Professional Documents
Culture Documents
Dạy Thêm Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
Dạy Thêm Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá
trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra.
While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me.
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)
Were you expecting any visitors? (Anh có mong đợi người khách nào
không?)
Sorry, were you sleeping? (Xin lỗi, anh đang ngủ à?)
I was just making some coffee. (Tôi đang pha cà phê.)
I was thinking about him last night. (Tối qua, tôi đã nghĩ về anh ấy.)
In the 1990s few people were using mobile phones. (Vào những năm
1990, rất ít người sử dụng điện thoại di động.)
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong
quá khứ thì có hành động khác xen vào.
I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi trên
đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)
She was talking to me on the phone and it suddenly went dead. (Khi cô ấy
đang nói chuyện điện thoại với tôi thì bỗng nhiên nó bị mất liên lạc.)
They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói
chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)
The company was declining rapidly before he took charge. (Trước khi anh
ấy nhận công việc thì công ty đó đang đi xuống.)
We were just talking about it before you arrived. (Chúng tôi vừa nhắc về
điều đó trước khi anh đến.)
I was making a presentation in front of 500 people when the microphone
stopped working. (Khi tôi đang trình bày trước 500 người thì cái micro
đột nhiên bị hỏng.)
Xem thêm: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh có đáp án
II. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh
* Ghi chú:
S: chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Tham khảo: Dấu hiệu nhận biết 12 thì trong Tiếng Anh
III. Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn thông qua cụm trạng từ và từ chỉ thời
gian:
1. Thông thường thì chúng ta chỉ cần thêm đuôi “ing” đứng sau động từ
Ví dụ:
Try => Trying Seem => Seeming
2. Khi động từ tận cùng là “e” thì ta bỏ “e” đi rồi mới thêm “ing”
Ví dụ:
Leave => Leaving Move => Moving
3. Khi động từ tận cùng là “ee” thì ta chỉ cần thêm “ing” phía sau
Ví dụ:
see => seeing
4. Khi động từ tận cùng là “ie” thì ta đổi “ie” thành “y” rồi sau đó thêm “ing”
Ví dụ:
lie =>lying
Chú ý: Các động từ tận cùng là “y” nhưng giữ nguyên “y” khi thêm “ing”.
carry => carrying study => studying
5. Những quy tắc gấp đôi phụ âm ở cuối khi ta thêm “ing” :động từ có 1 âm tiết,
tận cùng là “Nguyên âm + Phụ âm” (Trừ h, w, x, y), thì ta gấp đôi phụ âm và sau
đó thêm “ing”.
Put => Putting Swim => Swimming
Chú ý: Các động từ tận cùng là h, w, x, y thì ta giữ nguyên và sau đó thêm
“ing”:
Know => Knowing Say => Saying
6. Khi động từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Nếu tận
cùng là “nguyên âm+phụ âm” (trừ h, w, x, y), ta gấp đôi phụ âm và sau đó thêm
“ing”
Begin ==> Beginning Prefer => preferring travel =>
travelling
7. Những động từ tận cùng bằng “C” , thì ta phải thêm chữ “K” ở cuối rồi sau
đó mới thêm “ing”.
Traffic => trafficking
V. Bài tập Quá khứ tiếp diễn
4. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride)
6. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk)
7. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go)
9. Mary and I___________________ the house when the telephone rang (just
leave)
II. Chia động từ ở thì quá khứ hoặc quá khứ tiếp diễn
2. I _________________ (not hear) the thunder during the storm last night
because I ________________ (sleep)
3. It was beautiful yesterday when we went for a walk in the park. The
sun______________(shine). The birds_____________(sing)
4. My brother and sister ________________ (talk) about something when I
________________ (walk) into the room.
5. Tom went to his friends ‘house, but the boys ___________________ (not be)
there. They (play)_____________soccer in the vacant lot down the street.
8. While Ted _______________ (shovel) snow from his driveway yesterday, his
wife _________________ (bring) him a cup of hot chocolate.
10. Ten years ago, the government _______________ (decide) to begin a food
programme. At that time, many people in the rural areas _______________
(starve) due to several years of drought.
14. We __________________ (drive) home from the theatre when the police
__________________(stop) us.
15. The wind __________________ (blow) very hard when I
________________(go) out this morning.
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.
IV. Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
4. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
5. He was typing a letter when his boss went into the room.
- ............................................................................
- ............................................................................
- ............................................................................
1. I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.
3. They didn't visit/ weren't visiting their friends last summer holiday.
9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
=>
2. Who/ you/ go with?
=>
=>
=>
=>
=>
=>
=>