Professional Documents
Culture Documents
(TO8) Bang Tu Tuan 14 140189 7262022111329PM
(TO8) Bang Tu Tuan 14 140189 7262022111329PM
BẢNG TỪ TUẦN 14
(Từ ngày 15/8/2022 - 21/8/2022)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87
NGÀY 15/8/2022
I. Vocabulary
1
Very high taxes have recently been imposed on
cigarettes.
9 access v/n /ˈækses/ - tiếp cận
Being informed is the first step toward accessing
better health services.
- truy cập
- sự tiếp cận, truy cập
10 curfew n /ˈkɜː.fjuː/ lệnh giới nghiêm; giờ giới nghiêm.
2
Her parents made sacrifices so that she could
have a good education.
3
vocational education/qualifications/training
35 crime (n) /kraɪm/ tội phạm, tội ác.
36 scenario n /səˈnɑːriəʊ/ (a situation that could possibly happen) viễn cảnh
The most likely scenario is that Brooks will
resign.
4
= essential =
prerequisite
48 acquisition n /ˌækwɪˈzɪʃn/ sự giành được, đạt được
theories of child language acquisition
49 inquiry n /ɪnˈkwaɪə.ri/ sự điều tra, sự thẩm tra.
I've been making inquiries about/into the cost of
a round-the-world ticket.
50 acknowledgement n /əkˈnɒlɪdʒmənt/ sự công nhận; giấy, thư báo nhận, lời cảm ơn (đầu
hoặc cuối 1 cuốn sách).
5
Young people are staying single for longer.
59 separate v /ˈsepəreɪt/ phân cắt, chia tách
A large river separates the north of the city from
the south.
64 softly adv /ˈsɒft.li/ một cách dịu dàng, một cách êm ái.
She speaks softly but usually gets her own way.
6
71 financial a /faɪˈnæn.ʃəl/ (thuộc) tài chính, (về) tài chính.
72 stressed a /strest/ căng thẳng.
The kids are sick, I just lost my baby-sitter, and
our toilet doesn’t work – no wonder I feel
stressed-out!
79 long-lost a /ˈlɒŋ.lɒst/ (bạn bè, mối quan hệ, ...) thất lạc, lâu lắm chưa
gặp.
II. Structures
7
5 make contact with sb liên hệ với ai đó.
6 get away trốn thoát, rời khỏi, đi ra, rời đi, nghỉ ngắn hạn, đi
nghỉ mát.
10 storm in a teacup việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm to chuyện.
11 out of shape méo mó (đồ vật), không khỏe mạnh.
12 be able to do something có thể làm gì.
13 out of work thất nghiệp, không có việc làm, không có công ăn
việc làm.
14 pull one’s socks up cố gắng cải thiện phong độ, hiệu suất, công việc.
NGÀY 16/8/2022
I. Vocabulary
( nếu có)
8
- tiền gửi ngân hàng; tiền đặt cọc
11 unreasonable a /ʌnˈriːznəbl/ vô lí
The fees they charge are not unreasonable.
9
He's hoping for a career in the police force/as a
police officer.
24 mistake n/v /mɪˈsteɪk/ -sai lầm, hành động hay ý nghĩ sai lầm và
đem lại kết quả không mong muốn.
- phạm sai lầm, phạm lỗi.
= thoughtful
10
It wasn't very considerate of you to drink all the
milk.
36 accomplishment n /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/ sự hoàn thành, thành quả, thành tựu, thành tích.
Getting the two leaders to sign a peace treaty
was his greatest accomplishment.
11
Every individual has rights which must never be
taken away.
42 untimely a /ʌnˈtaɪm.li/ không đúng lúc, không hợp thời, không thích
hợp.
It was this passion for fast cars that led to his
untimely death at the age of 43.
43 straightforwardly adv /ˌstreɪtˈfɔː.wəd.li/ trung thực, thẳng thắn, cởi mở, minh bạch; dễ
dàng, dễ hiểu
Things don't always work out quite that
straightforwardly.
45 active a /ˈæk.tɪv/ tích cực, hoạt động, nhanh nhẹn, linh lợi.
You have to try to keep active as you grow older.
46 aid n/v /eɪd/ -sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ.
He gets about with the aid of a walking stick.
-giúp đỡ.
His excuse for drinking brandy is that it's said to
aid digestion.
12
47 stick n/v /stɪk/ - que củi, cái gậy.
- chọc, bám vào, gắn bó với.
48 composition n /ˌkɑːmpəˈzɪʃn/ tác phẩm, bài luận ngắn; bản nhạc; kết cấu, cấu
tạo
52 electrical a /ɪˈlektrɪkl/ liên quan đến điện, sử dụng, sản xuất ra điện
electrical power/energy
13
59 rebellion n /rɪˈbel.i.ən/ cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn.
The government has brutally crushed the
rebellion.
62 update v /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật, cung cấp thông tin mới nhất
64 regulatory a /ˌreɡ.jəˈleɪ.tər.i/ quản lý, quy định, điều chỉnh, điều khiển.
a regulatory body/organization
68 obligation n /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ nghĩa vụ, bổn phận, sự mang ơn, sự biết ơn.
You have a legal obligation to (= the law says
you must) ensure your child receives an
education.
14
70 commitment n /kəˈmɪt.mənt/ sự tận tụy, sự tận tâm.
Players must make a commitment to play for a
full season.
74 transfer v /trænsˈfɜːr/ chuyển đến nơi ở mới; chuyển đổi thông tin, tín
hiệu; lây bệnh…
76 convey v /kənˈveɪ/ - vận chuyển, truyền tải (thông tin, cảm xúc)
Colours like red convey a sense of energy and
strength.
- vận chuyển hàng hoá
II. Structures
4 face up to chấp nhận, đối mặt với điều gì khó khăn, không mấy dễ
chịu
5 make up làm hòa sau khi cãi nhau, sắp xếp, dọn dẹp, bịa đặt,
dựng chuyện, sáng tác, chiếm một phần, hình thành nên,
trang điểm, làm thêm giờ, tăng ca, bù giờ.
15
6 save up dành tiền cho mục đích cụ thể.
10 take the blame for nhận cáo buộc, chịu trách nhiệm hoặc nhận lỗi lầm về
việc gì.
14 on the shelf không còn có ích nữa, không được chú ý, không được sử
dụng nữa.
15 lay off = make someone redundant cắt giảm nhân lực, cho nghỉ việc
200 workers at the factory have been laid off.
16 run off đột nhiên rời bỏ ai/ một nơi, sao chép cái gì.
17 get off xuống xe, máy bay, tàu, dừng động chạm, ngưng làm
phiền, gửi đi, giảm án, giảm án, giảm phạt, trốn phạt.
19 make out nhìn, nghe, hiểu ai/ cái gì, ôm hôn ai, giả vờ như thật,
đối phó, xoay xở tình huống, viết cái gì.
16
22 take over bắt đầu kiểm soát cái gì, chinh phục, thay thế vị trí của
ai đó hoặc cái gì.
23 take up bắt đầu làm gì, bàn bạc hoặc xoay xở vẫn đề gì, chiếm
không gian, thời gian, cắt ngắn đồ, bắt đầu một thói
quen sở thích.
26 have the world at one's feet thành công vang dội và được nhiều người mến mộ.
27 turn out (to be discovered to be; to prove to be) hoá ra, thành ra
The job turned out to be harder than we thought.
29 break out nổ ra, bùng nổ, bùng phát (chiến tranh, bệnh dịch), trốn
thoát (khỏi tù), nổi ngứa, nổi mụn.
NGÀY 17/8/2022
I. Vocabulary
17
commit sb/yourself to (doing) sth: Both sides
committed themselves to settle the dispute
peacefully.
- phạm tội; đưa vào viện…
7 expire v /ɪkˈspaɪər/ hết hiệu lực, thở ra, tắt thở, chết; tắt (lửa...).
8 crash n/v /kræʃ/ vụ tai nạn, đâm xe; tiếng rơi vỡ mạnh; sự rớt
giá;…
đâm xe, rớt giá …
an alien culture.
người ngoài hành tinh.
18
16 abandon v /əˈbæn.dən/ từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ.
26 competition n /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ sự cạnh tranh, cuộc thi, cuộc thi đấu, cuộc đọ
sức.
II. Structures
19
1 put back trả thứ gì về đúng vị trí, lùi lại, cản trở, ngăn cản, chỉnh đồng
hồ hiện thị thời gian sớm hơn
7 fall over ngã, rơi về một bên, dừng hoạt động, phá sản.
11 arrive at/ draw/reach a conclusion rút ra kết luận, dẫn đến kết quả
We can safely draw some conclusions from our discussion.
The two studies arrive at very different conclusions.
14 break down (máy móc, phương tiện) bị hư hỏng, không hoạt động, (hệ
thống, mối quan hệ, thảo luận) không thành công, buồn bã và
bắt đầu khóc.
20
17 put off - làm ai mất hứng thú
He was put off science by bad teaching.
- trì hoãn
21 go off nổ bom, đổ chuông, hư, hỏng mất chức năng, thiu, thối, hỏng
(đồ ăn).
22 blow off lờ đi, không quan tâm; lỡ hẹn, thất hẹn; thổi bay cái gì khỏi bề
mặt; làm nổ
24 beat about/around the bush quanh co lòng vòng, không đi thẳng vào đề.
25 have butterflies in one's stomach cảm thấy bồn chồn về điều gì đó.
27 have a bee in your bonnet bị ám ảnh và không thể ngừng nghĩ đến điều gì đó.
29 bring the house down làm cho cả rạp, khán phòng vỗ tay nhiệt liệt.
NGÀY 18/8/2022
I. Vocabulary
21
1 quarrel n /ˈkwɒrəl/ (an angry argument or disagreement
between people, often about a personal
matter) cuộc tranh cãi, cãi vã
a family quarrel
v cãi nhau
quarrel with sb: He wished he hadn't
quarrelled with Tania.
4 retake v /ˌriːˈteɪk/ bắt lại, chụp ảnh lại, quay phim lại, thi lại.
22
10 junk food n /ˈdʒʌŋk ˌfuːd/ đồ ăn vặt.
23
21 continual (only a /kənˈtɪnjuəl/ (repeated many times in a way that is
before noun) annoying) liên miên, xảy ra lặp đi lặp lại gây
khó chịu
continual complaints/interruptions
23 appreciable a /əˈpriː.ʃə.bəl/ có thể đánh giá được, thấy rõ được, đáng kể.
There has been an appreciable drop in the
number of unemployed since the new
government came to power.
24 reconstruct v /ˌriː.kənˈstrʌkt/ khôi phục, xây dựng lại, tái thiết, tái tổ chức.
24
30 regulate v /ˈreɡ.jə.leɪt/ điều chỉnh, kiểm soát
You can regulate the temperature in the house
by adjusting the thermostat.
25
= long-term a long-lasting friendship
47 assignment n /əˈsaɪn.mənt/ sự giao việc, sự phân công, việc được giao, việc
được phân công.
I have a lot of reading assignments to
complete before the end of term.
52 transatlantic a /ˌtræn.zətˈlæn.tɪk/ đi qua Đại tây dương, vượt Đại tây dương.
transatlantic flights
26
53 rapidly adv /ˈræpɪdli/ rất nhanh
to increase/spread/expand rapidly
27
65 advertise v /ˈæd.və.taɪz/ quảng cáo, báo cho ai biết trước.
We advertised our car in the local newspaper.
70 composition n /ˌkɑːmpəˈzɪʃn/ tác phẩm, bài luận ngắn; bản nhạc; kết cấu,
cấu tạo
72 unity n /ˈjuː.nə.ti/ tính đơn nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất.
European political and economic unity.
II. Structures
28
1 advise sb to do st khuyên ai làm gì.
NGÀY 19/8/2022
I. Vocabulary
(nếu có)
4 full-time n/a /ˌfʊl ˈtaɪm/ toàn bộ thời gian (ngày, tuần, tháng), cả ba ca
trong ngày.
29
= categorize The books in the library are classified
according to subject.
n cá nhân; người.
Every individual has rights which must never
be taken away.
17 factor n /ˈfæktər/ nhân tố (cái gây ra hay ảnh hưởng đến cái gì)
Obesity is a major risk factor for heart disease.
26 scrambling n /ˈskræm.blɪŋ/ sự xáo trộn âm, cuộc đua mô tô trên đất gồ ghề.
31
We have no way of predicting next year's
weather patterns (kiểu thời tiết).
36 relieve v /rɪˈliːv/ thuyên giảm, giảm đi, làm an tâm, làm yên
lòng, an ủi, làm dịu đi, làm mất đi.
32
39 unravel v /ʌnˈræv.əl/ làm sáng tỏ, tháo ra, gỡ ra.
You'd better mend that hole before the whole
sweater starts to unravel.
41 direction n /daɪˈrek.ʃən/ phương hướng, lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ
thị, huấn thị, sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai
quản.
33
52 extent n /ɪkˈstent/ quy mô, phạm vi, chừng mực.
34
63 awareness n /əˈweə(r)nəs/ nhận thức
The campaign aims to raise awareness of the
dangers of passive smoking.
67 undeniable a /ˌʌn.dɪˈnaɪ.ə.bəl/ không thể phủ nhận, không thể bác bỏ.
a woman of undeniable brilliance
35
His team is at the forefront of scientific
research into vaccines.
78 graphic a /ˈɡræf.ɪk/ sinh động, (thuộc) đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị.
a graphic description/account.
80 well thought out a /ˌwel θɔːt ˈaʊt/ được cân nhắc kỹ; có cơ sở (kế hoạch...).
36
Soldiers were marching up and down outside
the government buildings.
94 tribute n /ˈtrɪb.juːt/ lời nói để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn
kính, đồ cống nạp.
37
Religious symbolism is very characteristic of
the paintings of this period.
100 pure a /pjʊər/ nguyên chất, tinh khiết; trong lành, thanh
khiết.
a pure cotton shirt.
101 commercial a /kəˈmɜːrʃl/ mang tính thương mại; đem lại lợi nhuận…
They are keen to see the technology licensed for
commercial use.
102 concern n/v /kənˈsɜːn/ sự liên quan tới, sự dính líu tới.
lo lắng, băn khoăn, quan tâm, liên quan, dính
líu tới, nhúng vào.
106 inconsistent a /ˌɪnkənˈsɪstənt/ không nhất quán, thống nhất với nhau
The report is inconsistent with the financial
statements.
38
The irony (of it) is that the new tax system will
burden those it was intended to help.
39
Their furniture was more aesthetic than
functional.
126 positive a /ˈpɒz.ə.tɪv/ tích cực, tỏ ra tin cậy, lạc quan, xác thực, rõ
ràng.
On a more positive note, we're seeing signs
that the housing market is picking up.
130 relatively adv /ˈrel.ə.tɪv.li/ tương đối, khá, vừa phải, có mức độ.
131 superficial a /ˌsuː.pəˈfɪʃ.əl/ nông cạn, hời hợt, không kỹ lưỡng, không sâu
sắc.
40
133 prospect n /ˈprɑːspekt/ viễn cảnh, khả năng cái gì có thể xảy ra trong
tương lai
The prospect of spending three whole days
with her fills me with horror.
II. Structures
1 out of work thất nghiệp, không có việc làm, không có công ăn việc làm.
4 pick up nhặt lên/ nhấc máy, tăng, cải tiến, đưa, đón ai đó, bắt giữ ai đó.
41
She is about to embark on a diplomatic career.
ĐẢO NGỮ
v phá hủy, làm hỏng, làm mất đi giá trị, sự hài lòng…,
ruin someone’s chances of doing something: làm mất đi
cơ hội của ai đó làm gì
42
7 staff n /stɑːf/ nhân viên.
There are over a hundred staff in the company.
15 crash n/v /kræʃ/ vụ tai nạn, đâm xe; tiếng rơi vỡ mạnh; sự rớt giá;…
đâm xe, rớt giá …
43
The two masked men made their getaway in a stolen
van.
24 recapture v /ˌriːˈkæp.tʃər/ kiểm soát lại một khu vực, bắt lại.
The army recaptured the town from the rebels.
27 salary n /ˈsæləri/ (a fixed amount of money that you earn each month
or year from your job) tiền lương (trả hằng tháng,
theo năm cố định và lâu dài và đối với những công
việc dài hạn có hợp đồng)
The average monthly salary for an unskilled worker is
$550.
44
30 unchallenging a /ʌnˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/ không khó khăn, không thách thức.
The work I had at that time was secure, but
unchallenging.
31 resort n/v /rɪˈzɔːt/ - phương kế, phương sách, khách sạn, nhà khách cho
những người đi nghỉ.
- phải sử dụng đến; phải viện đến.
PHẦN SO SÁNH
41 reliable (a) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ chắc chắn, đáng tin cậy, xác thực.
45
42 viewpoint n /ˈvjuːpɔɪnt/ ý kiến, quan điểm
= point of view viewpoint on sth: She will have her own viewpoint on
the matter.
II. Structures
2 put on weight lên cân, tăng cân, phát phì, lên ký.
46
6 take on đảm nhận một công việc hay trách nhiệm, thuê mướn.
11 get on hòa thuận, có mối quan hệ tốt, tiếp tục làm, lên xe, tàu, máy
bay, … xoay xở, thực hiện tiến bộ, đối phó (thành công).
12 take a gap year nghỉ dừng chân giữa trường cấp III và Đại học, giữa Đại học
và công việc hay giữa những lần nhảy việc trong sự nghiệp của
bạn.
18 turn over a new leaf thay đổi cách sống, cách làm việc mới tốt hơn
PHẦN SO SÁNH
47