You are on page 1of 4

Câu tường thuật (Reported Speech)

Tường thuật câu kể: - Dùng if/whether bắt đầu mềnh đề được
Nam told Lan, “I will come to the party tường thuật
tomorrow.” (Today is Tuesday – Nam said this - Trong mệnh đề được tường thuật, động từ
last Thursday → tomorrow = Last Friday) đứng đằng sau chủ ngữ giống như ở câu kể
Today, you report what Nam said - Các bước còn lại giống như tường thuật một
Nam said that he would come to the party the câu kể
next day/the following day/last Friday (today is Ví dụ:
Tuesday, tomorrow = Wednesday) Nam asked Lan, “Do you want to eat now?”
Nam asked Lan if/whether she wanted to eat
Khi đổi từ một kể câu trực tiếp sang câu gián then.
tiếp/tường thuật VỚI ĐỘNG TỪ TƯỜNG Nam asked Lan, “Do you want to eat now or
THUẬT Ở QUÁ KHỨ, cần chú ý: later?”
- Thay đổi đại từ nhân xưng phù hợp Nam asked Lan if/whether she wanted to eat
- Lùi một thì của động từ then or later.
o Hiện tại → quá khứ Tường thuật câu hỏi WH:
o Quá khứ → quá khứ hoàn thành - Giữ nguyên từ để hỏi
o Quá khứ hoàn thành → quá khứ hoàn - Chuyển động từ đứng sau chủ ngữ như câu
thành kể
o Tương lai → tương lai trong quá khứ - Các bước còn lại giống như tường thuật một
(Will → would) câu kể
- Dùng những trạng từ chỉ nơi chốn và thời Ví dụ:
gian phù hợp Nam asked Lan, “What time are you going to
o Now → then, at that time arrive?”
o Tonight → that night Name asked Lan what time she was going to
o Today → that day arrive.
o Next week → the next week Tường thuật câu mệnh lệnh:
o This Saturday → that Saturday - Dùng to-infinitive hoặc not + to-infinitive
o Tomorrow → the next day, the để tường thuật câu mệnh lệnh
following day - Không đổi thì, nhưng đổi đại từ nhân xưng,
o Yesterday → the day before và các cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn khác
o Last year → the year before trong câu
o Here → there Ví dụ:
o This place → that place Nam told Lan, “Stand up!”
Nam told Lan to stand up.
Lưu ý việc lùi thì và thay đổi đại từ nhân xưng, Nam told Lan, “Don’t talk too much in class!”
trạng từ chỉ thời gian và địa điểm chỉ thay đổi Nam told Lan not to talk too much in class.
trong câu tường thuật khi người thực hiện hành
động, thời gian và địa điểm thực hiện hành động
Tường thuật các câu yêu cầu (=yêu
đã thay đổi khi người tường thuật tường thuật lại cầu ai đó làm gì):
một câu nói. Nhưng nếu người thực hiện hành Nam told Lan, “Would you mind opening the
động, thời gian và địa điểm thực hiện hành động door?”
không thay đổi khi câu nói được tường thuật, thì = Will you open the door please?
các yếu tố tương ứng không thay đổi. = Could you open the door please?
= Open the door please
This morning, at home, I said to my friend, “I - Xử lý câu yêu cầu như một câu hỏi yes-no
will stay here to the cinema tonight.” - Nam asked Lan if/whether she would
In the afternoon the same day, at home I told my mind opening the door.
mother about what I had said to my friend. I said - Nam asked Lan if she would open the
to my mother that “I told my friend that I will door.
stay here tonight.” - Nam asked Lan if/whether she could
open the door.
- Xem câu yêu cầu như một câu mệnh lệnh
Tường thuật câu hỏi yes-no hoặc - Nam told/asked Lan to open the door.
câu hỏi chọn lựa:
Tường thuật các câu cho lời khuyên - Xử lý nó như một câu đề nghị → xử dụng
Nam advised Lan, “You should work harder.” động từ suggest
Động từ ADVISE có những mẫu sau đây: Suggest doing sth = đề nghị làm gì
- Advise sb to do sth Suggest that sb do sth (do ở nguyên mẫu
- Advise that sb (should) do sth không to)
Nam suggests going out that day.
Nam advised Lan that she should work harder. Nam suggests to Lan that they go out that day.
Nam advised Lan to work harder.
Động từ tường thuật
Tường thuật câu đề nghị Say sth (to sb) Nói cái gì (với ai)
Nam suggests, “Why don’t we go out today?” Say (to sb) that Với (với ai) rằng
Nam says, “Shall we go out today?” Tell sb sth Nói với ai cái gì
Nam says, “How about going out today?” Tell sb that Nói với ai rằng
- Xử lý 2 câu đầu như một câu hỏi Tell sb to do sth Bảo ai làm gì
Nam asked Lan why they didn’t go out that Ask sb to do sth Yêu cầu ai làm gì
day. Nếu ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT Ở HIỆN
Nam asked Lan if they should go out that TẠI, không áp dụng việc lùi thì và thay đổi
day. trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn, chỉ thay
đổi đại từ nhân xưng cho phù hợp

Cách lùi thì


Thì Thể Thì gốc Lùi thì
Hiện tại Đơn V (s,es) Ved
Tiếp diễn Is/am/are + Ving Was/were + Ving
Hoàn thành Have/has + V3 Had + V3
Hoàn thành tiếp diễn Have been + Ving Had been Ving
Quá khứ Đơn Ved Had + V3
Tiếp diễn Was/were + Ving Had been Ving
Hoàn thành Had + V3 Giữ nguyên
Hoàn thành tiếp diễn Had been + Ving Giữ nguyên
Tương lai Đơn Will V Would V
Tiếp diễn Will be Ving Would be Ving
Hoàn thành Will have + V3 Would have V3
Hoàn thành tiếp diễn Will have been Ving Would have been Ving
is/am/are going to V Was/were going to V
Was/were going to V Had been going to V
Tương lai gần
Had been going to V Had been going to V
Will be going to V Would be going to V
Must + V Had to + V
Động từ tình thái ở hiện tại → chuyển
Can + V Could + V
động từ tình thái đó sang quá khứ
May + V Might + V
Should + V Should + V
Động từ tình thái ở quá khứ → giữ Could + V Could + V
nguyên Might + V Might + V
Ought to + V Ought to + V
- Tiếng Anh có:
o ba thì cơ bản: hiện tại, quá khứ, tương lai
o bốn thể: đơn, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn
- Hình thức của mỗi thể:
o Đơn: V
o Tiếp diễn: Be + Ving
o Hoàn thành: Have + V3
o Hoàn thành tiếp diễn: Have been Ving
- Khi chia thì mỗi động từ, chỉ chia thì cho từ đầu tiên trong mỗi cụm từ thể hiện hình thức của thể
tương ứng với động từ đó
-
Thì Thể
Hiện tại Đơn
Tiếp diễn
Hoàn thành
Hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ Đơn
Tiếp diễn
Hoàn thành
Hoàn thành tiếp diễn
Tương lai Đơn
Tiếp diễn
Hoàn thành
Hoàn thành tiếp diễn
Tương lai gần

Change the following sentences into indirect speech:


1. They said, “I’ve come to discuss important
business with you.”
2. They said, “It contains diamonds.”
3. They said, “We found the diamonds in a
secret location last week.”
4. They said, “We’re looking for businessmen to
invest in the mine.”
5. They said, “We’re happy to invest here and
now.”
6. They said, “We’ll take you there tomorrow.”
7. They said, “You can dig for the diamonds
yourselves.”

8. "Do you speak English?"


9. "Are you British or American?"
10. "Is it raining?"
11. "Have you got a computer?"
12. "Can you type?"
13. "Did you come by train?"
14. "Have you been to Bristol before?"

15. "Where does Peter live?"


16. "Where are you going?"
17. "Why is she crying?”
18. “How did you go to school yesterday?”
19. “How long have you been staying in
Danang?”
20. “What are your friends going to do
tomorrow evening?”
21. “What will the weather be like next
week?”

22. The doctor said to me, "Stop smoking!".


23. "Get out of the car!" said the policeman.
24. "Could you please be quiet," she said.

You might also like