You are on page 1of 5

Câu Tường Thuật (Reported

Speech)
Definition : Câu tường thuật, hay
còn gọi là câu gián tiếp, là câu được
dùng khi chúng ta muốn thuật lại
hay kế lại một câu mà người khác
đã nói.
4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường
thuật:
B1: Chọn từ tường thuật: said, told,…
B2: "Lùi thì" động từ
B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
….
B1 : Chọn từ tường thuật
B2 : "Lùi thì" động từ trong câu trực tiếp về quá khứ
Chúng ta "lùi thì" một cách tổng quát như sau:

Hiện tại → Quá khứ


Tương lai → Tương lai trong quá khứ
Quá khứ → Quá khứ hoàn thành
Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp
Thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn
Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ tiếp diễn
tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành
tiếp diễn tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành
Thì tương lai đơn Câu điều kiện ở hiện tại
Thì tương lai tiếp diễn Câu điều kiện tiếp diễn
Còn các động từ khiếm khuyết sẽ được biến đổi như
sau:

can → could
may → might
must = bắt buộc → had to
must = có vẻ → must (không đổi)
could → could (không đổi)
might → might (không đổi)
should → should (không đổi)
EXAMPLE: I want to see this movie with my girlfriend
tomorrow.
→ Tom said that I wanted to see this movie with my
girlfriend tomorrow.
Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu

Pronouns (Đại từ) Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)

Đại từ nhân xưng I He/She

We They

You I/He/Her/They

Me Him/Her

Us Them

You Me/Him/Her/Them

Đại từ sở hữu My Her/His


Our Their

Your My/His/Her/Their

Mine His/Hers

Ours Theirs

Đại từ chỉ định This That

These Those

Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian


Home
Flashcard
CÁCH THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT?

CÁCH THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM VÀ


THỜI GIAN TRONG CÂU TƯỜNG
THUẬT?
Khi chuyển câu tường thuật từ trực tiếp sang gián tiếp, thời gian và nơi chốn phải được
thay đổi:

Tường thuật trực tiếp Tường thuật trực tiếp (tương đương)

today that day

“I saw him today“, she said. She said that she had seen him that day.

yesterday the day before

“I saw him yesterday“, she said. She said that she had seen him the day before.

The day before yesterday two days before


Tường thuật trực tiếp Tường thuật trực tiếp (tương đương)

“I met her the day before


yesterday“, he said. He said that he had met her two days before.

Tomorrow the next/following day

“I’ll see you tomorrow“, he said He said that he would see me the next day.

The day after tomorrow in two days time/ two days later

“We’ll come the day after They said that they would come in two days time/
tomorrow“, they said. two days later.

Next week/month/year the following week/month/year

“I have an appointment next week“, She said that she had an appointment the following
she said. week.

Last week/month/year the previous/week/month/year

“I was on holiday last week“, he told He told us that he had been on holiday the previous
us. week.

ago before

“I saw her a week ago,” he said. He said he had seen her a week before.

this (for time) that

“I’m getting a new car this week“, she


said. She said she was getting a new car that week.

this/that (adjectives) the

“Do you like this shirt?” he asked He asked if I liked the shirt.

here there

He said, “I live here“. He told me he lived there.

You might also like