Professional Documents
Culture Documents
TO SO 20 - CK.12 - CONDITIONAL SENTENCES - LI THUYET VIET LAI CAU VOI IF1-2-3 - 11a11
TO SO 20 - CK.12 - CONDITIONAL SENTENCES - LI THUYET VIET LAI CAU VOI IF1-2-3 - 11a11
Class: ………
V
1. Viết lại câu với IF1 (có 2 cách) khi đề cho tương lai có dạng: VO / Be …….OR/AND……….will/can……..
Công thức IF 1
If1 + S + Vo/s/es (don’t/doesn’t + Vo) , S + will/can/may (not) + Vo ……………..
am/is/are (not)
* Dạng “AND” (thay AND bằng DẤU PHẨY chia công thức được cách 1, hoặc tiếp tục thêm/bỏ NOT vào cả 2 mệnh để
chia công thức được cách 2)
Cách 1: Thêm “If you” vào đầu câu và thay “dấu phẩy” vào AND.
Cách 2: Thêm “If you” vào đầu câu và thay “dấu phẩy” vào AND, rồi tiếp tục thêm/bỏ “NOT” vào cả 2 mệnh đề
Ex1: Study hard and you will pass the exam. Ex2: Be confident and you will be successful.
Cách 1: If you study hard, you will pass the exam. Cách 1: If you are confident, you will be successful.
Cách 2: If you don’t study hard, you will not pass the exam. Cách 2: If you are not confident, you won’t be successful.
* Dạng “OR” (đổi OR thành DẤU PHẨY rồi tiếp tục thêm/bỏ NOT vào chỉ một trong hai mệnh đề để được 2 cách)
Cách 1: Thêm “If you” vào đầu câu và thay “dấu phẩy” vào OR, rồi thêm/bỏ NOT vào mệnh đề IF.
Cách 2: Thêm “If you” vào đầu câu và thay “dấu phẩy” vào OR, rồi thêm/bỏ NOT vào mệnh đề CHÍNH.
Ex1: Get up early or you will be late for school. Ex2: Be careful or you will get bad marks.
Cách 1: If you don’t get up early, you will be late for school. Cách 1: If you are not careful, you will get bad marks.
Cách 2: If you get up early, you will not be late for school. Cách 2: If you are careful, you will not get bad marks.
.
2. Viết lại câu với IF2 (chỉ 1 cách) khi tình huống đề cho ở thì hiện tại am/is/are (not); Vo/s/es
(don’t/doesn’t +Vo)
Bước 1: Ta phải bỏ các liên từ kết nối như
+ so, and that’s why,…….
+ because (đem mệnh đề because ra đầu câu ngay sau if)
Bước 2: Thêm/bỏ NOT vào cả 2 mệnh đề (để làm trái ngược với tình huống đề cho)
Bước 3: Áp dụng công thức IF 2
If2 + S + V2ed (didn’t + Vo)…., S + would/could (not) + Vo ……………..
were (not)
Ex1: She doesn’t have much money so she can’t buy that villa. Ex2: I will not help you because I am very busy.
→ If she had much money, she could buy that villa. → If I were not very busy, I would help you.
3. Viết lại câu với IF3 (chỉ 1 cách) khi tình huống đề cho ở thì quá khứ was/were (not); V2ed (didn’t +Voo)
Bước 1: Ta phải bỏ các liên từ kết nối như
+ so, and that’s why,…….
+ because (đem mệnh đề because ra đầu câu ngay sau if)
Bước 2: Thêm/bỏ NOT vào cả 2 mệnh đề (để làm trái ngược với tình huống đề cho)
Bước 3: Áp dụng công thức IF 3
If3 + S + had (not) + V3ed …., S + would/could/might (not) + have + V3ed
……………..
Ex1: He was very poor and that’s why he didn’t go to school Ex2: I couldn’t lend you because I left it home.
→ If he hadn’t been very poor, he could have gone to school. → If I hadn’t left it home, I could have lent you.