You are on page 1of 2

Cấu trúc câu tường thuật ở dạng câu kể

S + said + (that) + S + V (lùi thì)


Ví dụ:

 Câu trực tiếp: “Linda won’t visit you tomorrow”, he said.


 Câu tường thuật: He said (that) Linda wouldn’t visit me the next day.

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi


Câu hỏi Yes / No
S + asked/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi
thì)
Ví dụ:
 Câu trực tiếp: She said, “Do you need any help?”
 Câu tường thuật: She asked if I needed any help.
Câu hỏi Wh
S + asked(+O) /wanted to know/wondered + Wh-words + S + V
(lùi thì)
Ví dụ:
 Câu trực tiếp: I said, ‘What are you doing here?”
 Câu tường thuật: I asked her what she was doing there.

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh


Câu khẳng định
S + told + O + to-infinitive
Ví dụ:
 Câu trực tiếp: “Clean this living room,” Lan said to me.
 Câu tường thuật: Lan told me to clean that living room.
Câu phủ định
S + told + O + not to-infinitive
Ví dụ:
 Câu trực tiếp: “Don’t eat junk food,” she said to me.
 Câu tường thuật: She told me not to eat junk food.

Biến đổi thì và động từ khuyết thiếu từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
Câu trực tiếp Câu tường thuật

Hiện tại đơn Quá khứ đơn


Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp
Quá khứ tiếp diễn
diễn
will would
can could
must/ have to had to
may might
Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
Câu trực tiếp Câu tường thuật

here there
now then/ at that moment
today/ tonight that day/ that night
tomorrow the next day
next week the following week / the week after
yesterday the previous day / the day before
last week the previous week / the week before
ago before
this that
these those

You might also like