Professional Documents
Culture Documents
- Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành
động hơn là bản thân hành động đó. Thì của động từ ở câu bị động phải được chia
theo thì của động từ ở câu chủ động.
- Ví dụ:
The cake is made by my little brother (Chiếc bánh này được làm bởi em trai của tôi)
Trong câu này, tác giả muốn truyền đạt nhấn mạnh hành động chiếc bánh này được
làm bởi em trai. Câu bị động ở đây có vai trò tuyên dương, trân trọng hành động của
của người thực hiện.
- Động từ (verb) trong câu chủ động phải là Transitive Verb (ngoại động từ phải có
tân ngữ phía sau)
3. Cấu trúc:
- Xác định thành phần trong câu: Chủ ngữ (S)? Động từ (V)? Tân ngữ (O)?
- Lấy O trong câu chủ động làm S cho câu bị động. Lấy S trong câu chủ động làm O
và đặt sau By trong câu bị động.
- Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính
trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động)
5. Bảng công thức các thì phổ biến trong câu bị động
Chủ động
Tense (thì) Bị động (Passive)
(Active)
1. The present simple (Thì hiện tại S + am/ is/ are + PII +
S + V (s/es) + O
đơn) (by O)
2. The present continuous (Thì hiện S + am/ is/ are + S + am/ is/ are + being +
tại tiếp diễn) V-ing + O PII + (by O)
3. The present perfect (Thì hiện tại S + have/ has + PII S + have/ has + been +
hoàn thành) +O PII + (by O)
4. The present perfect continuous S + have/ has + S + have/ has + been +
(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) been + V-ing being + PII + (by O)
S + was/ were + PII +
5. The simple past (Thì quá khứ đơn) S + V-ed + O
(by O)
6. The past continuous (Thì quá khứ S + was/ were + V- S + was/ were + being +
tiếp diễn) ing PII + (by O)
7. The past perfect (Thì quá khứ S + had been + PII + (by
S + had + PII + O
hoàn thành) O)
8. The past perfect continuous (Thì S + had + been + S + had + been + being +
quá khứ hoàn thành tiếp diễn) V-ing + O PII + (by O)
9. The simple future ( Thì tương lai S + will/ shall + V S + will/ shall be + PII +
đơn) +O (by O)
10. The simple continuous (Thì S + will/ shall + be S + will/ shall + be +
tương lai tiếp diễn) + V-ing + O being + PII + (by O)
11. The simple future perfect (Thì S + will/ shall + S + will/ shall + have +
tương lai hoàn thành) have + PII + O been + PII + (by O)
12. The near future (Thì tương lai S + be going to + S + be going to + be +
gần) V+O PII + (by O)
13. Modal verbs (can, could, should, S + Modal + V- S + Modal + be + PII +
shall, may, might, must,…) bare Inf + O (by O)
4. I take a photo.
Đáp án:
2. Mr. Thompson and his son are playing table tennis at the moment.
Đáp án:
2. Table tennis are being played by Mr. Thompson and his son at the moment.
Đáp án:
2. People said that the President was killed by a mad man (IT)
8. People consider that she was the best singer that Australia has ever produced.
10. A lot of people believe that the Prime Minister and his wife have separated.