culture Documents
Câu bị động đặc biệt (cho hs)
Câu bị động đặc biệt (cho hs)
1. Các động từ chỉ quan điểm ý kiến: say, think, expect, know, believe, understand, consider,
find,...
People say that the new movie is really interesting.
Cấu trúc 1: Sử dụng chủ ngữ giả: It is + V1-pp + that + S2 + V2
Cấu trúc 2:
Ví dụ: Many people believe that she has a talent for singing.
Cấu trúc 3: (Không sử dụng chủ ngữ giả) Động từ V2 ở câu chủ động đang chia ở thì: quá khứ
đơn hoặc hiện tại hoàn thành: S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-pII
Ví dụ: Jean thinks that her mother had to cancel the trip.
Dạng chủ động: S + V + O1 (tân ngữ gián tiếp) + O2 (tân ngữ trực tiếp)
Ví dụ: My mother gave me money. (Mẹ của tôi đã cho tôi tiền)
*Công thức:
TH1: Khi tân ngữ gián tiếp làm chủ ngữ chính trong câu: S + be + VpII + O2
Ví dụ: I was given money by my mother.
TH2: Khi tân ngữ trực tiếp làm chủ ngữ chính trong câu: S + be + VpII + giới từ + O1
Ví dụ: I have the mechanic repair my car. (Tôi thuê thợ sửa xe sửa ô tô.)
⟶ I have my car repaired by the mechanic. (Chiếc xe của tôi đã được sửa bởi thợ sửa xe)
Ví dụ: I get the hairdresser to dye my hair. (Tôi thuê thợ làm tóc nhuộm tóc cho tôi)
⟶ I get my hair dyed by the hairdresser. (Tóc của tôi được nhuộm bởi thợ làm tóc)
Bài tập:
2. The children are carrying the chairs into the house. ->
6. They believe that all children are born with equal intelligence.
7. Why didn’t you report the accident sooner? -> Why wasn’t
11. They told that you were the best architect in this city.
13. How many trees have they cut down to build that fences?
18. Will they hold the ceremony at the square next week?
20. They think that the prisoner escaped by climbing over the wall.
Nếu động từ sau S ở câu chủ động là hiện tại thì sau “to” là V nguyên thể Nếu động từ sau S ở
câu chủ động tính từ quá khứ trở đi thì sau “to” sẽ là “have P2” Nếu động từ ở vế bị động là quá
khứ và động từ sau S ở câu chủ động cũng là quá khứ thì sau “to” là V nguyên thể
Quy tắc 3. Chúng ta phát âm là /d/ với từ tận cùng là các âm còn lại. E.g. played, reserved,
stayed, travelled…