Professional Documents
Culture Documents
NPNC CoTrang BG CauGianTiep
NPNC CoTrang BG CauGianTiep
com/lopcoquynhtrang
Phân biệt lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp
- Trích nguyên văn lời nói của ai đó. - Tường thuật lại ý của người nói.
- Thường đặt trong dấu ngoặc kép (“...”). - Ý nghĩa không thay đổi.
Eg: Bill said (that) he didn’t like that
Eg: ‘I don’t like this party,’ Bill said. party.
(‘Tôi không thích bữa tiệc đó,’ Bill nói.) (Bill nói rằng anh ấy không thích bữa tiệc
đó.)
A. Chuyển đổi câu trần thuật từ trực tiếp sang gián tiếp
Xét ví dụ:
Câu trực tiếp: My mother said: “I want you to study harder.”
Câu gián tiếp: My mother said / told me that she wanted me to study harder.
Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉ hơn.”
Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi học hành chăm chỉ hơn.
Mine His/hers
Ours Theirs
Yours Theirs/mine/his/hers
This That
Đại từ chỉ định
These Those
Note: lời nói của chính mình đại từ, tính từ sở hữu không đổi.
Eg: I said, “I like my new house.”
I said that I liked my new house.
(Tôi nói rằng tôi thích ngôi nhà mới của mình.)
2. Sự thật hiển nhiên, một chân The teacher said, ‘The moon moves around
lý hay một thói quen ở hiện tại the earth.’
The teacher said (that) the moon moves
around the earth.
(Thầy giáo nói rằng mặt trăng xoay quanh
trái đất.)
3. wish, would rather, would ‘We wish we didn’t have to take exams,’ said
sooner, it’s time the children.
The children said they wished they didn’t
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
have to take exams.
(Bọn trẻ nói ước gì chúng không phải làm bài
kiểm tra.)
Eg:
‘I’ll do it the day after tomorrow,’ he promised.
He promised that he would do it in two days’ time.
(Anh ấy hứa hai ngày sau anh ấy sẽ làm việc đó.)
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Eg:
He said, “What time does the film begin?”
He wanted to know what time the film began.
(Anh ấy muốn biết mấy giờ phim bắt đầu.)
C. Câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị,... trong câu gián tiếp
1. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu (Orders and requests)
Câu gián tiếp có dạng:
S+V+ ask + (O) + (+ not) + to + V (inf)
tell
require
demand
request
order
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
6. Nhắc nhở remind sb to do st: Nhắc My mother said "Don't forget to
nhở ai làm gì bring your umbrella."
-> My mother reminded me to
bring my umbrella.
(Mẹ tôi nhắc nhở tôi mang theo ô.)
7. Buộc tội accuse sb of st/ doing She said "No one else but you did
st: Buộc tội ai về điều gì/ it."
vì đã làm gì She accused me of doing it.
(Cô ấy buộc tội tôi làm việc đó.)
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Jack warned ___________________________________________
10. ‘No, you really must stay the night, Sophia,’ Ann said.
Ann insisted ___________________________________________
10. Judy suggested _______ for a walk, but no one else wanted to.
A. to go B. go
C. going D. went
ĐÁP ÁN
Exercise 1:
1. Mark said he was taking his driving test the next day.
2. Jane told Tom (that) he played very well.
3. Sue said (that) she left/had left school a year before.
4. Charlie told Helen (that) he hadn’t seen Diana recently.
5. Rachel told us (that) we could come and stay at her flat if we were in London.
6. Emma said (that) she had only had the new computer since the previous day.
7. Susan said (that) it was the funniest show she had ever seen.
8. Judy said (that) she worked for a small publish company, and she was their marketing manager.
9. Sandra said (that) she had to stay home because it had been raining at evening.
10. Claire said (that) she might go to Bali again.
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Exercise 2:
1. not to cook the fish for too long.
2. invited Helen to lunch on Sunday.
3. decided to take the brown hair.
4. taking/having taken Sue’s calculator.
5. to Brian that he went and saw ‘Iron Man’ again.
6. that he might not be able to come on Saturday.
7. Andy to buy some milk.
8. told him that he wasn’t allowed to smoke in his room.
9. Tim not to take the A20 in the rush hour.
10. that Sophia stayed the night.
Exercise 3:
1. D
2. A
3. D
4. B
5. C
6. C
7. A
8. B
9. C
10. C
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình