Professional Documents
Culture Documents
REPORTED SPEECH
a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián
tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
Ex: She says: “I am a teacher.”
I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ
ba
– Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề
tường thuật
3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
DIRECT INDIRECT
can could
May Might
Must Had to
have/has to Had to
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
DIRECT INDIRECT
Now/ Here/ This Then/ There/ That
These Those
Ago before
CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Direct: S + V + O: “Don’t + V1 + …”
→ He reminded me ……………………………………….
Tùy theo ngữ cảnh trong lời nói động từ tường thuật said hoặc said to có thể đổi thành
told, asked, advised, persuaded (thuyết phục), directed, begged, encouraged,
remind …
b. Wh – question
Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, …động từ tường thuật
cùng với danh động từ (V-ing) theo sau nó thường được dùng để chuyển tải nội dung
lời nói trên.
Deny (phủ nhận), admit (thừa nhận), suggest (đề nghị), regret (nuối tiếc), appreciate
(đánh giá cao, cảm kích)
– dream of (mơ về …)
Ex: “I’m happy to know that you win the game. Congratulations!”, Jim said to Mary.
→ Jim …………………………………………………………...
→ Daisy ……………………………………………………...
Note:
1. Why don’t you / Why not / How about → suggested + (someone) + V-ing …
→ He …………………………………………………..
→ She ………………………………………………..
Ex: “It’s a good idea to go for a picnic this weekend,” she said.
→ She ………………………………………………………………..
Khi lời nói gián tiếp là một lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu, …động
từ tường thuật cùng với động từ nguyên mẫu theo sau nó thường được dùng để
chuyển tải nội dung lời nói này.
Ex: “I will give you my book if you need it,” said my friend.
Note:
1. Lời đề nghị:
Would you / Could you / Will you / Can you → asked + someone + to-inf
Would you mind / Do you mind + V-ing → asked + someone + to-inf
→ He asked me ………………………………...
===========================
Lưu ý:
không dùng say + somebody mà dùng tell + somebody hay say something to
somebody.
– Wish + past simple/ past perfect ( đổi wish chứ ko đổi động từ mà giữ nguyên ĐT)
– Cấu trúc “it’s time somebody did something”: ( đổi sang câu trần thuật thì ko đổi mà
giữu nguyên câu)
–> He ………………………………...
–> He ………………………………………..
“I’ll look for the cat for you tomorrow if you like” he said.
–> He ………………………………………………………..
–> He ………………………………………………………..
“I’ll sell the TV set if you keep on watching it all day”, said the father
–> He ……………………………………………………
E. Statement with command, request, advice, invitation, offer –> advise, ask, beg,
encourage, invite, order(ra lệnh), tell, warn, remind… + O + to V
–> He ……………………………………..
–> He …………………………………………...
–> He ………………………………………..
–> He ………………………………………………….
– Thì, đại từ, tính từ sở hữu, trạng từ chuyển như ở câu tường thuật.
– Wh-questions –> asked/wanted (to know) + question word + clause. [Câu hỏi bắt đầu
who, whom, what, which,
where, when, why, how: Các từ để hỏi trên sẽ được giữ nguyên trong câu gián tiếp:]
• Request for instruction or advice (Lời hướng dẫn hoặc lời khuyên)
• Offer to do something
• Suggest to do something
H. Questions with “Will you, would you, could you…?” (yêu cầu, đề nghị, mời)–>
offer, invite, order, ask, told. + to V
Let’s do…–> suggest + that Subject should do…(có thể bao gồm hoặc không bao gồm
người nói thực
hiện hành động)
–> The mother suggested eating out that night, the son agreed but the father
refused/denied…………………………………………
–> gave an exclamation of delight (vui mừng, tán thưởng), disgust (kinh tởm), honor
(thành thật/nhân danh), surprise (ngạc nhiên), horror(kinh khủng)
–> He asked her if she had finished her homework and she said she
did………………………………………..
–> He asked if she was ready for the exam and she said she wasn’t
……………………………………………..
“Would you like to have dinner with me tonight?”, he said. “thank you, I’d love to” she
said.
–> He invited her to have dinner with him that night and she thanked and she said she
would love to …………………………………….
———————–
13. “Would you like to come to my birthday party next Sunday?” she said.