You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ 3: CHỦ ĐỘNG - BỊ ĐỘNG (ACTIVE - P ASSIVE)

1. Lý thuyết chung:

1.1. Ngữ pháp: S + [aux] + Vm(động từ chính) + O

S + [aux] + Be + V-ed/Vpp + [by + O]

VD: Mary bought that house last week.


 That house was bought by Mary last week.

Ghi chú : - Động từ Be phải được chia cùng thì với câu chủ động hoặc cùng dạng với
Vm.
- Trong câu bị động, bỏ [by + O] nếu O là me, you, us, them, him, her, it,
someone, somebody, people…

TENSES ACTIVE PASSIVE


1. The simple present ( Hiện tại đơn) S + V (-s /es) S + am/is /are + Vpp
2. The present. Continuous (H.tại tiếp S + am/ is/ are + V-ing S+ am/is / are/ + being + Vpp
diễn)
3. The present perfect ( H.tại hoàn thành) S + have/ has + Vpp S + have/ has + been + Vpp
4. The simple past (Quá khứ đơn) S + V2/ V-ed S + was/ were + Vpp
5. The past continuous (Quá khứ tiếp S + was/ were + V- ing S + was/ were + being+ Vpp
diễn)
6. The past perfect (quá khứ hoàn thành) S + had + Vpp S + had+ been + Vpp
7. The simple future ( tương lai đơn) S + will/ shall + bare-V S + will/ shall + be + Vpp
8. Modal Verbs: can, could, must, may, S + Modal + bare- V S + Modal + be + Vpp
should, ought to,

1.2. Bài tập:

1. Chiếc váy xinh đẹp này được Mary mua phải không?

2. Những bức tranh cũ này sẽ không được treo trong phòng.

3. Nhà máy này không phải do người Greens xây dựng trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

4. Ngôi nhà và những chiếc xe này sẽ được bố tôi sơn lại cho dịp Giáng sinh.

5. Tổng thống mới sẽ được phỏng vấn trên TV.


6. Có bao nhiêu ngôn ngữ được nói ở Canada?

7. Bài tiểu luận đã được hoàn thành chưa?

8. Cửa đã được mở từ 8 giờ tối qua.

9. Đi bộ trên cỏ bị cấm từ năm ngoái.

10. Bữa sáng thường được phục vụ lúc 08:30.

11. Tiếng Anh được sử dụng trong cửa hàng đó.

12. Những bông hoa sẽ được tưới nước trước sáng mai.

13. Miếng thịt vừa bị con mèo của Peter cướp mất!

14. Tóc của người mẫu đang được chải.

15. Những đứa trẻ sẽ bị trừng phạt nếu chúng nghịch ngợm.

16. Xe của chúng tôi vẫn chưa được sửa chữa.

17. Tôi rất vui vì chiếc bánh khủng khiếp đó đã bị ai đó ăn mất.

1 HTD

- This meal is cooked by Nhi

- Living room is cleaned

- This book is bought by Mai

- These pictures are taken by Tuan

- English is studied everyday

II HTTD

- The show is being continued

- Some trees are being planted


- Assignment is being done
- Ours hours is being painted by my father
III HTHT
- Badminton has been played by my sister and me
- A new hospital has been built
- This film has been seen before by Ngoc
- These movie have been seen
IV QKD
- A letter was wrote
- This shirt was bought by my mother
V QKTD
- A car was being bought
- A school was being built
VI QKHT
- His report had been finished
- Lunch had been cooked
VII TLd
- Ha will be helped by Thao
- The children will be gone to school
VII modal verb
This book should be bought by Nhi
The door should be closed

You might also like