You are on page 1of 7

Câu gián tiếp

Câu gián tiếp (Reported Speech) được sử dụng để thuật lại ý chính mà người khác đã nói. Vì không thuật lại nguyên
văn nên câu gián tiếp thường đứng sau “that” thay vì được bỏ vào ngoặc kép.
Ví dụ:

 She said that she was fine.


Cô ấy nói cô ấy ổn.

 My mother said that she was cleaning the house.


Mẹ tôi nói bà ấy đang dọn nhà.
Quy Tắc Chuyển Câu Trực Tiếp Thành Câu Gián Tiếp
Trong tiếng Anh, khi muốn chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, các bạn cần

 Lùi thì
 Đổi ngôi, đổi tân ngữ
 Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian. 
Lùi thì của động từ
Sự việc được tường thuật trong câu gián tiếp thường không xảy ra tại thời điểm nói. Chính vì thế, khi chuyển câu trực
tiếp thành câu gián tiếp, động từ cần được lùi 1 thì về quá khứ so với thì của thời điểm nói.

Ví dụ: động từ hiện tại đơn => quá khứ đơn, động từ quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành. Cụ thể như sau:

Câu trực tiếp Câu gián tiếp

Hiện tại đơn (is/am/are/V) Quá khứ đơn (was/were/V2)

Hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + V-


Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing)
ing)

Hiện tại hoàn thành (have/ has +


Quá khứ hoàn thành (had +V3)
V3)

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ đơn (was/were/ V2) Quá khứ hoàn thành (had + been/V3)

Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-


Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( had + been + V-ing)
ing)

Quá khứ hoàn thành ( had + V3) Quá khứ hoàn thành (had +V3)

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang


Tương lai đơn (will) Tương lai đơn trong quá khứ (would)

Tương lai gần (is/am/are + going to


was/ were going to V
+ V)

Tương lai tiếp diễn Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (would be Ving)

Tương lai hoàn thành Tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have V(pII)

Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ (would have
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
been Ving)

Shall/ Can/ May Should/ Could/ May

Should/ Could/ Might/ Must/


Giữ nguyên
Would 

Lưu ý: Trong tiếng Anh có 1 số trường hợp không thể thực hiện lùi thì khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

Nếu động từ tường thuật chia ở thì hiện tại, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ
chính và các trạng từ chỉ nơi chốn/ thời gian được giữ nguyên không đổi.

Ví dụ:

 My mom says: “I’m going to the market.”


(Mẹ tôi bảo: “Mẹ đang đi chợ.”)
Reported speech: My mom says she is going to the market.

Khi diễn tả một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

 She said: “The sun rises in the East.”


Cô ấy nói: “Mặt trời mọc ở hướng Đông.”
Reported speech: She said that the Sun rises in the East.
Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý đổi ngôi, đổi đại từ nhân xưng và tân ngữ cho phù hợp với
ngữ nghĩa và hoàn cảnh. 

Câu trực tiếp Câu gián tiếp

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang


I He, she

You I, he, she, they (số nhiều)

We they

My His, her

Me Him, her

Mine His, hers

Our their

Yours His, her, my, their

Us them

Myself Himself, herself

Yourself Himself, herself, myself

Ourselves Themselves 

Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian


Trong câu gián tiếp, sự việc không xảy ra tại thời điểm hay địa điểm mà người nói tường thuật. Chính vì thế, khi
chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Cụ thể như sau:

Câu trực tiếp Câu gián tiếp

Here There

Now then

Yesterday  The day before

Tomorrow The day after

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang


Today/ tonight That day/ that night

Ago Before 

Next The following …

Last The previous …

This That

These Those

Cách Chuyển Đổi Các Loại Câu Từ Trực Tiếp Sang Gián Tiếp
Câu tường thuật (Câu kể)
Cấu trúc:

S + động từ tường thuật (says/said/told…) + (+that) mệnh đề tường thuật

Ví dụ:

 “I’m going to a party tonight.” He said


Reported speech: He said that  he was going to a party that night. 
Câu hỏi
Khi chuyển câu hỏi từ dạng trực tiếp sang dạng gián tiếp, ta có thể sử dụng một số động từ như asked, wondered,
wanted to know,…

a. Câu hỏi nghi vấn Yes/No


Để đổi câu hỏi nghi từ từ dạng trực tiếp sang gián tiếp, ta cần

 Đổi vị trí của động từ và chủ ngữ trong câu


 Thêm if hoặc whether vào trước câu hỏi. 
Cấu trúc:

S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V + …

Ví dụ:

 “Are you ok?” My friend asked.


Reported speech: My friend asked if I was ok.
b. Câu hỏi có từ để hỏi Wh-
Cấu trúc:

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang


S + asked/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V + …

Ví dụ:

 “What are you reading?” She asked


Reported speech: She asked what I was reading. 
Câu mệnh lệnh, yêu cầu
Để chuyển câu mệnh lệnh, yêu cầu ở dạng trực tiếp sang dạng gián tiếp, ta sử dụng một số động từ như asked, told,
demanded, ordered,…

Cấu trúc:

S + asked/ told/ demanded,… + O + (not) + to V + …

Ví dụ:

 “Close the door, please.” The teacher said


Reported speech: The teacher asked me to close the door. 

 “Don’t move the table.” my father said


Reported speech: My father told us not to move the table. 

Bài Tập Ứng Dụng


Bài 1: Chuyển các câu sau đây thành câu gián tiếp

1. “How is your father?” she asked

2. “Don’t touch my stuff.” He said to his mother

3. “Would you like to go out with me tonight?” – he said

He told me to go out with him tonight.

4. “What a lovely dress!” She said

She said that the dress was lovely.

5. “Shall I carry that bag for you?” he said.

6. “Open the book!” – the teacher said

The teacher asked me to open the book.

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang


7. “Where have you been this morning?” I said to James

I asked James where he had been that morning.

8. “Do you have any cash?” I asked my friend

I asked my friend if she/he had any cash.

9. “I am so sorry, I forgot (qk của forget) about the time.” She said to me

She said to me she was so sorry, she had forgotten about the time.

10.“I’ll (will) come to see you tomorrow.” I said. 

I said that I would come to see you the day after.


Bài 1: Hoàn thành các câu sau.
1. "Where is my umbrella?" she asked.
She asked...where her umbrella was.
2. "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us...how we were.
3. He asked, "Do I have to do it?"
He asked...if he had to do it.
4. "Where have you been?" the mother asked her daughter.
The mother asked her daughter...where she had been.
5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend...which dress he liked best.
6. "What are they doing?" she asked.
She wanted to know... what they were doing.
7. "Are you going to the cinema?" he asked me.
He wanted to know... if I was going to the cinema.
8. The teacher asked, "Who speaks English?"
The teacher wanted to know...who spoke English.
9. "How do you know that?" she asked me.
She asked me....how I knew that.
10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
My friend asked me...if Caron had talked to Kevin.
11. "What's the time?" he asked. =what time is it?
→ He wanted to know … what time it was.

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang


12. "When will we meet again?" she asked me.
→ She asked me ...when we would meet again.
13. "Are you crazy?" she asked him.
→ She asked him ...if he was crazy.
14. "Where did they live?" he asked.
→ He wanted to know ... where they had lived.
15. "Will you be at the party?" he asked her.
→ He asked her … if she would be at the party.
16. "Can you meet me at the station?" she asked me.
→ She asked me ... if I could meet her at the station.
17. "Who knows the answer?" the teacher asked.
→ The teacher wanted to know .... who knew the answer.
18. "Why don't you help me?" she asked him.
→ She wanted to know .... why he didn’t help me.
19. "Did you see that car?" he asked me.
→ He asked me .... if I had seen that car.
20. "Have you tidied up your room?" the mother asked the twins.
→ The mother asked the twins .... if they had tidied up their room.

REPORTED SPEECH | Phạm Đan Trang

You might also like