Professional Documents
Culture Documents
(GD2023) Bang Tu Bai Tap Lam Them Tuan 18 9922616 5242023113502PM
(GD2023) Bang Tu Bai Tap Lam Them Tuan 18 9922616 5242023113502PM
Từ Phiên âm +
STT Từ vựng Nghĩa & Ví dụ
loại Synonyms
1
9 Marine a /məˈriːn/ (thuộc) biển
Pollution can harm marine life.
13 Promote v /prəˈməʊt/ thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp
If I'm not promoted within the next two
years, I'm going to change jobs.
2
In my village, it is customary for a girl to
take her mother's name.
25 Insert v /ɪnˈsɜːrt/ chèn vào, lồng vào, đặt vào giữa cái gì
insert sth in/into sth: They inserted a tube
in his mouth to help him breathe.
3
He seemed to approve of my choice.
4
41 Courage n /ˈkɜːrɪdʒ/ sự can đảm, dũng khí
bravery People should have the courage to stand up
for their beliefs.
49 Split n/v /splɪt/ sự bất bình, chia cắt, sự chia tách; chỗ bị
bung, rách
50 Wage n /weɪdʒ/ tiền công (trả cho người lao động theo
ngày, giờ làm dựa trên thoả thuận, khối
lượng công việc)
Workers in these stores earn a good wage.
5
He is very competent in his work.
54 Motivate v /ˈməʊtɪveɪt/ tạo động lực, thúc đẩy ai đó làm gì, thường
là những gì khó khăn
He is motivated entirely by self-interest.
6
The equipment is lightweight, portable and
easy to store.
68 Divert v /daɪˈvɜːt/ - làm mất tập trung, phân tán suy nghĩ
The war diverted people's attention away
from the economic situation.
- làm chuyển hướng, đổi chiều…
72 Popularize v /ˈpɑːpjələraɪz/ đại chúng hoá, làm nhiều người biết đến
The programme did much to popularize
little-known writers.
7
74 Fascinating a /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
Her letters offer a fascinating insight into
early Victorian family life.
8
If you get up early, try not to disturb
everyone else.
90 Entertain v /ˌentərˈteɪn/ - gây hứng thú, đem lại sự giải trí, mua vui
entertain sb/yourself: He entertained us
for hours with his stories and jokes.
- chiêu đãi, tiếp đãi; xem xét;…
9
The building was used as a bank initially,
but it is now used as a restaurant.
10
About two percent of fast-food packaging
ends up as litter
- vứt rác bừa bãi
Từ Phiên âm +
STT Từ vựng Nghĩa & Ví dụ
loại Synonyms
11
Try excluding fat from your diet.
- ngăn chặn
Women are still excluded from some London
clubs.
7 Lessen v /ˈlesən/ giảm, làm giảm sức mạnh, tác động của cái
gì
A healthy diet can lessen the risk of heart
disease.
12
14 Disturbance n /dɪˈstɜːbəns/ sự làm mất yên tĩnh, quấy rầy
The building work is creating constant
noise, dust and disturbance.
13
Nothing grows in these arid regions.
- nhàm chán
27 Unbearable a /ʌnˈberəbl/ quá đau đớn, khó chịu, không thể chịu
được
intolerable
unbearable pain
32 Possessive a /pəˈzesɪv/ muốn chiếm hữu, khư khư giữ lấy cho mình
Jimmy's very possessive about his toys.
Some parents are too possessive of their
children.
14
35 Deficient a /dɪˈfɪʃnt/ thiếu hụt
Their food is deficient in iron.
15
plausible Her explanation certainly sounded
believable.
16
- thể hiện (kỹ năng, cảm xúc…)
He displays amazing skill with a golf club.
61 Equipment n /ɪˈkwɪpmənt/ đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần
thiết
electronic/communications/computer
equipment
17
62 Tool n /tuːl/ - công cụ hỗ trợ
The internet can be a powerful teaching
tool.
- dụng cụ (búa, tua-nơ-vít…)
18
73 Virtual a /ˈvɜːrtʃuəl/ - thực tế ảo
You can also take a virtual tour of the
museum.
- gần như, thật sự
80 Manufacturing n /ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ/ ngành sản xuất, chế tạo với số lượng lớn
Many jobs in manufacturing were lost
during the recession.
19
87 Renewable a /rɪˈnuːəbl/ - (tài nguyên, năng lượng) có thể tái tạo
Renewable energy resources can help
conserve fossil fuels and reduce carbon
emissions.
- có thể gia hạn được
6 Give up bỏ cuộc, từ bỏ
We’d given up hope of ever having children.
20
He was well aware of the problem.
10 Put down something (cụm đặt cái gì đó xuống, ghi chú, dập tắt cái gì đó bằng vũ lực
động từ)
19 Look at sth (cụm động từ) - nhìn kĩ, quan sát gần hơn
Look at the machine quite carefully before you buy it.
- suy nghĩ, nghiên cứu,…
20 Look up sth (cụm động từ) tìm kiếm thông tin (sử dụng từ điển, sách tham khảo,
website)
I looked it up in the dictionary.
21
22 Wipe out (often passive) phá huỷ, càn quét, làm biến mất
(cụm động từ) Whole villages were wiped out by the earthquake.
27 Show off (cụm động từ) thể hiện, khoe ra, lấy làm tự hào
He likes to show off how well he speaks French.
32 Put up sth (cụm động từ) biểu diễn, thể hiện (kỹ năng…); gợi ý, đề xuất…
22
37 Have a discussion about thảo luận, trao đổi về vấn đề gì
Pull one’s socks up cải thiện phong độ, hiệu suất công việc
He’s going to have to pull his socks up if he wants to stay in
the team.
23
49 Die out chết dần, dần biến mất
This species has nearly died out because its habitat is being
destroyed.
IDIOM
I. Từ vựng phần câu hỏi trắc nghiệm
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & ví dụ
loại
24
5 Set/put the record straight Chỉ hành động đính chính lại sự việc, làm sự thật được sáng
tỏ, đặc biệt là khi sự thật đó trước đây bị hiểu sai, hiểu
nhầm.
6 The sharp end Điểm/phần quan trọng nhất/khó khăn nhất của một hoạt
động hoặc quá trình nào đó
12 Clear blue water Khoảng cách/khoảng trống giữa các đối thủ, người cạnh
tranh/giữa bạn với đối thủ.
16 Foot in the door Chỉ việc tham gia vào một doanh nghiệp hoặc tổ chức với vị
trí thấp, nhưng có cơ hội thành công hơn trong tương lai.
17 Paint the town red Làm om sòm, gây náo loạn, quậy phá
18 Go off the deep end Chỉ mọ t hà nh đọ ng phi lý , vô trá ch nhiẹ m hay ró i loạ n, y
như khi người ta bị rơi và o chõ nước sâu trong hò bơi vạ y.
20 Go spare Trở nên rất bực mình, trở nên rất khó chịu
21 Not on speaking terms with Bất hoà đến mức không nói chuyện với ai
someone
22 Hard sell Cách bán hàng cứng rắn, chiến lược bán hàng thẳng thắn
và xông xáo.
24 Make a clean breast of Thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc/điều sai
trái đã làm.
25 Rub sb up the wrong way Làm ai khó chịu, chọc tức ai; làm trái ý ai.
25
26 Not have the faintest idea Không hiểu
27 Food for thought Thứ gì đó khiến người ta phải suy nghĩ về nó một cách
nghiêm túc.
28 Get the hang of something học cách làm cái gì đó, đặc biệt là khi nó không đơn giản,
hoặc không rõ ràng
29 the apple of sb’s eye Một người nào đó là người mà ai đó yêu thương và tự hào
nhất.
31 A blessing in disguise Một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra, thậm chí còn
nghĩ đó là việc không tốt.
32 Save for a rainy day Dành gì đó (thường là tiền bạc, của cải) cho những lúc gặp
khó khăn; 'làm ngày nắng, để dành ngày mưa'
33 One’s cup of tea Đó là một thành ngữ có nghĩa là cái gì mình làm giỏi
hoặc là thích lắm.
35 Be/come up against a brick không thể tiếp tục vì có một vài chướng ngại vật cản trở
wall
36 White elephant Thuật ngữ chỉ khoản đầu tư, tài sản hoặc một doanh nghiệp
rất tốn kém để duy trì và khó có thể sinh lợi
37 Big fish Người đó quan trọng và có quyền lực trong một tổ chức
nào đó.
39 In dribs and drabs Định kì nhưng với số lượng rất nhỏ, từng li từng tí một.
40 Stick one’s neck out Mạo hiểm; liều nói hay làm điều gì mà người khác có thể
không thích.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
26
She was born deaf.
2 Blind a /blaɪnd/ mù
Doctors think he will go blind.
27
STT Cấu trúc Nghĩa
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
8 Impolite a /ˌɪmpəˈlaɪt/ vô lễ
Some people think it is impolite to ask
someone's age.
28
It is unclear whether there is any damage.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
29
Reform often produces unintended
consequences.
30
2 A chill goes/runs down one’s cơn ớn lạnh chạy dọc sống lưng
spine A chill runs down my spine every time I walk by that creepy
old house.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
31
7 Confidence n /ˈkɑːnfɪdəns/ sự tự tin
The president's actions hardly inspire
confidence.
32
The film festival takes place in October.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
33
10 Useful a /ˈjuːsfl/ có ích, dùng được
The website turned out to be a really useful
resource.
2 Thanks to nhờ
It was all a great success—thanks to a lot of hard work.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
34
Her childhood is recorded in the diaries of
those years.
35
an unequal distribution of wealth
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
36
All their children have been educated
privately.
7 Disadvantage n/v /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ/ sự bất lợi, thế bất lợi; gây bất lợi
Some pension plans may disadvantage
women.
37
There was something peculiar in the way he
smiled.
2 In order to để làm gì
All those concerned must work together in order that
agreement can be reached on this issue.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
38
I have run out of patience with her.
39
IX. BẢNG TỪ VÀ CẤU TRÚC BÀI ĐỌC 9
BẢNG TỪ
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
40
His horse fell at the final hurdle.
41
X. BẢNG TỪ VÀ CẤU TRÚC BÀI ĐỌC 10
BẢNG TỪ
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
9 Anxious a /ˈæŋkʃəs/ lo âu
Parents are naturally anxious for their
children.
42
12 Forgetful a /fərˈɡetfl/ hay quên
She has become very forgetful in recent
years.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
3 Efficient a /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu suất cao (máy móc cao), năng suất
cao (con người), dùng để chỉ cách làm việc
tốt mà không phí thời gian, công sức, tiền
bạc
more efficient use of energy
43
The bottles were being recycled into a
lower-quality product.
45
We are working to ensure the safety of
people in the city.
46
I'm looking forward to the weekend.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
47
9 Unfounded a /ʌnˈfaʊndɪd/ vô căn cứ
Speculation about a divorce proved totally
unfounded.
48
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
49
1 Glimpse into something nhìn thoáng qua về điều gì đó
Take a glimpse into the future of rail travel.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
50
9 Scrap v /skræp/ loại bỏ
They had been forced to scrap plans for a
new school building.
51
52