You are on page 1of 32

KHÓA LUYỆN:

GIẢI ĐỀ THI 2022-2023


Giáo viên: Cô Trang Anh

BẢNG TỪ KHÓA CHUYÊN TUẦN 6

BẢNG TỪ NGÀY 6/3/2023

I. Từ vựng và cấu trúc phần LUYỆN NGHE

1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 n Buổi phổng vấn
v Phổng vấn
Interview /ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/
Interview somebody for something:
Which post are you being interviewed for?
2 Run v /rʌn/ Quấn lý, điều hấnh
He's been running his own company since he
left school.
3 Successful ấ /səkˈsềsfl/ Thấnh cổng, thấnh đất
We congratulated them on the successful
completion of the project.
Succeed v /səkˈsiːd/ Thấnh cổng
Succeed in doing something: He succeeded
in getting a place at art school.
Success n /səkˈsềs/ Sự thấnh cổng
The company has achieved considerable
success in this market.
4 Review n /rɪˈvjuː/ Lời nhấn xềt, đấnh giấ

5 Quality n /ˈkwɑːləti/ Chất lựờng


Improving the quality of care for nursing
home residents is a priority.
6 Certain ấ /ˈsɜː.tən/ Chấc, chấc chấn.
He was quite certain about/of his attacker's
identity.
7 Popular ấ /ˈpɒpjʊlə(r)/ (liked ổr enjoyed by ấ large number of
people) Phổ biền, đựờc ýều thích, ựấ
chuổng, ung hổ bời rất nhiều ngựời
This hotel is very popular with tourists.
Popularize v /ˈpɑːpjələrấɪz/ Đấi chung hổấ, lấm nhiều ngựời biềt đền
The programme did much to popularize little-
known writers.
Popularity n /ˌpɒpjuˈlærəti/ Sự phổ biền
Her novels have gained in popularity over
recent years.
8 Positive ấ /ˈpɒz.ə.tɪv/ Tích cực; chấc chấn

9 Typical ấ /ˈtɪpɪkl/ Điền hính, đấc trựng


representative This is a typical example of Roman pottery.
10 Variety n /vəˈraɪəti/ Sự đấ dấng, nhiều
People study yoga for a variety of reasons.
Various ấ /ˈvềəriəs/ (sềvềrấl diffềrềnt) Gổm nhiều thự khấc nhấu
diverse Tents come in various shapes and sizes.
11 Extremely ấdv /ɪkˈstriːm.li/ Vổ cung, cực ký
They played extremely well.
12 Predict v /prɪˈdɪkt/ Dự bấổ, dự đổấn về viềc mấ bấn nghí sề xấý
rấ trổng tựờng lấi
He predicts a bright future for the business in
the next financial year.

Predictable ấ /prɪˈdɪk.tə.bəl/ Cổ thề đổấn trựờc, cổ thề dự đổấn, dự bấổ.


Comets appear at predictable times.
Predictability n /prɪˌdɪktəˈbɪləti/ Tính cổ thề đổấn trựờc, tính cổ thề dự đổấn
Many young offenders commit further crimes
with alarming predictability.
Prediction n /prɪˈdɪkʃn/ Sự dự bấổ, sự dự đổấn; lời dự đổấn, lời tiền
tri
13 Present v /prɪˈzent/ Trính, chiều, giời thiều
14 Emotional ấ /ɪˈməʊʃənl/ Gấý xuc đổng mấnh
emotional problems/stress

15 Problem-solving n /ˈprɑːbləm sɑːlvɪŋ/ Hấnh đổng giấi quýềt vấn đề


16 Self-confidence n /ˌsềlfˈkɒn.fɪ.dəns/ Sự tự tin, lổng tự tin
He constantly tried to undermine her self-
confidence.
17 Publication n /ˌpʌblɪˈkềɪʃn/ Sự cổng bổ, xuất bấn; tấi liều xuất bấn

18 Constitution n /ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/ Hiền phấp, sự cấu thấnh


Under (= ấs pấrt ổf) the union constitution, a
new committee is elected each year.
19 Critically ấdv /ˈkrɪtɪkli/ Mổt cấch nghiềm trổng, cấp bấch
20 Revitalize v /ˌriːˈvấɪ.təl.ấɪz/ Tấi sinh, hổi sinh
Japanese investment has revitalized this part
of Britain.
21 Straightforward ấ /ˌstrềɪtˈfɔːwəd/ Đờn giấn, khổng phực tấp; trung thực, cời
mờ
She's nice: very straightforward and easy to
get on with.
22 Understandable ấ /ˌʌn.dəˈstæn.də.bəl/ Cổ thề hiều đựờc, cổ thề thổng cấm đựờc
23 Beforehand ấdv /bɪˈfɔː.hænd/ (thời giấn) Trựờc, sờm
two weeks/three days/a few hours
beforehand
24 Arrogant ấ /ˈær.ə.ɡənt/ Kiều ngấổ, kiều cấng; ngấổ mấn

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa & Ví dụ
1 Set up Thấnh lấp, thiềt lấp
2 Go online Lền mấng
3 Pleased with sb/sth Hấi lổng vời ấi/ cấi gí
Simon's looking very pleased with himself today.
4 Full of sth Đổ đấý, chất đấý cấi gí
5 Go through Trấi quấ mổt giấi đổấn, thời ký khổ khấn
I've been going through a bad patch recently.

II. Từ vựng và cấu trúc phần TRẮC NGHIỆM

1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Express v /ɪkˈsprềs/ Bấý tổ, biều lổ
I would like to express my thanks for your
kindness.
2 Mention v /ˈmềnʃn/ Đề cấp, nhấc tời
3 Insurance n /ɪnˈʃʊərəns/ Bấổ hiềm; sự bấổ đấm
Private insurance accounts for about 35
per cent of healthcare in the US.

4 Valuable ấ /ˈvæljuəbl/ Cổ giấ tri lờn, quý giấ, hựu dung


He was able to provide the police with some
valuable information.
5 Antique ấ /ænˈtiːk/ (đổ đấc, trấng sực,...) Cổ vấ thựờng cổ giấ tri
He has a superb collection of antique clocks. It
must be worth ten million pounds.

6 Old-fashioned ấ /ˌəʊldˈfæʃ.ənd/ Lấc hấu, lổi thời; thuổc về quấ khự, khổng
chấý thềổ xu hựờng
old-fashioned clothes/ideas/music
7 Ancient ấ /ˈềɪn.ʃənt/ Thuổc về mổt thời ký lich sự đấ tổn tấi hấng
nghín nấm trổng quấ khự; đấ tổn tấi trổng
mổt khổấng thời giấn dấi
The area is still covered by huge ancient
forests.
8 Traditionally ấdv /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ Mổt cấch truýền thổng
Traditionally, markets are held in the open
air.
Traditional ấ /trəˈdɪʃ.ən.əl/ Thuổc về, liền quấn tời truýền thổng
Tradition n /trəˈdɪʃ.ən/ Truýền thổng
Traditionalist n /trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪst/ Ngựời thềổ chu nghíấ truýền thổng, ngựời
ung hổ chu nghíấ truýền thổng
He was known for his traditionalist views.
Traditionalism n /trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪ.zəm/ Chu nghíấ truýền thổng, sự tổn trổng truýền
thổng
9 Possibility n /ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti/ Mổt viềc mấ cổ thề sề xấý rấ hổấc trờ thấnh
hiền thực; hiền thực mấ mổt viềc gí đổ cổ thề
sề xấý rấ hổấc thấnh hiền thực (nhựng khổng
chấc chấn)
The forecast said that there's a possibility of
snow tonight.
10 Opportunity n /ˌɒpəˈtjuːnəti/ Cờ hổi, thời cờ
The programme gives students the
opportunity to learn more about global
warming.

11 Certainty n /ˈsɜː.tən.ti/ Điều chấc chấn, sự chấc chấn


I can't say with any certainty where I'll be
next week.
12 Nervous ấ /ˈnɜː.vəs/ Lổ lấng, bổn chổn.
Do you feel/get nervous during exam?
13 Contract n /ˈkɑːntrækt/ Hờp đổng
agreement She is under contract to (= hấs ấ cổntrấct tổ
wổrk fổr) a major American computer firm.
Contractual ấ /kənˈtræktʃuəl/ Thềổ hờp đổng
Are you under a contractual obligation to any
other company?
14 Eastern ấ /ˈiː.stən/ (thuổc) Phíấ đổng, miền đổng
The eastern part of the country is very
mountainous.
15 Southern ấ /ˈsʌð.ən/ (thuổc) Phíấ nấm, miền nấm
a southern route
16 Continent n /ˈkɒn.tɪ.nənt/ Luc điấ, đấi luc
the North American continent
17 Region n /ˈriːdʒən/ Vung, khu vực
Regional ấ /ˈriːdʒənl/ Thềổ vung, khu vực
services available at a local and regional
level
18 Thickly/densely- ấ (dấn cự) Phấn bổ dấý đấc, đổng đuc
populated
19 Absolutely ấdv /ˌæb.səˈluːt.li/ Thất sự, đựờc sự dung đề nhấn mấnh rấng
điều gí đổ hổấn tổấn lấ sự thất
20 Kidnapping n /ˈkɪdnæpɪŋ/ Sự bất cổc
the kidnapping of 12 US citizens
21 Incident n /ˈɪnsɪdənt/ Sự cổ; vu viềc
There was a shooting incident near here last
night.
22 Tragedy n /ˈtrædʒədi/ Bi kich, thấm kich
It's a tragedy that she died so young.
23 Demanding ấ /dɪˈmɑːndɪŋ/ Đổi hổi cấổ, khất khề; khổ khấn, đổi hổi phực
tấp
Police work is physically demanding and
stressful.

24 Tough ấ /tʌf/ Khổ khấn; cựng, thổ, rấp


It was a tough decision to make.
25 Excitement n /ɪkˈsấɪt.mənt/ Sự phấn khích, thích thu
26 Logical ấ /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ Hờp vời lổgic; thềổ lổgic; hờp lý
27 Situation n /ˌsɪtʃuˈềɪʃn/ Tính huổng; vi trí, điấ thề

28 Circumstance n /ˈsɜː.kəm.stɑːns/ Hổấn cấnh, trựờng hờp, tính thề


29 State n /stềɪt/ Trấng thấi (cấm xuc, thề chất, tấm lý…)
30 Relevant ấ /ˈrềləvənt/ Cổ liền quấn
relevant
information/facts/documents/factors
31 Right ấ /rấɪt/ Đung vời sự thất, cổ lý
32 Inappropriate ấ /ˌɪnəˈprəʊpriət/ Khổng phu hờp, khổng hờp lề
improper They admitted that it had been inappropriate
for him to comment on the matter.
Appropriate ấ /əˈprəʊpriət/ Phu hờp, thích hờp
suitable, acceptable Jeans are not appropriate for a formal party.

33 Mean v /miːn/ Nghíấ lấ, cổ chu đích, cổ ý đinh


intend I'm sorry I hurt you. I didn't mean to.
34 Remark v /rɪˈmɑːrk/ Bính luấn, ý kiền, nhấn xềt
The controversy intensified following
remarks by the President of the European
Commission.
35 Uncertainty n /ʌnˈsɜː.tən.ti/ Sự khổng chấc chấn
36 Hesitation n /ˌhềz.ɪˈtềɪ.ʃən/ Sự dổ dự, sự lựờng lự
37 Dilemma n /dấɪˈlềm.ə/ tính thề tiền thổấi lựờng nấn

dilemma about/over something; dilemma


between A and B

38 Doubt n /daʊt/ Sự nghi ngờ


Doubtful ấ /ˈdấʊtfl/ Nghi ngờ, khổng chấc chấn
Rose was doubtful about the whole idea.
39 Demand v /dɪˈmɑːnd/ Yều cấu, đổi hổi

40 Command v /kəˈmænd/ Rấ lềnh, hấ lềnh


41 Annoyance n /əˈnɔɪ.əns/ Sự quấý rấý, sự lấm phiền
His behaviour caused great annoyance to his
colleagues.
42 Inconvenience n /ˌɪn.kənˈviː.ni.əns/ Sự bất tiền
43 Disturb v /dɪˈstɜːb/ Lấm mất ýền tính, quấý rấý
If you get up early, try not to disturb everyone
else.
Disturbance n /dɪˈstɜːbəns/ Sự lấm mất ýền tính, quấý rấý
The building work is creating constant noise,
dust and disturbance.
44 Majority n /məˈdʒɔrəti/ Phấn đổng, đấ sổ
Majority (of sb/sth): The majority of
people interviewed prefer TV to radio.
45 Formal ấ /ˈfɔːrml/ Trấng trổng, nhấ nhấn
Formality n /fɔːrˈmæləti/ Thu tuc, quý cấch; hính thực trấng trổng
Different levels of formality are appropriate in
different situations.
Informal ấ /ɪnˈfɔːrml/ Thổấi mấi, khổng trấng trổng, khổng hính
thực
46 Define v /dɪˈfấɪn/ Đinh nghíấ, đinh rổ, vấch rổ
Life imprisonment is defined as 60 years
under state law.
47 Idiomatic ấ /ˌɪd.i.əˈmæt.ɪk/ Liền quấn tời thấnh ngự; cổ tính chất thấnh
ngự, cổ đấc tính
48 Colloquial ấ /kəˈləʊ.kwi.əl/ Thổng tuc (tự ngự đựờc sự dung hấng ngấý,
khổng mấng tính trấng trổng)
49 Slang n /slæŋ/ Tiềng lổng
50 Obscurity n /əbˈskjʊərəti/ Sự tổi tấm; sự mờ nhất
He spent most of his life working in obscurity.
51 Retain v /rɪˈtềɪn/ Giự lấi cấi gí đổ
to retain your independence
52 Collective ấ /kəˈlektɪv/ Tấp thề, chung
collective memory (= things thất ấ grổup ổf
pềổplề ổr ấ cổmmunitý knổw ổr rềmềmbềr,
thất ấrề ổftền pấssềd frổm pấrềnts tổ
childrền)
53 Object v /əbˈdʒềkt/ Phấn đổi, chổng đổi lấi
54 Linguist n /ˈlɪŋ.ɡwɪst/ Nhấ ngổn ngự hổc
55 Tolerant ấ /ˈtɒlərənt/ Chiu đựng, nhin
tolerant (of/towards sb/sth)
Tolerable ấ /ˈtɒlərəbl/ Cổ thề chấp nhấn, cổ thề chiu đựờc
The doctors manage to keep the pain at a
tolerable level.
Tolerance n /ˈtɒlərəns/ Sự chiu đựng, nhấn nhin

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa & Ví dụ


1 Throw sb out (of) Tổng cổ ấi rấ khổi đấu
You'll be thrown out if you don't pay the rent.
2 Throw off Cời bổ quấn ấổ mổt cấch vổi vấng, bất cấn; lổấi bổ
thự gí khiền mính khổ chiu, bực mính
to throw off a cold/your worries/your pursuers
3 Throw away Vựt cấi gí khổng cấn nựấ, lấng phí mổt kí nấng hấý
cờ hổi
You must take the exam—you can't throw away all
that work!
4 Throw in Đựờc sự dung đề nổi về nhựng sấn phấm đựờc
tấng kềm hấý ựu đấi thềm khi tấ đi muấ hấng hổấ
You can have the piano for $200, and I'll throw in
the stool as well.
5 Stand a chance of doing sth Cổ khấ nấng lấm gí
6 Cry over spilt milk Cự mấi buổn bấ, tiềc nuổi ví chuýền đấ quấ du
khổng thề thấý đổi đựờc gí cấ
As the saying goes—it's no use crying over spilt
milk.
7 With a view to + Ving Cổ hý vổng, ý muổn lấm gí
He's painting the house with a view to selling it.
8 Cost/Pay an arm and a leg/a small fortune Rất đất đổ, giấ cấổ
9 A state of sth Trổng trấng thấi, tấm trấng, tính trấng nhự thề nấổ
I came home to an unhappy state of affairs
(=situấtiổn).
10 Relieve someone of something Giup ấi giấi tổấ điều gí đổ
11 Shake sb off Thổất khổi ấi đổ đấng thềổ dổi hấý đuổi thềổ bấn
I have no doubt that we will be able to shake off the
challenge from our rivals.
12 Have one's doubts about sth Nghi ngờ về điều gí
13 Insist on doing st Khấng khấng lấm gí
14 Call for Kều gổi, thổng bấổ cổng khấi
call for a ban/inquiry/investigation, etc
15 Get over Vựờt quấ (bềnh tất, thời giấn khổ khấn)
16 Get by Xổấý sờ đề sổng hổấc lấm mổt viềc cu thề bấng
cấch sự dung tiền bấc, kiền thực, thiềt bi, v.v. mấ
bấn cổ
He had just enough money to get by.
17 Get off Rấ khổi, rời xề, xuổng xề
18 Get out of Trấnh xấ cấi gí
19 Regardless of Bất kề, bất chấp điều gí
The club welcomes all new members regardless of
age.
20 Refer to someone/something Đề cấp, nhấc đền
He always refers to the house as his "refuge".

III. Từ vựng và cấu trúc phần tự luận

1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Reduce v /rɪˈduːs/ Cất giấm
Reduction n /rɪˈdʌkʃn/ Sự giấm xuổng
2 Sense n /sens/ Y thực
Sensitive ấ /ˈsềnsətɪv/ Nhấý cấm
Sensitive to something: She is very sensitive
to other people's feelings.
Sensible ấ /ˈsềnsəbl/ Sấng suổt, đung đấn
Sensible about something: We have to be
sensible about this.
3 Motor n /ˈməʊ.tər/ Đổng cờ mổ tổ
Motorist n /ˈməʊ.tər.ɪst/ Ngựời lấi xề
4 Unofficial ấ /ˌʌn.əˈfɪʃ.əl/ Khổng chính thực.
unofficial estimates/figures/reports
5 Familiar ấ /fəˈmɪliər/ Quền thuổc, thổng thấổ, biềt rổ
Familiar with sth: Are you familiar with the
computer software they use?
Familiarity n /fəˌmɪliˈærəti/ Sự thấn mất, sự quền thuổc
Familiarize v /fəˈmɪliərấɪz/ Phổ biền (mổt vấn đề); lấm chổ quền
6 Vary v /ˈvềri/ Thấý đổi, dấổ đổng
fluctuate Results can vary greatly from year to year.
Variation n /ˌvềriˈềɪʃn/ Dự biền đổi, dấổ đổng
Currency exchange rates are always subject to
variation.
Various ấ /ˈvềəriəs/ Đấ dấng, nhiều
diverse
7 Crime n /krấɪm/ Hấnh đổng phấm tổi, gấý rấ tổi ấc
There is no proof that he committed a crime
(= did sổmềthing illềgấl).
Criminal n /ˈkrɪmɪnl/ Kề phấm tổi, tổi phấm
8 Murder n /ˈmɜː.dər/ Tổi giềt ngựời, tổi ấm sất
Murderer n /ˈmɜː.dər.ər/ Kề giềt ngựời, kề sất nhấn
a mass murderer (= whổ hấs killềd ấ lổt ổf
pềổplề)
9 Conclude v /kənˈkluːd/ Kềt luấn
Conclusion n /kənˈkluːʒn/ Sự kềt luấn, sự kềt thuc
Conclusive ấ /kənˈkluːsɪv/ Quấ quýềt
conclusive evidence/proof/results
10 Injured ấ /ˈɪndʒəd/ Bi thựờng
Injury n /ˈɪndʒəri/ Vềt thựờng
Injure v /ˈɪndʒə(r)/ Lấm bi đấu, khiền bi tổn thựờng
During the Second World War he was badly
injured by a bomb.
11 Mystery n /ˈmɪstəri/ ĐIều bí ấn
Mysterious ấ /mɪˈstɪriəs/ Bí ấn, khổ hiều
12 Working-class n /ˌwɜː.kɪŋ ˈklɑːs/ Tấng lờp lấổ đổng
13 Wrap v /ræp/ Gổi, bổc, bấổ bổc, bấổ phu
fish and chips wrapped up in newspaper
14 Imitation n /ˌɪm.ɪˈtềɪ.ʃən/ Sự bất chựờc, mổ phổng.
an imitation leather jacket
15 Custom n /ˈkʌstəm/ Phổng tuc, tuc lề
Customary ấ /ˈkʌstəməri/ Thềổ phổng tuc, lề thựờng
16 Limb n /lɪm/ Chi, chấn tấý
Fổr ấ whilề, shề lổst thề usề ổf hềr limbs.
17 Able-bodied ấ /ˌềɪ.bəlˈbɒd.id/ Khổề mấnh; đu tiều chuấn sực khổề
Disabled and able-bodied children can enrol
on the athletics course.
18 Carer n /ˈkềə.rər/ Ngựời chấm sổc
19 Assist v /əˈsɪst/ Giup đờ

20 Depressed ấ /dɪˈprềst/ Buổn chấn, tuýềt vổng


21 Lonely ấ /ˈləʊnli/ Cổ đờn
She lives alone and often feels lonely.
22 Bully v /ˈbʊl.i/ Đề dổấ, ực hiềp, bất nất
23 Loyal ấ /ˈlɔɪəl/ Trung thấnh

24 Determined ấ /dɪˈtɜː.mɪnd/ Nhất đinh, nhất quýềt


The opposition to her plan made her more
determined than ever.
25 Motivational ấ /ˌməʊ.tɪˈvềɪ.ʃən.əl/ Đổng lực, cổ sực thuýềt phuc
26 Inspire v /ɪnˈspấɪə(r)/ Truýền cấm hựng
Inspirational ấ /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ Tấổ cấm hựng, đấý cấm hựng
He gave an inspirational reading of his own
poems.
27 Privacy n /ˈprấɪvəsi/ Sự riềng tự
Respect sb’s privacy: I would appreciate it if
you would respect my privacy.
28 Top-floor n /ˌtɒp ˈflɔːr/ Gấc thựờng, tấng thựờng.
The penthouse apartment is on the top floor.
29 Sky-high ấ /ˌskấɪˈhấɪ/ Cấổ ngất trời, cấổ tấn mấý xấnh
The price of oil went sky-high when war broke
out.
30 Thermostat n /ˈθɜː.mə.stæt/ Bổ ổn nhiềt; bổ điều chính nhiềt; mấý điều
nhiềt.
a central heating thermostat
31 Break-ins n /brềɪk-ɪns/ Hấnh vi đổt nhấp trấi phềp.
This will no doubt prompt burglars to begin
break-ins by stealing the security camera.
32 Burglar n /ˈbɜː.ɡlər/ Kề trổm đềm; kề trổm bề khổấ
It was brave of you to chase after the burglar.
33 Extensive ấ /ɪkˈstềnsɪv/ Lờn; rổng, bấổ phu nhiều lính vực
34 Rescuer n /ˈrềs.kjuː.ər/ Ngựời giấi thổất, ngựời cựu nguý
35 Dreary ấ /ˈdrɪə.ri/ Tổi tấn, ấm đấm, buổn thấm, thề lựờng
a dreary little town
36 Interrupt v /ˌɪntəˈrʌpt/ Lấm giấn đổấn, lấm đựt quấng
37 Fault n /fɒlt/ Nều viềc gí sấi đấ xấý rấ hổấc đựờc thực hiền
mấ lấ lổi cuấ bấn thí bấn phấi chiu trấch
nhiềm chổ điều đổ vấ bấn đấng trấch bời ví
bấn đấ mấc sấi lấm/mấc lổi/khổng lấm đựờc
viềc gí
Many people live in poverty through no fault
of their own.
38 Crash n /kræʃ/ Vu tấi nấn, đấm xề
39 Inspector n /ɪnˈspềk.tər/ Ngựời thấnh trấ
40 Potential n /pəˈtenʃl/ Tiềm nấng
As a composer, she still hasn’t realized her
potential.
41 Hazard n /ˈhæzərd/ Mổi nguý hiềm
danger Everybody is aware of the hazards of smoking.
Hazardous ấ /ˈhæzərdəs/ Nguý hiềm
dangerous, risky, a list of products that are potentially
unsafe hazardous to health
42 Captain n /ˈkæp.tɪn/ Đổi trựờng, thu quấn

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa & Ví dụ


1 On duty Đấng trổng cấ trực, đấng lấm nhiềm vu
You're not allowed to drink alcohol on duty.
2 On sale Giấm giấ
3 End up Kềt thuc, kềt cuc cuấ mổt tính trấng nấổ đổ
4 Give a talk Nổi chuýền
5 Peace of mind Yền tấm
For my peace of mind, please check that the door is
locked.
6 Dream of/about doing sth Tựờng tựờng, mờ sề lấm gí
7 Watch out = Look out Cổi chựng, cấn thấn
8 With flying color Tổt, điềm rất cấổ
She passed the exam with flying colors.

9 In advance Chuấn bi trựờc


10 Get along (well) with sb Cổ quấn hề tổt vời ấi
= Get on (well) with sb
= Have a good relationship with sb
11 Can’t stand (doing) something Cực ký khổng thích, khổng chiu nổi lấm gí
I can’t stand the bitterness of tea and coffee.
12 S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ Giấ đinh điều gí đổ đổi lấp vời hiền tấi hổấc mổng
đơn) muổn ấi đổ lấm gí ờ hiền tấi hổấc tựờng lấi
Tom would rather Mary bought an SUV.
13 Makes no difference Khổng cổ sự khấc biềt gí

14 Blame somebody for something Đổ lổi, đổ tổi chổ ấi đổ về viềc gí


Hugh blames his mother for his lack of confidence.
15 Draw/Attract one’s attention Thu hut sự chu ý cuấ ấi
16 Be about to do sth Sề lấm gí (cổ lền kề hổấch tự trựờc)
= Se on the point of doing sth
17 As far as I know Thềổ nhự tổi biềt
= To the best of my knowledge As far as I know, there is no evidence to back up his
claims.
18 Set sth on fire Đổt cấi gí
19 Under no circumstances + trợ từ + S + V Trổng bất cự trựờng hờp nấổ cung khổng (Đấổ
ngự vời Nổ)
Under no circumstances was the order to be
rescinded or countermanded.

BẢNG TỪ NGÀY 8/3/2023

I. Từ vựng và cấu trúc phần LUYỆN NGHE

1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại

1 Qualification n /ˌkwɑːlɪfɪˈkềɪʃn/ - Tiều chí, trính đổ chuýền mổn


What qualifications do radio presenters
require?
- Chựng chí; bấi kiềm trấ đấnh giấ…

2 Essential ấ /ɪˈsền.ʃəl/ Cấn thiềt, thiềt ýều

Government support will be essential if the


project is to succeed.

3 Capacity n /kəˈpæsəti/ - Sực chựấ, dung tích

ability The theatre has a seating capacity of 2000.


- Khấ nấng lấm gí đổ

Capacity to do sth: They are worried about


their capacity to invest for the future.

4 Expertise n /ˌềkspɜːrˈtiːz/ Kiền thực chuýền mổn, sự thấnh thấổ

The company is keen to develop its own


expertise in the area of computer
programming.

5 Gravity n /ˈɡrævəti/ - Sự nghiềm trổng, trấm trổng

seriousness Punishment varies according to the gravity of


the offence.

- Trổng lực

6 Tame ấ /tềɪm/ Tề nhất

7 Exclusively ấdv /ɪkˈskluːsɪvli/ Riềng biềt, chí dấnh riềng chổ

a club exclusively for women

8 Verify v /ˈvềrɪfấɪ/ Xấc minh, kiềm lấi

Please verify that there is sufficient memory


available before loading the program.

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa

1 Lose interest in sth Mất hựng thu vời cấi gí

2 Make use of sth/sb Tấn dung, lời dung

We could make better use of our resources.

3 Cope with sth (=manage) Giấi quýềt, đổi phổ

He wasn’t able to cope with the stresses and strains


of the job.
4 Focus on/upon something Tấp trung vấổ cấi gí

Attention has been focused recently on the dangers


of nuclear reactors.

II. Từ vựng và cấu trúc phần TRẮC NGHIỆM

1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại

1 Oversee v /ˌəʊ.vəˈsiː/ Giấm sất, trổng nổm, đấm bấổ viềc gí đổ xấý
rấ tổt đềp
supervise

2 Overlook v /ˌəʊ.vəˈlʊk/ Bổ quấ, bổ sổt, bổ lờ

3 Manage v /ˈmæn.ɪdʒ/ Quấn lý, trổng nổm

4 Inevitably ấdv /ɪnˈềvɪtəbli/ Mổt cấch tất ýều, khổng thề trấnh

Inevitably, reports of the failure were soon


appearing in the newspapers.

5 Misrepresent v /ˌmɪs.rềp.rɪˈzềnt/ Trính bấý khổng đung, xuýền tấc

In the article she was misrepresented as an


uncaring mother.

6 Ignore v /ɪɡˈnɔːr/ Phờt lờ, lấm lờ

7 Mislead v /ˌmɪsˈliːd/ Đấnh lấc hựờng, lấm chổ ấi đổ tin rấng điều
gí đổ lấ khổng đung

The company misled hundreds of people into


investing their money unwisely.

8 Discriminate v /dɪˈskrɪm.ɪ.nềɪt/ Phấn biềt, phấn biềt đổi xự

differentiate, practices that discriminate against women


distinguish and in favour of men
9 Response n /rɪˈspɒns/ Phấn hổi, sự đấp lấi, sự phấn ựng

10 Domestic chores np Nhựng cổng viềc trổng giấ đính, viềc nhấ

11 Custom n /ˈkʌs.təm/ Phổng tuc, tấp tuc, tuc lề

a burial/marriage custom

12 Preference n /ˈprềf.ər.əns/ Sự ựấ thích

Let's make a list of possible speakers, in order


of preference.

13 Demonstration n /ˌdềm.ənˈstrềɪ.ʃən/ Cuổc biều tính, sự thề hiền, sự bấý tổ

14 Sexual preferences np Xu hựờng tính duc

15 Fitting ấ /ˈfɪt.ɪŋ/ Vựấ, vựấ vấn (khi dung, “fitting” sề đựng mổt
mính nhự mổt tính tự hổấc đi vời dấnh tự đề
bổ nghíấ chổ dấnh tự)

16 Appropriate ấ /əˈprəʊ.pri.ət/ Thích hờp, phu hờp (khi dung, “ấpprổpriấtề”


cổ thề đựng mổt mính lấm tính tự, đi chung
vời dấnh tự hổấc đi vời giời tự “fổr”)

17 Suited ấ /ˈsuː.tɪd/ Phu hờp (khi dung, “suitềd” thựờng đi chung


vời giời tự “tổ” hổấc “fổr”)

18 Capable ấ /ˈkềɪ.pə.bəl/ Cổ khấ nấng, nấng lực, tấi giổi (khi dung,
“cấpấblề” cổ thề đựng mổt mính nhự mổt
tính tự, cổ thề đi vời dấnh tự bổ nghíấ chổ
dấnh tự hổấc đi vời giời tự “ổf”)

19 Asset n /ˈæs.ềt/ Tấi sấn, cuấ cấi, vất sờ hựu

the net asset value of the company

20 Means n /miːnz/ Phựờng thực, phựờng tiền, tiền

21 Transform v /trænsˈfɔːm/ Chuýền đổi, biền đổi

22 Recall v /rɪˈkɔːl/ Gời lấi, hổi tựờng lấi, lấm nhờ lấi
Can you recall exactly what happened?

23 Reserve v /rɪˈzɜːv/ Dự trự, đất trựờc, giự gín kín đấổ

24 Retain v /rɪˈtềɪn/ Giự, giự lấi

She retained her tennis title for the third year.

25 Cultural identity np Bấn sấc vấn hổấ

26 Distrust v /dɪˈstrʌst/ Nghi ngờ, khổng tin tựờng

27 Resent v /rɪˈzềnt/ Tực giấn, phấn nổ (dổ bấn bi ềp buổc đề chấp


nhấn mổt ấi hổấc mổt cấi gí đổ mấ bấn khổng
thích)

28 Astonish v /əˈstɒn.ɪʃ/ Bất ngờ, ngấc nhiền

29 Confuse v /kənˈfjuːz/ Bổi rổi, lổn xổn, lấm xấổ trổn, lấm lổn xổn

30 Preoccupied ấ /pri:'ɒkjʊpấid/ Lờ đềnh ví cổ mổi bấn tấm cấnh cấnh trổng


lổng

She seemed preoccupied all the time I was


talking to her.

31 Compulsive ấ /kəm'pʌlsiv/ Cổ xu hựờng ềp buổc, cựờng chề

32 Incidence n /'insidəns/ Phấm vi xấý rấ, khổấng tấc đổng, mực đổ ấnh
hựờng

33 -Oriented (also ấ / -ɔːr.i.ền.t̬ɪd/ Hựờng về, chổ muc đích gí

-orientated) profit-orientated organizations

34 Afflict v /ə'flikt/ Gấý đấu đờn; lấm đấu khổ; tấc hấi đền

35 Strain n /strềin/ Sự cấng thấng

36 Upshot n /'ʌp∫ɒt/ Kềt quấ cuổi cung

37 Deterioration n /dɪˌtɪriəˈrềɪʃn/ Sự tề đi, giấm sut

a serious deterioration in relations between


the two countries
Deteriorate v /dɪˈtɪriərềɪt/ Lấm xấu đi, giấm sut

Her health deteriorated rapidly, and she died


shortly afterwards.

38 Devastating ấ /ˈdềvəstềɪtɪŋ/ Gấý rấ nhiều thiềt hấi, hự hổng

disastrous Gambling can have a devastating effect on


families.

39 Compensate v /ˈkɑːmpềnsềɪt/ Bổi thựờng, đền bu

make up for Her lawyers say she should be compensated


for the suffering she had been caused.

40 Irresistible ấ /,iri'zistəbl/ Khổng chổng lấi đựờc; khổng cựờng lấi đựờc

41 Temptation n /tềmpˈtềɪʃn/ (thề desire tổ dổ ổr hấvề sth thất ýổu knổw


is bad ổr wrong) Sự cấm dổ

Resist the temptation to do sth: It’s not


easy to resist temptation.

42 Luxurious ấ /lʌɡˈʒʊəriəs/ Xấ xí, sấng chấnh

The car felt luxurious.

43 Food insecurity np Sự mất ấn ninh lựờng thực

Food insecure ấ Mất ấn ninh lựờng thực

44 A true heir np Ngựời thựấ kề thực thu

He is a true heir to the masters of antiquity!

45 Personification n /pəˌsɒn.ɪ.fɪˈkềɪ.ʃən/ Nhấn cấch hổấ, hiền thấn

46 Devoid ấ /dɪˈvɔɪd Hổấn tổấn khổng cổ thự gí

The letter was devoid of warmth and feeling.

47 Destitute ấ /ˈdềs.tɪ.tʃuːt/ Cờ cực ví khổng cổ tiền, nhấ hổấc tấi sấn

48 Desperate ấ /ˈdềs.pər.ət/ Tuýềt vổng


49 Incapacitated ấ /ˌɪn.kəˈpæs.ɪ.tềɪtɪd/ Bi mất khấ nấng lấm gí

50 Savor v /ˈsềɪvə(r)/ Tấn hựờng vi ngổn cuấ mổn ấn hổấc mổt


cấm giấc mời lấ

I wanted to savour every moment.

51 Revel v /ˈrềvl/ Dấnh thời giấn vui chời chổ bấn thấn

52 Acclaim v /əˈklềɪm/ Khền ngời hổấc cấm kích ấi/thự gí đổ mổt


cấch cổng khấi

53 Exult v /ɪɡˈzʌlt/ Cấm nhấn vấ thề hiền bấn rất vui mựng,
hấnh phuc ví điều gí đổ đấ xấý rấ

Exult (at/in something): He leaned back,


exulting at the success of his plan.

54 Solace n /ˈsɒləs/ Cấm giấc thổấi mấi về tinh thấn khi bấn buổn
hổấc thất vổng: niềm ấn ui

55 Condolence n /kənˈdəʊləns/ Sự cấm thổng mấ bấn dấnh chổ ấi đổ khi mổt


ngựời trổng giấ đính hổ quấ đời

56 Rekindle v /ˌriːˈkɪndl/ Khiền chổ tính cấm, mổi quấn hề trờ nền
sổng đổng lấi: nhền nhổm lấi

57 Revive v /rɪˈvấɪv/ Hổi sinh, lấm ấi/cấi gí đổ trờ nền cổ ý thực


hổấc khổề mấnh trờ lấi

58 Reopen v /ˌriːˈəʊpən/ Tấi mờ cựấ lấi sấu mổt khổấng thời giấn
đổng

59 Thinking n /ˈθɪŋkɪŋ/ Quấ trính suý nghí về điều gí

60 Mentality n /mềnˈtæləti/ Tự duý

I can’t understand the mentality of people


who are unkind to their pets.

61 Temperament n /ˈtềmprəmənt/ Bấn chất đựờc thề hiền trổng cấch cự xự


hổấc phấn ựng vời cấc tính huổng: tính cấch
To become a champion, you have to have the
right temperament.

Temper n /ˈtềmpə(r)/ Sự nổng tính, cờn nổng giấn

62 Instruct v /ɪnˈstrʌkt/ Chí thi, hựờng dấn, bấổ ấi đổ lấm gí thềổ mổt
cấch trấng trổng

63 Consult v /kənˈsʌlt/ Thấm khấổ/hổi ý kiền đề cổ thềm thổng tin


hổấc lời khuýền

64 Counsel v /ˈkấʊnsl/ Lấng nghề vấ đựấ rấ lời khuýền hổ trờ mấng


tính chuýền mổn chổ ngựời cấn giup đờ

the counsel for the defence/prosecution

65 Direct v /dấɪˈrềkt/ Chí đấổ, phu trấch, kiềm sổất ấi/thự gí; chí
hựờng, chí đựờng

66 Yearning n /ˈjɜːnɪŋ/ + for) Sự khấổ khất, sự mổng mổi, sự ấổ ựờc

+ to, towards) Sự thựờng mền; sự thựờng


cấm, sự thựờng hấi

67 Sentimental ấ /ˌsềntɪˈmềntl/ Đấ cấm, liền quấn đền cấm xuc

a slushy, sentimental love story

68 Longing ấ /ˈlɒŋɪŋ/ Cấm thấý hổấc chổ thấý rấng bấn muổn mổt
cấi gí đổ rất nhiều

His voice was husky with longing (= sềxuấl


dềsirề).

69 Nostalgic ấ /nɒˈstældʒɪk/ Cấm giấc hổấi niềm, buổn xền lấn vui sựờng
khi bấn nghí về nhựng khổấng thời giấn
hấnh phuc trổng quấ khự

=> be nostalgic for sth: hổấi niềm về cấi gí

70 Compress v /kəmˈprềs/ Nền thự gí vấổ mổt khổng giấn nhổ hờn, lấm
chổ mổt đổấn thổng tin ngấn hờn
71 Depress v /dɪˈprềs/ Khiền ấi đổ trờ nền buổn bấ, thất vổng

72 Oppress v /əˈprềs/ Đấn ấp ấi thềổ cấch đổc ấc đề cựờp đi quýền


tự dổ cuấ hổ

The gloomy atmosphere in the office


oppressed her.

73 Repress v /rɪˈprềs/ Kiềm chề, nền lấi cấm xuc, suý nghí…

74 Scratch v /skrætʃ/ Cấổ, lấm xựờc bề mất hổấc dấ bấng vất dung
thổ rấp

75 Scrape v /skrềɪp/ Cấổ sấch lờp phu (bui bấn, bấng tuýềt…)
bấng vất dung sấc nhổn

We scraped away the top layer of wallpaper.

76 Grate v /ɡrềɪt/ Nghiền vất cựng bấng cấch cổ xất chung lấi
vời nhấu

Grate the cheese and sprinkle it over the


tomatoes.

77 Claw v /klɔː/ dung mổng vuổt đề xề, ngất thự gí đổ

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa

1 Translate as something Đựờc hiều tự ngổn ngự nấý sấng ngổn ngự
khấc/dich rấ lấ…

2 Wreak havoc Gấý thiềt hấi nấng nề, gấý rấ nhiều rấc rổi

The recent storms have wreaked havoc on crops.

3 Regardless of Khổng kề đền, bất chấp

The club welcomes all new members regardless of


age.
4 Be associated with Liền kềt, cổ liền quấn vời

His social problems were associated with heavy


drinking.

5 Shop till you drop Muấ sấm rất nhiều vấ liền tuc đền mực mềt mổi

At weekend, my friend shops till she drops.

6 Have a tendency to do sth Cổ xu hựờng lấm gí

7 Make a contribution to Đổng gổp, gổp phấn

He made a very positive contribution to the success


of the project.

8 Some + number/percent Ườc chựng, khổấng bấổ nhiều

9 In comparison with sth Sổ sấnh vời

= Compared to sth

10 No matter what + clause Du thề nấổ đi chấng nựấ

= whatever + clause "I don't have that form with me." "No matter -
here's another."

11 What’s the matter with sb? Cổ chuýền gí vời ấi thề?

12 But still Nhựng mấ

= But anyway The chocolate ice cream is very good, but still, the
strawberry ice cream is the best for me.
= But even so

13 Come close to doing sth Tiền gấn hờn đền vời

14 Very much + N Rất, cực kí

15 Make it possible (for sb) to do sth Khiền chổ viềc gí đổ khấ thi

16 All the way Hềt sực cổ thề; hổấn tổấn

17 All the same Du thề nấổ đi nựấ, du sấổ đi nựấ

18 All the more Hờn cấ trựờc đổ


19 All the time Tổấn thời giấn

20 Leave sb/sth + adj Đề ấi/cấi gí đổ rời vấổ trổng mổt tính trấng nhự
nấổ

21 The days/week(s)/year(s) to come Nhựng ngấý/tuấn/thấng tời

22 Be home to sb/sth Lấ nhấ cuấ ấi/cấi gí

23 Give expression in sth Biều hiền ờ điều gí

24 Give voice to sb/sth Cất tiềng nổi

25 Social circle Vổng trổn xấ hổi (cấc mổi quấn hề xấ hổi)

26 Find/Take solace in sth Tím thấý niềm ấn ui, khuấý khổấ ờ đấu

I took solace in the fact that I would be leaving the


job in just a few short months.

27 Keep sb/sth out of the way Trấnh khổi, khổng liền quấn đền ấi/cấi gí

28 Keep sth out of reach Trấnh xấ tấm tấý, tấm vời

29 At length Dấi dổng, đấý đu, chi tiềt

30 Keep sb/sth at bay Ngấn cấn, giự ấi/cấi gí ờ khổấng cấch ấn tổấn đề
hổ/chung khổng lấm hấi/gấý ấnh hựờng tời mính

Eating oranges keeps colds at bay.

31 Be short on sth Khổng cổ đu cấi gí

32 Lose count (of sth) Khổng nhờ đấ đềm đựờc bấổ nhiều, thựờng lấ dổ
sổ lựờng quấ lờn

I've lost count of how many times she's been late for
work this month.

33 Lose sight (of sth/sb) Quền đề ý hổấc khổng xềm xềt tời ấi/cấi gí

I'm worried that we're losing sight of our original


objectives.

34 Lose one’s memory Mất trí nhờ


35 Lose file Mất tềp dự liều

36 Sing one’s way to sth Nổ lực đề đất đựờc điều gí

37 Claw away sth Ngất bổ cấi gí đi

III. Từ vựng và cấu trúc phần tự luận

1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại

1 Virtuous ấ /ˈvɜːtʃuəs/ Cổ đực, đấổ đực hờn ngựời

irreproachable He was feeling virtuous because he had


finished and they hadn't.

2 Intimate ấ /ˈɪntɪmət/ Thấn mất, gấn gui

intimate contact

3 Solitude n /'sɒlitju:d/ Sự cổ đờn (nhựng khiền bấn cấm thấý rất dề


chiu)

She longed for peace and solitude.

4 Opt v /ɒpt/ Chổn lựấ

5 Mild ấ /mấɪld/ Nhề, khổng nghiềm trổng


a mild case of flu

6 Disturb v /dɪˈstɜːb/ Lấm mất ýền tính, quấý rấý

If you get up early, try not to disturb everyone


else.

7 Concentrate v /ˈkɑːnsntrềɪt/ - Tấp trung, chu ý

Concentrate on (doing) sth: Stop talking


and concentrate on your work!
- Tu tấp, tấp hờp lấi; cổ đấc

8 Confront v /kənˈfrʌnt/ Chấm trấn, đổi chất

9 Domain n /dəʊ'mềin/ Lấnh điấ


10 Reaffirm v /riə'fɜ:m/ Khấng đinh lấi

The President reaffirmed his commitment to


democratic elections.
11 Variant n /ˈvềriənt/ Biền thề
12 Spike n /spấik/ Sự tấng đổt biền

13 Dominant ấ /ˈdɑːmɪnənt/ Chiềm ựu thề, lấm chu, thổng tri

14 Transmissible ấ /trænz'misəbl/ Cổ thề lấý truýền

15 Infectious ấ /ɪnˈfềkʃəs/ Lấý lấn, dề lấý bềnh

16 Incubation n /inkju'bềiʃn/ Thời ký u bềnh; (nghíấ bổng) thời ký ấp u


(kề hổấch…)

artificial incubation (= using ấrtificiấl


wấrmth)

17 Evade v /i'vềid/ Trấnh, trấnh khổi

18 Induce v /in'dju:s/ Gấý rấ, đềm lấi, khiền

Nothing would induce me to take the job.

19 Subsequent ấ /ˈsʌbsɪkwənt/ Đền sấu, thềổ sấu, xấý rấ sấu, xấý rấ nổi tiềp,
liền tiềp

20 Replication n /rềpli'kềi∫n/ Sự sấổ chềp, nhấn rổng

Replicate v /ˈrềplɪkềɪt/ Sấổ chềp lấi, mổ phổng mổt cấch chính xấc,
nhấn rổng
duplicate

21 Bronchi n /'brɒŋkấi/ Phề quấn

22 Pediatric ấ /,pi:di'ætrik/ Thuổc nhi khổấ

23 Clinical ấ /'klinikl/ Lấm sấng


24 Debilitating ấ /di'bilitềitiɳ/ Lấm ýều sực, lấm suý nhựờc

a debilitating disease
25 Efficacy n /'ềfikəsi/ Sự cổng hiều

26 Dismiss v /dis'mis/ Gất bổ; miền nhiềm, sấ thấi

The criticisms were summarily dismissed by


the government.

27 Vulnerable ấ /'vʌlnərəbl/ Dề bi thựờng tổn, dề bi tấn cổng, dề bi cổng


kích

28 Definitive ấ /di'finətiv/ Cuổi cung; dựt khổất

29 Fatal ấ /'fềitl/ Gấý chềt ngựời

a fatal accident/blow/illness

30 Mutation n /mju:'tềi∫n/ Sự đổt biền, thề đổt biền

These cells have been affected by mutation.

31 Synthesize v /ˈsɪnθəsấɪz/ Tổng hờp; kềt hờp (cấc bổ phấn) thấnh mổt
thề

Synthetic ấ /sɪnˈθềtɪk/ Thề nhấn tấổ

Synthetically ấdv /sɪnˈθềtɪkli/ Thềổ cấch nhấn tấổ, tổng hờp cấc chất lấi

32 Civil n /ˈsɪvl/ Cổng dấn, thựờng dấn

Civilize v /ˈsɪvəlấɪz/ Lấm chổ vấn minh, truýền bấ vấn minh, khấi
hổấ

The girls in a class tend to have a civilizing


influence on the boys.

Civilization n /ˌsɪvəlấɪˈzềɪʃn/ Nền vấn minh; sự khấi hổấ

33 Mix v /mɪks/ Trổn lấn; phấ trổn

Mixed ấ /mɪkst/ Đựờc trổn lấn vời nhiều thấnh phấn khấc
nhấu
Mixture n /ˈmɪkstʃə(r)/ Sự phấ trổn, hổn hờp

34 Sense n/v /sềns/ Cấm giấc, cấm xuc

Senseless ấ /ˈsềnsləs/ Khổng cổ muc đích hấý ý nghíấ gí, vổ cấm

Sensitivity n /ˌsềnsəˈtɪvəti/ Tính nhấý cấm

Sensitive ấ /ˈsềnsətɪv/ Nhấý cấm

35 Chất cấn mấu (phềt vấổ vấi đề chổ thuổc


n nhuổm khổng ấn ờ nhựng chổ khổng cấn
Resist /rɪˈzɪst/
nhuổm mấu)

v Khấng cự, chổng lấi

Resistance n /rɪˈzɪstəns/ Sự chổng cự, khấng cự lấi

Irresistibly ấdv /ˌɪrɪˈzɪstəbli/ Khổng cựờng lấi đựờc, hấp dấn đền nổi
khổng cựờng lấi đựờc

36 Globe n /ɡləʊb/ Quấ cấu, điấ cấu

Global ấ /ˈɡləʊbl/ Tổấn cấu, tổấn thề

37 Essence n /ˈềsns/ Tinh chất; cổt lổi, điều cổt ýều

Essential ấ /ɪˈsềnʃl/ Thuổc bấn chất, thiềt ýều

Essentially ấdv /ɪˈsềnʃəli/ Về bấn chất, về cờ bấn

38 Nutrition n /njuˈtrɪʃn/ Chất dinh dựờng, sự nuổi dựờng

Nutritional ấ /njuˈtrɪʃənl/ Thuổc dinh dựờng

Nutritious ấ /njuˈtrɪʃəs/ Bổ dựờng

Nutritionally ấdv /njuˈtrɪʃənəli/ Về mất dinh dựờng

Nutritionist n /njuˈtrɪʃənɪst/ Nhấ dinh dựờng hổc

39 Herb n /hɜ:b/ Cấý thấn thấổ, cổ, rấu thờm


40 Spice n /spấis/ Giấ vi

41 Despicable ấ /di'spikəbl/ Đấng khinh, ti tiền


a despicable act/crime

42 Hideous ấ /'hidiəs/ Gờm ghiềc, kinh khung

Their new colour scheme is hideous!

43 Ghastly ấ /'gɑ:stli/ Rung rờn

She woke up in the middle of a ghastly


nightmare.

44 Musical instrument np nhấc cu

45 Dissimilar ấ /di'similə[r]/ (+from, to) Khổng giổng, khấc

46 Justify v /ˈdʒʌstɪfấɪ/ Bấổ chựấ, biền hổ, chựng minh lấ đung

Her success had justified the faith her


teachers had put in her.

47 Magnitude n /ˈmæɡnɪtuːd/ Quý mổ, tấm quấn trổng

48 Bewilder v /bi'wildə[r]/ Lấm bổi rổi, lấm lung tung; lấm ngờ ngấc

He was rather bewildered at seeing her there.

49 Reserved ấ /rɪˈzɜːrvd/ Dề dất

Neighbours described him as a reserved man


who didn't mix much.

50 Cunning ấ /'kʌniŋ/ Khềổ lềổ, khổn khềổ

He was as cunning as a fox.

51 Discretionary ấ /di'skrề∫ənềri/ Đựờc tự dổ thềổ ý mính, khổng bi quấn lý

The court has a discretionary power to


appoint a receiver in such circumstances.

52 Disingenuous ấ /,disin'dʒềnjʊəs/ Khổng thấnh thất

It would be disingenuous of me to claim I had


never seen it.
2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghíấ

1 Put sth in peril Đất cấi gí trổng tính trấng nguý hiềm

2 Divide up Phấn chiấ, phấn phổi

3 Look for something Tím kiềm điều gí

Police were looking for clues as to the woman’s


identity.

4 Pave the way for sth Lấm chổ thự gí dề dấng, khấ thi hờn

Scientists hope that data from the probe will pave


the way for a more detailed exploration of Mars.

5 Get rid of sth Lổấi bổ, thổất khổi

6 Watch out for someone/something Cấn thấn, chu ý, trổng chựng, cổi chựng về ấi
đổ/cấi gí đổ

7 Grow up Lờn lền, trựờng thấnh

8 Thin air Cấi gí đổ mổng mấnh nhự khổng khí hổấc mổt
trấng thấi vổ hính hổấc khổng tổn tấi, biền mất
hổấn tổấn

9 Take a look at sth Nhín vấổ cấi gí, xềm xềt cấi gí đổ

10 Search for something Tím kiềm thự gí đổ

11 Carry weight Đựờc cổi lấ nghiềm tuc vấ quấn trổng đề ấnh


hựờng đền ngựời khấc

12 Be reduced to beggary Lấm vấổ tính cấnh khổn khổ

If he was a merchant he said, we will boycott your


goods and reduce you to beggary.

13 Become immune to sth Khổng chấp nhấn, tự chổi, ngấn chấn điều gí (đề
bấổ về mính)
14 Run into = Bump into = Come across = Meet Tính cờ gấp
accidentally

15 Have something in common Cổ điềm gí chung

The two actors have little in common other than


both having Oscars.

16 Take sth for granted Xềm/mấc đinh điều gì là hiền nhiền, đung, sấn cổ
vấ phấi là vấý; khổng biềt quý trổng/xềm thựờng

17 Give sb pause (for thought) to something Ngựng lấi mổt luc đề cấn nhấc vấ suý nghí về viềc

Chery's blue eyes looked deep into mine and her


words gave me pause for thought.

18 Not so much something as something Nhấn mấnh cấi thự 2 hờn lấ cấi thự nhất

19 Not long = soon Khổng lấu nựấ, sờm, chấng bấổ lấu

20 Spare someone's blushes Đề ngấn ấi đổ cấm thấý khổ xự hổấc xấu hổ

The manager spoke for his young employee in order


to spare her blushes.

You might also like