You are on page 1of 29

NHÓM TỔNG ÔN TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP 9

BẢNG TỪ TUẦN 1
(Từ ngày 3/10/2022 – 9/10/2022)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

NGÀY 3/10/2022
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 global (n) /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu.
warming The destruction of the rainforests is
contributing to global warming.
2 failure (n) /ˈfeɪ.ljər/ sự thất bại, sự hỏng, sự mất (mùa, điện...).
3 famine (n) /ˈfæm.ɪn/ nạn đói kém, nạn đói.
4 antibiotic (n) /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/ kháng sinh, thuốc kháng sinh.
5 inappropriate (a) /ˌɪn.əˈprəʊ.pri.ət/ không thích hợp, không thích đáng.
His casual behaviour was wholly
inappropriate for such a formal occasion.
6 standard (n) /ˈstæn.dəd/ tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu.
7 crime (n) /kraɪm/ tội phạm, tội ác.
8 dreadful (a) /ˈdred.fəl/ dễ sợ, khiếp, kinh khiếp
9 intolerable (a) /ɪnˈtɒl.ər.ə.bəl/ không thể chịu đựng nổi, quá quắt.
The situation has become intolerable.
10 distinguished (a) /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc.
I think grey hair on a man can look very
distinguished.
11 respectable (a) /rɪˈspek.tə.bəl/ đáng trọng, đáng kính, đứng đắn, chỉnh tề,
đáng kể.
She earns a respectable salary.
1
I wore my boring, respectable suit to the
interview.
12 inspirational (a) /ˌɪn.spɪˈreɪ.ʃən.əl/ truyền cảm hứng, gây cảm hứng.
He gave an inspirational reading of his
own poems.
13 determined (a) /dɪˈtɜː.mɪnd/ nhất định, nhất quyết, quả quyết, kiên
quyết.
She will get the job she wants - she's a very
determined person.
14 dedication (n) /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ sự cống hiến, sự hiến dâng.
She thanked the staff for their dedication
and enthusiasm.
15 deprived (a) /dɪˈpraɪvd/ túng quẫn, thiếu thốn.
16 privileged (a) /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/ có đặc quyền, đặc lợi, được đặc quyền,
được đặc ân, được vinh dự.
As an ambassador, she enjoys a very
privileged status.
17 disadvantaged (a) /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒd/ thiệt thòi, thua thiệt.
A new educational programme has been set
up for economically disadvantaged
children.
18 competitive (a) /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ cạnh tranh, đua tranh.
Acting is very competitive - you've got to
really push yourself if you want to succeed.
19 overcome (v) /ˌəʊ.vəˈkʌm/ khắc phục, đánh bại, tìm cách vượt qua.
Eventually she managed to overcome her
shyness in class.
20 trustworthy (a) /ˈtrʌstˌwɜː.ði/ đáng tin cậy, xứng đáng với sự tin cậy.
21 treasured (a) /ˈtreʒ.ərd/ quý báu, đáng quý.
22 reliable (a) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ chắc chắn, đáng tin cậy, xác thực.
23 colored (a) /ˈkʌl.əd/ được nhuộm màu, nhuộm màu.

2
coloured lights/pencils.
24 willingness (n) /ˈwɪl.ɪŋ.nəs/ sự bằng lòng, sự vui lòng, sự sẵn sàng, sự
sốt sắng.
She shows a willingness to work on her
own initiative.
25 strengthen (v) /ˈstreŋθn/ trở nên mạnh mẽ hơn hoặc làm cho ai đó,
cái gì đó trở nên mạnh mẽ hơn.
Taking vitamins C can help strengthen our
immune system. (Bổ sung vitamin C có thể
giúp chúng ta tăng cường hệ miễn dịch của
chúng ta).
26 boost (v) /buːst/ làm thứ gì đó tăng lên (trở nên tốt hơn,
thành công hơn)
The tax cut will boost the economy. (Việc
cắt giảm thuế sẽ làm tăng trưởng nền kinh
tế).
27 promote (v) /prəˈmoʊt/ khuyến khích, thăng chức, thúc đẩy cái gì
để giúp nó xảy ra hoặc phát triển hơn.
28 engage (v) /ɪnˈɡeɪdʒ/ tham gia, hứa hẹn, ước hẹn.
29 inspired (a) /ɪnˈspaɪəd/ đầy cảm hứng.
30 influential (a) /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ có ảnh hưởng, có tác dụng, có uy thế, có thế
lực.
31 forceful (a) /ˈfɔːs.fəl/ mạnh mẽ, sinh động, đầy sức thuyết phục.
32 impotent (a) /ˈɪm.pə.tənt/ bất lực, yếu đuối, lọm khọm.
33 persistence (n) /pəˈsɪs.təns/ sự bền bỉ, sự cố chấp.
Her persistence and enthusiasm have
helped the group to achieve its international
success.
34 private (a) /ˈpraɪ.vət/ riêng tư, cá nhân.
I caught him looking through my private
papers.

3
35 blackmail (n/v /ˈblæk.meɪl/ sự hăm doạ để tống tiền, tiền lấy được do
) hăm doạ.
hăm doạ để làm tiền, tống tiền.
36 slander (n) /ˈslɑːn.dər/ sự vu khống, sự vu cáo, sự nói xấu, sự phỉ
báng.
The doctor is suing his partner for slander.
37 reputation (n) /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ sự nổi danh, danh tiếng.
He earned/ established/ gained/
acquired a reputation as an entertaining
speaker.
38 defame (v) /dɪˈfeɪm/ nói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự.
Mr Turnock claimed the editorial had
defamed him.
39 stimulate (v) /ˈstɪm.jə.leɪt/ kích thích, khích động, khuyến khích, khấy
động ai/cái gì.
The government plans to cut taxes in order
to stimulate the economy.
40 amputate (v) /ˈæm.pjə.teɪt/ cắt bỏ (bộ phận của cơ thể).
They had to amputate his foot to free him
from the wreckage.
41 considerate (a) /kənˈsɪd.ər.ət/ ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người
khác
It wasn't very considerate of you to drink
all the milk.
42 priority (n) /praɪˈɒr.ə.ti/ sự ưu thế, quyền ưu tiên.
Banks normally give priority to large
businesses when deciding on loans.
43 waiver (n) /ˈweɪ.vər/ sự bỏ, sự từ bỏ, sự khước từ.
We had to sign a waiver, giving up any
rights to the land in the future.

4
44 gossip (n) /ˈɡɒs.ɪp/ chuyện tầm phào, tin đồn nhảm, chuyện
ngồi lê đôi mách.
Have you heard the (latest) gossip?
45 diagnose (v) /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ chuẩn đoán.
She was diagnosed with/as having
diabetes.
46 interpret (v) /ɪnˈtɜː.prɪt/ giải thích, làm sáng tỏ.
It's difficult to interpret these statistics
without knowing how they were obtained.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 don’t forget to do something không quên làm gì.
2 result in gây ra, dẫn đến, kết quả là.
3 result from gây ra từ đâu, do cái gì.
4 on the verge of extinction trên bờ vực tuyệt chủng.
5 take charge of đảm đương, chịu trách nhiệm.
6 be responsible for sb/sth/doing chịu trách nhiệm ai/ cái gì/ làm gì.
sth
7 be capable of doing something có khả năng làm gì.
8 accuse somebody of something buộc tội ai về điều gì.
9 make a decision quyết định, đưa ra quyết định.
10 be able to do something có thể làm gì.
11 decide to do something quyết định làm gì.
12 fail to do something không làm được gì, thất bại làm gì.
13 help somebody do something giúp ai làm gì.
14 take out nhổ (răng) vứt, vứt bỏ, hẹn hò với ai đó, giết người,
mượn sách thư viện, mượn tiền ngân hàng.
They had to take out two of his teeth.
15 cross out xoá bỏ, gạch bỏ, bôi đỏ.
16 break off chấm dứt, cắt đứt mối quan hệ, đột ngột dừng lại.
17 try on mặc thử, ướm thử quần áo.

5
18 go with kế hợp, đồng hành, gắn liền với, đi cùng, phù hợp, thu
hút.
19 go through with hoàn thành, thực hiện kế hoạch/ thỏa thuận.
20 go ahead tiến bộ, tiếp tục, tiến hành.
21 go off nổ bom, đổ chuông, hư, hỏng mất chức năng, thiu, thối,
hỏng (đồ ăn).
22 make an effort nỗ lực, cố gắng.
23 carry out tiến hành.
Dr Carter is carrying out research on early Christian art.
24 see through hiểu rõ, thấy rõ bản chất, làm, thực hiện đến cùng.
25 take over bắt đầu kiểm soát cái gì, chinh phục, thay thế vị trí của ai
đó hoặc cái gì.
26 turn down giảm âm lượng, nhiệt độ, từ chối lời mời.
27 put up cho ai đó ở nhờ, dựng thứ gì đó (hàng rào, bức tường, …)
28 bring about = cause gây ra, đem lại.
29 persist in doing something kiên trì làm gì.
30 contribute sth đóng góp cái gì vào/ hướng tới/ hướng tới cái gì.
to/toward/towards sth Smoking contributed to his early death.
31 pursue one's dream theo đuổi ước mơ.
32 advise somebody to do khuyên ai làm gì.
something
33 make judgment đưa ra ý kiến, đánh giá.
34 deal with đối phó, đương đầu.
35 in order to do something để làm gì.

NGÀY 4/10/2022
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loạ nghĩa (nếu có)
i
1 crime N /kraɪm/ tội phạm, tội ác.

6
2 award v/n /əˈwɔːd/ phần thưởng, tặng thưởng.
They have authorized awards of £900 to each of
the victims.
tặng, tặng thưởng, trao tặng.
Carlos was awarded first prize in the essay
competition.
3 catalog N /ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/ danh mục.
4 acceptable A /əkˈsept.ə.bəl/ có thể chấp nhận, có thể thừa nhận.
5 accommodate V /əˈkɒm.ə.deɪt/ điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp.
6 pressure N /ˈpreʃ.ər/ sức ép, áp lực, áp suất.
7 dental A /ˈden.təl/ (thuộc) răng.
8 surgeon N /ˈsɜː.dʒən/ bác sĩ phẫu thuật.
9 pull V /pʊl/ lôi, kéo, giật.
10 gracefully adv /ˈɡreɪs.fəl.i/ duyên dáng, yêu kiều, trang nhã.
11 audience N /ˈɔː.di.əns/ người nghe, thính giả, người xem, khán giả, bạn
đọc, độc giả.
12 courage N /ˈkʌr.ɪdʒ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí.
13 rival N /ˈraɪ.vəl/ đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh
tranh.
14 inspire V /ɪnˈspaɪər/ truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho
(ai).
15 motivate V /ˈməʊ.tɪ.veɪt/ thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy.
16 overlook V /ˌəʊ.vəˈlʊk/ trông nom, giám sát, bỏ qua, tha thứ.
17 depress V /dɪˈpres/ làm chán nản, làm ngã lòng, làm buồn, làm sầu
não, làm phiền muộn.
This weather depresses me.
18 reject V /rɪˈdʒekt/ loại bỏ, vứt bỏ, thải ra.
19 stimulate V /ˈstɪm.jə.leɪt/ kích thích, khích động, khuyến khích, khấy động
ai/cái gì.
The government plans to cut taxes in order to
stimulate the economy.

7
20 weaken V /ˈwiː.kən/ làm cho yếu đi, làm cho yếu hơn, trở nên yếu,
yếu đi.
21 extraordinaril adv /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.əl.i/ lạ thường, phi thường.
y
22 sophisticated A /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/ tinh vi, phức tạp, rắc rối, công phu.
23 old-fashioned A /ˌəʊldˈfæʃ.ənd/ cũ, không hợp thời trang, lạc hậu.
24 primitive A /ˈprɪm.ɪ.tɪv/ nguyên thuỷ, ban sơ, thô sơ, cổ xưa.
25 complex a/n /ˈkɒm.pleks/ phức tạp, rắc rối.
The company has a complex organizational
structure.
khu liên hợp, nhà máy liên hợp, khu công
nghiệp liên hợp.
They live in a large apartment complex.
26 principle N /ˈprɪn.sə.pəl/ nguyên lý, nguyên tắc, định luật.
27 belief N /bɪˈliːf/ lòng tin, đức tin, sự tin tưởng.
28 formula N /ˈfɔː.mjə.lə/ công thức, thể thức, cách thức.
29 idolize V /ˈaɪ.dəl.aɪz/ thần tượng hoá, tôn sùng.
She idolized her father.
30 dedication (n) /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ sự cống hiến, sự hiến dâng.
She thanked the staff for their dedication and
enthusiasm.
31 worship V /ˈwɜː.ʃɪp/ thờ, thờ phụng, tôn thờ, sùng bá.
32 impress V /ɪmˈpres/ gây ấn tượng, làm cảm động, làm cảm kích.
He tried to impress me with his extensive
knowledge of wine.
33 detest V /dɪˈtest/ ghét, ghét cay ghét đắng, ghê tởm.
34 outgoing A /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ dễ gần, thoải mái, thân mật, chan hòa.
35 reserved a /rɪˈzɜːvd/ kín đáo, dè dặt, giữ gìn, dành, dành riêng, dành
trước.
The English have a reputation for being
reserved.

8
May I sit here, or is this seat/table reserved?
36 easygoing A /ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/ dễ tính, dễ dãi.

37 preferably adv /ˈpref.ər.ə.bli/ tốt nhất là.


38 generally adv /ˈdʒen.ə r.əl.i/ nói chung, đại thể, hông thường, nói chung.

39 ideally adv /aɪˈdɪə.li/ lý tưởng, đúng như lý tưởng, theo lý tưởng,


trong lý tưởng.
40 critical a /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ phê bình, phê phán, trí mạng, nguy cấp, nguy
ngập, nguy kịch.
The report is highly critical of safety standards
at the factory.
41 acclaim v/n /əˈkleɪm/ hoan hô, hoan nghênh.
tiếng hoan hô.
42 recognizable a /ˈrek.əɡ.naɪ.zə.bəl/ có thể công nhận, có thể thừa nhận, có thể nhận
ra, có thể nhận diện.
43 diagnose v /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ chuẩn đoán.
44 hormone n /ˈhɔː.məʊn/ hoocmon, kích thích tố.

45 deficiency n /dɪˈfɪʃ.ən.si/ sự thiếu hụt, sự không đầy đủ.


Pregnant women often suffer from iron
deficiency.
46 restrict v /rɪˈstrɪkt/ hạn chế, giới hạn.
47 inadequacy n /ɪˈnæd.ɪ.kwə.si/ sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu.
48 abundance n /əˈbʌn.dəns/ sự phong phú, sự dư dật, sự dạt dào, sự dư thừa.

49 sufficiency n /səˈfɪʃ.ən.si/ sự đủ, sự đầy đủ, lượng đủ.


50 founder n /ˈfaʊn.dər/ người thành lập, người sáng lập.

51 former a /ˈfɔː.mər/ trước, cũ, xưa, nguyên.

9
52 chairman n /ˈtʃeə.mən/ chủ tịch, người chủ toạ.
53 private a /ˈpraɪ.vət/ riêng tư, cá nhân.
54 philanthropy n /fɪˈlæn.θrə.pi/ lòng bác ái, lòng nhân từ, hhành động nhân đức,
từ thiện, bác ái, tổ chức phúc thiện.
He argues that corporate philanthropy
transforms the culture of the firm concerned.
55 innovation n /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ sự đổi mới, sự cách tân.
56 charitable a /ˈtʃær.ə.tə.bəl/ nhân đức, từ thiện, có lòng thảo.
57 professional a /prəˈfeʃ.ən.əl/ có tay nghề, chuyên nghiệp.
58 polio n /ˈpəʊ.li.əʊ/ bệnh sốt bại liệt, bệnh liệt trẻ em, bệnh Polio,
bệnh viêm tủy xám.
Now 95% of babies are immunized against
diphtheria, tetanus, polio, measles, mumps, and
rubella.
59 oral a /ˈɔː.rəl/ bằng lời nói, nói miệng.
60 dead a/ /ded/ - chết, tắt, tắt ngấm, không hoạt động.
adv Rất, hoàn toàn.
After a hard day’s work, I was dead tired.
61 deadly a/ /ˈded.li/ nguy hiểm chết người, làm chết người, trí mạng,
adv chí tử.
vô cùng, hết sức, cực kỳ, như chết.
I thought she was joking but she was deadly
serious.
62 immense a /ɪˈmens/ mênh mông, bao la, rộng lớn, rất tốt, rất cừ,
chiến lắm.
They spent an immense amount of time getting
the engine into perfect condition.
63 grand a /ɡrænd/ rất quan trọng, rất lớn, hùng vĩ, uy nghi, trang
nghiêm, huy hoàng.
She has all kinds of grand ideas.
64 giant n/a giant người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ

10
Dad terrified us with stories of a big, bad giant
who ate little children.
khổng lồ, to lớn, phi thường.
Admitting the problem is a giant (= large and
important) step forward in your recovery.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 get/ have something Vpp có cái gì được làm (bởi ai đó)
2 decide to do something quyết định làm gì.
3 continue to do something/ doing tiếp tục làm gì.
something
4 stop doing something dừng hẳn việc gì.
5 stop to do something dừng để làm gì.
6 depend on sb/sth phụ thuộc, lệ thuộc vào ai/ cái gì.
7 advise somebody (not) to do khuyên ai (không) làm gì.
something
8 finish doing something hoàn thành việc gì.
9 reply to somebody trả lời, phản hồi ai đó.
10 order somebody to do something yêu cầu ai làm gì.
11 S + suggest + that + S + (should) + V gợi ý ai làm gì.
(bare)
12 S + be + so + adj + that + S + V quá ... đến nỗi ...
13 S + be + adj + enough + (for sb) + to + đủ ... để ...
V (bare)
14 S + be + too + adj + (for sb) + to + V quá ... để …
(bare)
15 pass the exam vượt qua kì thi, thi đỗ
16 in order to do something để làm gì.
17 want to do something muốn làm gì.
18 talk with somebody about something nói chuyện với ai về cái gì
19 beyond one's expectation ngoài sự mong đợi của ai.

11
20 go ahead cứ tự nhiên.
21 a piece of advice lời khuyên.
22 create a good impression tạo ấn tượng tốt.
23 hesitate to do something do dự khi làm gì.
24 start off bắt đầu.
25 used to do something đã từng làm gì và bây giờ không còn nữa.
26 would like to do something muốn làm gì.
27 agree with somebody/ something đồng ý với ai/ cái gì.
28 begin to do something bắt đầu làm gì.
29 suffer from dung thứ, chịu đựng.
30 be known as được biết như ...
31 speak about someone/ something nói về ai/ cái gì.
32 deal with đối phó, đương đầu.
33 come in for nhận chỉ trích, phê phán.
34 persist in doing something kiên trì làm gì.
35 give out phân phát, ngừng làm việc, ngừng hoạt động,
tuyên bố, côn khai, thông báo.
36 pay for st mua, chi trả, trả giá.
37 pay out chi tiều, đóng tiền, trả tiền, dùng tiền.
38 pay off thành quả/ thành công, hoàn thành trả nợ, trả hết
lương cho công nhân rồi cho nghỉ việc vì không
cần đến họ nữa.
39 pass away mất, qua đời.
40 throw away vứt cái gì không cần nữa, lãng phí một kĩ năng hay
cơ hội.
41 give away tiết lộ bí mật, cung cấp, phát miễn phí.
42 run away rời bỏ, chạy trốn, trốn tránh trách nhiệm, tình
huống khó khăn.

NGÀY 5/10/2022
I. Vocabulary

12
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 depression n /dɪˈpreʃ.ən/ sự trầm cảm, sự chán nản, sự ngã lòng, sự
buồn rầu, sự phiền muộn.

2 redundant a /rɪˈdʌn.dənt/ thừa, dư.

3 respectable (a) /rɪˈspek.tə.bəl/ đáng trọng, đáng kính, đứng đắn, chỉnh tề,
đáng kể.
She earns a respectable salary.
I wore my boring, respectable suit to the
interview.
4 amputate (v) /ˈæm.pjə.teɪt/ cắt bỏ (bộ phận của cơ thể).
They had to amputate his foot to free him
from the wreckage.
5 comfort v/n /ˈkʌm.fət/ dỗ dành, an ủi, khuyên giải, làm khuây
khoả.
The girl's mother was at home today, being
comforted by relatives.
sự thoải mái, sự an ủi, sự khuyên giải,
người an ủi.
She evidently dresses for comfort.
6 concern n/v /kənˈsɜːn/ sự liên quan tới, sự dính líu tới.
lo lắng, băn khoăn, quan tâm, liên quan,
dính líu tới, nhúng vào.
7 lighten v /ˈlaɪ.tən/ an ủi, làm nhẹ đi, làm nhẹ bớt, làm cho đỡ
đau đớn, làm cho bớt ưu phiền, sáng lên,
sáng loé, chớp.
8 admirable a /ˈæd.mɪ.rə.bəl/ đáng phục, đáng khâm phục, tuyệt diệu,
tuyệt vời.

13
9 unworthy a /ʌnˈwɜː.ði/ không có giá trị, không xứng đáng, đáng
khinh, đê tiện.
10 dignified a /ˈdɪɡ.nɪ.faɪd/ xứng đáng, đường hoàng, trang nghiêm.
He has maintained a dignified silence about
the rumours.
11 separate a/v /ˈsep.ər.ət/ khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ.
I try to keep meat separate from other
food in the fridge.
làm rời ra, tách rời ra.
You can get a special device for separating
egg whites from yolks.
12 mend v /mend/ vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa.
13 identity n /aɪˈden.tə.ti/ cá tính, đặc tính, tính đồng nhất, sự giống
hệt.
The man's identity was being kept secret
while he was helping police with enquiries.
14 reveal v /rɪˈviːl/ bộc lộ, biểu lộ, tiết lộ, để lộ ra.
15 leak v /liːk/ tiết lộ, rò rỉ.
16 hide v /haɪd/ trốn, ẩn nấp, ẩn náu.
17 uneducated a /ʌnˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ không được giáo dục, vô học, không có học
thức.
18 knowledgeable a /ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl/ thông thạo, thành thạo.
19 ignorant a /ˈɪɡ.nər.ənt/ ngu dốt, dốt nát, không biết.
We remained blissfully ignorant of the
troubles that lay ahead.
20 imaginary a /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ tưởng tượng, không có thực, ảo.
As a child I had an imaginary friend.
21 legendary a /ˈledʒ.ən.dri/ thần kỳ, huyền thoại, (thuộc) truyền
thuyết.
The English are legendary (= well known)
for their incompetence with languages.

14
22 fictional a /ˈfɪk.ʃən.əl/ hư cấu, tưởng tượng.

23 inexperienced a /ˌɪn.ɪkˈspɪə.ri.ənst/ thiếu kinh nghiệm.

24 comprehensible a /ˌkɒm.prɪˈhen.sə.bəl/ có thể hiểu, có thể lĩnh hội, có thể nhận


thức.
Her writing is barely comprehensible to
me.
25 provocative a /prəˈvɒk.ə.tɪv/ khiêu khích, trêu chọc, kích thích, khêu
gợi.
The programme will take a detailed and
provocative look at the problem of
homelessness.
26 intriguing a /ɪnˈtriː.ɡɪŋ/ hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò,
làm say đắm.
She has a really intriguing personality.
27 infection n /ɪnˈfek.ʃən/ bệnh lây nhiễm, sự tiêm nhiễm, sự đầu
độc.
28 abandon v /əˈbæn.dən/ từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ.
29 prosthetic a /prɒsˈθet.ɪk/ lắp bộ phận giả.
30 challenging a /ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/ thử thách, thách thức.
31 characteristic a /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/ riêng, riêng biệt, khác biệt, đặc thù, đặc
trưng.
32 unwillingness n /ʌnˈwɪl.ɪŋ.nəs/ sự không sẵn lòng, sự không muốn làm cái
gì, sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không
vui lòng, sự thiếu thiện ý
33 perseverance n /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/ tính kiên nhẫn, tính kiên trì, sự bền gan,
sự bền chí.
34 allergic a /əˈlɜː.dʒɪk/ dị ứng.
I'm allergic to cats.
35 recreation n /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/ sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển

15
Emma's only form of recreation seems to
be shopping.
36 solution n /səˈluː.ʃən/ sự giải quyết, giải pháp, cách giải quyết, lời
giải, bài giải.
There's no easy solution to this problem.
37 demolish v /dɪˈmɒl.ɪʃ/ phá huỷ, đánh đổ.

38 slum n/ v /slʌm/ khu nhà ổ chuột.


She was brought up in the slums of Lima.
sống trong khu nhà ổ chuột
We ran out of money on holiday and had to
slum it in cheap hostels.

II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 cut off loại bỏ cái gì từ cái gì, cắt điện/ ga, ngắn cản ai,
cách ly, cô lập, chia cắt.
2 come up bỗng xảy đến, được đề cập, nhắc tới, sẵn có.
3 hear about someone/ something nghe tin về ai/ cái gì.
4 defend somebody against something bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại.
5 listen to music nghe nhạc.
6 It + be + necessary + that + S + V cần thiết làm gì.
(bare)
7 absent from vắng mặt.
8 put back trả thứ gì về đúng vị trí, lùi lại, cản trở, ngăn cản,
chỉnh đồng hồ hiện thị thời gian sớm hơn
9 bring down đánh bại, hạ bệ ai/ cái gì, làm ai ngã, làm hạ, tụt
giảm mức độ/ số lượng/ tỉ lệ của cái gì, hạ cánh.
10 pull down phá hủy, kiếm tiền.
11 take sb down đánh bại, giết ai đó hoặc ngăn ai đó gây nguy hiểm.

16
12 take st down tháo cái gì xuống, mang cái gì xuống, viết lại những
gì mà người khác vừa nói.
13 divide into chia thành những phần nhỏ.
14 see eye to eye with somebody đồng ý với ai.
15 make every effort cố gắng hết sức.
16 It is high time + S + V (quá khứ đơn) đã đến lúc ai làm gì.
17 be at stake = be in danger gặp nguy hiểm, có nguy cơ.
18 at risk of doing sth có nguy cơ rủi ro làm gì.
19 under threat bị đe dọa, đang gặp nguy.
20 manage to do something cố gắng, xoay xở làm gì.
21 catch sight of someone/ something nhìn thấy, thoáng thấy ai/ cái gì.
22 be able to do something có thể làm gì.

NGÀY 6/10/2022
I. Vocabulary
ST Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
T loại đồng nghĩa (nếu
có)
1 influential (a) /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ có ảnh hưởng, có tác dụng, có uy thế, có thế lực.
2 distinguished (a) /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc.
I think grey hair on a man can look very
distinguished.
3 reveal v /rɪˈviːl/ bộc lộ, biểu lộ, tiết lộ, để lộ ra.
4 challenging a /ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/ thử thách, thách thức.
5 concern n/v /kənˈsɜːn/ sự liên quan tới, sự dính líu tới.
lo lắng, băn khoăn, quan tâm, liên quan, dính
líu tới, nhúng vào.
6 persuade v /pəˈsweɪd/ persuade /pəˈsweɪd/ thuyết phục.
persuade someone to do something: thuyết
phục ai làm gì.

17
He is trying to persuade local and foreign
businesses to invest in the project.
7 underworld n /ˈʌn.də.wɜːld/ thế giới tội ác, thế giới vô đạo đức, âm phủ, âm
ty, địa ngục, tầng lớp cặn bã của xã hội, tầng lớp
đáy của xã hội.
8 renowned for a /rɪˈnaʊnd/ có tiếng, nổi tiếng, lừng danh vì cái gì.
something =
famous for
something
9 authorized a /ˈɔː.θər.aɪzd/ được cho phép, được ủy quyền.
She is writing an authorized biography of the
former president.
10 prestigious a /presˈtɪdʒ.əs/ có uy tín, có thanh thế, đem lại uy tín, đem lại
thanh thế.
The car won some of the industry's most
prestigious awards.
11 moral a /ˈmɒr.əl/ (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm
hạnh. có đạo đức, hợp đạo đức.
It's her moral obligation to tell the police what
she knows.
12 deliver v /dɪˈlɪv.ər/ phân phát thư, phân phối, giao,.
Mail is delivered to our office twice a day.
13 well- a /ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt/ đứng vững, tồn tại trong một thời gian dài.
established The rules, though not written down, are fairly
well established.
14 notorious a /nəʊˈtɔː.ri.əs/ nổi tiếng vì thứ gì xấu xa, lừng danh, khét tiếng,
có tiếng xấu.
15 ambitious a /æmˈbɪʃ.əs/ có nhiều tham vọng, có nhiều khát vọng.
He's very ambitious for his children
16 strenuous a /ˈstren.ju.əs/ hăm hở, tích cực; hăng hái, rất cố gắng.

18
His doctor advised him not to do any strenuous
exercise.
17 unearth v /ʌnˈɜːθ/ đào lên, khai quật, mò ra, tìm ra, phát hiện,
khám phá, đưa ra ánh sáng.
A private detective has unearthed some fresh
evidence.
18 disclose v /dɪˈskləʊz/ vạch trần, phơi bày, để lộ.
The company has disclosed profits of over £200
million.
19 distinguish v /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ phân biệt.
I sometimes have difficulty distinguishing
Spanish from Portuguese.
20 figure n /ˈfɪɡ.ər/ nhân vật, hình, hình dáng, vật tượng trưng.
21 well- known a /ˌwel ˈnəʊn/ nổi tiếng, được nhiều người biết đến, lừng
danh.
22 worship v /ˈwɜː.ʃɪp/ thờ, thờ phụng, tôn thờ, sùng bá.
23 distinguished (a) /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc.
I think grey hair on a man can look very
distinguished.
24 dedication (n) /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ sự cống hiến, sự hiến dâng.
She thanked the staff for their dedication and
enthusiasm.
25 reputation (n) /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ sự nổi danh, danh tiếng.
He earned/ established/ gained/ acquired a
reputation as an entertaining speaker.
26 text-messaging n /ˈtekst ˌmes.ɪ.dʒɪŋ/ nhắn tin.
27 appreciate v /əˈpriː.ʃi.eɪt/ đánh giá cao, hiểu rõ giá trị, thấy rõ, nhận thức.
There's no point buying him expensive wines - he
doesn't appreciate them.
28 positive a /ˈpɒz.ə.tɪv/ tích cực, tỏ ra tin cậy, lạc quan, xác thực, rõ
ràng.

19
On a more positive note, we're seeing signs that
the housing market is picking up.
29 invent v /ɪnˈvent/ phát minh, sáng chế.
The first safety razor was invented by company
founder King C. Gillette in 1903.
30 assignment n /əˈsaɪn.mənt/ sự giao việc, sự phân công, việc được giao, việc
được phân công.
I have a lot of reading assignments to complete
before the end of term.
31 irresponsibilit n /ˌɪr.ɪˌspɒn.səˈbɪl.ə.ti/ sự không chịu trách nhiệm, sự thiếu tinh thần
y trách nhiệm, sự chưa đủ trách nhiệm.
It was an act of gross irresponsibility to leave
someone who wasn't properly trained in charge
of the machine.
32 dishonesty n /dɪˈsɒn.ɪ.sti/ tính không lương thiện, tính bất lương, tính
không thành thật, tính không trung thực.
Mistakes and misunderstandings are a far more
common cause of complaint than deliberate
dishonesty.
33 pale a /peɪl/ trở nên tái đi, nhợt nhạt, xanh xám.
You're looking pale - are you feeling well?
34 confidential a /ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl/ kín, bí mật.
All information will be treated as strictly
confidential.
35 confident a /ˈkɒn.fɪ.dənt/ tự tin, chắc chắn.
36 confidant n /ˈkɒn.fɪ.dænt/ bạn tâm tình
Her brother is her closest confidant.
37 achievement /əˈtʃiːv.mənt/ thành tích, thành tựu, sự đạt được, sự giành
được; sự hoàn thành.
38 realization n /ˌrɪə.laɪˈzeɪ.ʃən/ sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu
rõ, sự nhận thức rõ.

20
39 professor n /prəˈfes.ər/ giáo sư, giảng viên.
40 distinctive a /dɪˈstɪŋk.tɪv/ đặc biệt, để phân biệt.
She's got a very distinctive voice.
41 distinguishing a /dɪˈstɪŋ.ɡwɪ.ʃɪŋ/ tiêu biểu, phân biệt.
The main distinguishing feature of the new
car is its fast acceleration.
42 enormous a /ɪˈnɔː.məs/ to lớn, khổng lồ.
43 indifference n /ɪnˈdɪf.ər.əns/ sự lãnh đạm, sự thờ ơ, sự hờ hững, sự dửng
dưng.
Many native speakers of a language show
indifference to/towards grammatical points.
44 loyalty n /ˈlɔɪ.əl.ti/ lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung
kiên.
45 medieval a /ˌmed.iˈiː.vəl/ (thuộc) thời Trung cổ, cổ xưa, xa xưa.
46 first-class a /ˌfɜːst ˈklɑːs/ xuất sắc, ưu tú, tuyệt hảo.
She did a first-class job of decorating the living
room.
47 honourable a /ˈɒn.ər.ə.bəl/ đáng tôn kính, đáng kính trọng, danh dự, đáng
vinh dự.
48 patriotism n /ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/ chủ nghĩa yêu nước, lòng yêu nước.
49 patriotic a /ˌpæt.riˈɒt.ɪk/ yêu nước, ái quốc.
Many Americans felt it was their patriotic duty
to buy bonds to support the war effort.
50 patriot n /ˈpæt.ri.ət/ người yêu nước, nhà ái quốc
51 patrol n/v /pəˈtrəʊl/ người, đội đi tuần tra, việc tuần tra, xe tuần tra.
Our forward patrol has/have spotted the
enemy.
đi tuần tra.
The whole town is patrolled by police because
of the possibility of riots.
52 strongly - influenced ảnh hưởng mạnh mẽ
II. Structures
21
ST Cấu trúc Nghĩa
T
1 put something into something đặt cái gì vào cái gì.
2 bridge the gap thu hẹp khoảng cách.
3 make yourself at home tự nhiên như ở nhà nhé.
4 wait for sb/ st đợi chờ ai/ cái gì.
5 be none of one's business không phải việc của ai đó, không liên quan.
6 go into thảo luận chi tiết, giải thích, cặn kẽ, điều tra, được dùng, sử
dụng.
7 get used to doing something/ quen làm gì/ cái gì.
something
8 find it hard to do something cảm thấy khó khi làm gì.
9 lose the ability to do mất khả năng làm gì.
something
10 have an effect on (someone or gây ảnh hưởng lên ai hoặc điều gì.
something)
11 be allowed to do something được cho phép làm gì.
12 send something to someone gửi cái gì cho ai.
13 familiar with st ai đó thân thuộc, quen thuộc với cái gì/ai.
14 familiar to sb cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.
15 not sleep a wink không ngủ/ không ngủ giấc nào cả.
16 make an effort cố gắng, nỗ lực.
17 in return for something (nếu tôi làm việc đó thì) đổi lại được cái gì.
18 charge sb with sth giao cho ai đó làm việc gì đó.
19 get over bình phục, chữa khỏi, trở nên tốt hơn, vượt qua, giải quyết, giải
làm ai đó hiểu.
20 fall apart vụn vỡ, bong ra thành từng mảng, thất bại, dừng hoạt động, trải
qua nỗi đau.
21 look up cải tiến, tra cứu, tra khảo.

22
22 break down (máy móc, phương tiện) bị hư hỏng, không hoạt động, (hệ
thống, mối quan hệ, thảo luận) không thành công, buồn bã và
bắt đầu khóc.
23 get someone to do something nhờ ai đó làm gì.
24 devote something to cống hiến cái gì cho ai/ cái gì.
somebody/something
25 used to do something đã từng làm gì bây giờ thì không làm nữa.
26 take over st bắt đầu kiểm soát cái gì, thay thế vị trí của ai đó hoặc cái gì,
chinh phục.
27 take on đảm nhận một công việc hay trách nhiệm, thuê muốn.
28 take up st bắt đầu làm gì, bàn bạc hoặc xoay sở vấn đề gì, chiếm không
gian, thời gian.
29 take in sb cho ai ở nhờ, lừa dối ai đó, đưa ai đó về đồn cảnh sát.
30 take in sth hoàn toàn hiểu được ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của cái gì,
bao gồm cái gì, nhận tiền từ việc bán hàng, đi xem phim hoặc đi
thăm một nơi nào đó, sửa đồ cho nó nhỏ lại, nhận công việc làm
tại nhà.
31 be in charge chịu trách nhiệm.
32 make accusation of buộc tội ai đó.
33 set the finest example to nêu gương tốt cho ai.
somebody
34 die for chết để cứu ai đó, chết vì điều đặc biệt, cao cả, khao khát, cực kì
mong muốn.
35 have an impact on somebody/ có tác động, ảnh hưởng đến ai/ cái gì.
something

NGÀY 7/10/2022
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
loại đồng nghĩa (nếu
có)

23
1 betray v /bɪˈtreɪ/ phản bội, phụ bạc.
He was accused of betraying his country during
the war.
2 concern n/v /kənˈsɜːn/ sự liên quan tới, sự dính líu tới.
lo lắng, băn khoăn, quan tâm, liên quan, dính líu
tới, nhúng vào.
3 brilliant a /ˈbrɪl.jənt/ sáng chói, chói loà, rực rỡ, tài giỏi, lỗi lạc.
intelligent/
genius/ wise

4 release v /rɪˈliːs/ tha, thả, phóng thích, phát hành.


He was released from prison after serving two
years of a five-year sentence.
5 beard n /bɪəd/ râu.
6 retire v /rɪˈtaɪər/ về hưu, nghỉ hưu, thôi việc, nghỉ việc.
Since retiring from the company, she has done
voluntary work for a charity.
7 Cable n /ˈkeɪ.bəl/ dây cáp.
8 preservation n /ˌprez.əˈveɪ.ʃən/ sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì.
9 atmosphere n /ˈæt.mə.sfɪər/ khí quyển, không khí.
10 capture v/ /ˈkæp.tʃər/ bắt giữ, bắt.
n Two of the soldiers were killed and the rest were
captured.
sự bắt giữ, sự bị bắt.
They witnessed the capture of the city by rebel
troops.
11 criminal n/ /ˈkrɪm.ɪ.nəl/ kẻ phạm tội, tội phạm.
a có tội, phạm tội, tội ác
12 record n /ˈrek.ɔːd/ hồ sơ, biên bản.
13 record v /rɪˈkɔːd/ ghi, ghi chép, thu, ghi.
14 owner n /ˈəʊ.nər/ người chủ, chủ nhân.

24
15 customer n /ˈkʌs.tə.mər/ khách hàng.
16 assess v /əˈses/ định giá, định mức (tiền thuế, tiền phạt), đánh
thuế, phạt.
They assessed the cost of the flood damage at
£2,500.
17 assist v /əˈsɪst/ giúp, giúp đỡ.
The army arrived to assist in the search.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 seem to do something có vẻ như thế nào, dường như.
2 good heavens/grief/gracious! Trời ơi! Trời ơi là trời!
3 come on bắt đầu, vận hành (máy móc), khích lệ, cổ vũ, hối
thúc ai bằng lời nói, (người) bước lên sân khấu.
4 give it a try cứ thử đi.
5 get lost bị lạc.
6 forget to do something quên phải làm gì.
7 forget doing something quên đã làm gì.
8 remember to do something nhớ phải làm gì.
9 remember doing something nhớ đã làm gì.
10 take care of chăm lo, chăm sóc.
11 make sb adj khiến ai như thế nào.
12 want to do something muốn làm gì.
13 avoid doing something tránh làm gì.
14 be dependent on sb/ st phụ thuộc vào ai/ cái gì.
15 be useful to sb hữu ích, có ích cho ai.
16 clean up dọn dẹp.
17 under control trong tầm kiểm soát.
Keep your dog under control!
18 refresh sb's memory giúp ai đó nhớ điều gì.
19 be able to do something có thể làm gì.
20 carry on cư xử không đúng, dan díu, tiếp tục.

25
21 look into điều tra, nghiên cứu, kiểm tra.
22 look out for cảnh giác, xem chừng, chú ý.
23 look after trông nom, chăm sóc.
24 look for tìm kiếm, trông chờ, hi vọng.
25 remind sb of sb/ st gợi nhớ ai về ai/ cái gì.
26 again and again lặp đi lặp lại.
27 go out with sb đi chơi, ra ngoài với ai.
28 take turns lần lượt, theo thứ tự.
They took turns to look after the baby.
29 wash up rửa ché n bá t.
30 wash over đột ngột trải qua một cảm xúc mạnh mẽ.
31 wash away (bão) đổ bộ, càn quét, rửa sạch, rửa trôi, làm mất
đi một thứ gì đó như vết bẩn, đất bụi.
32 give sb sth cho, đưa ai cái gì.
33 be close to sb/ sth gần gũi với ai/ cái gì.
34 discuss sth thảo luận cái gì.
35 step on dẫm lên, bước lên.
36 have a look at sth nhìn cái gì.
37 help sb do something giúp ai làm gì.
38 become/ be interested in quan tâm, thích có gì.

BÀI TẬP LÀM THÊM


I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 severe a /sɪˈvɪər/ khắt khe, gay gắt, khốc liệt, dữ dội.
This is a school for children with severe
learning difficulties.
2 recover v /rɪˈkʌv.ər/ khỏi bệnh, bình phục, lại sức.
He never really recovered from the shock of his
wife dying.

26
3 advertisement n /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ bài quảng cáo, tờ quảng cáo.
She scanned the job/property advertisements
in the paper.
4 regard n/v /rɪˈɡɑːd/ cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý.
The company holds her in high regard.
nhìn, đánh giá.
Her parents always regarded her as the
smartest of their children.
5 software n /ˈsɒft.weər/ phần mềm (của máy tính).
6 funeral n /ˈfjuː.nər.əl/ sự chôn cất, đám tang, lễ tang.
The funeral will be held next Friday.
7 fascinating a /ˈfæs.ən.eɪ.tɪŋ/ hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ.
The book offers a fascinating glimpse of the
lives of the rich and famous.
8 appoint v /əˈpɔɪnt/ bổ nhiệm, chỉ định, chọn, lập, định, hẹn (ngày,
giờ...).
We've appointed three new teachers this year.
9 responsibility n /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm, bổn phận,
nghĩa vụ.
She takes her responsibilities as a nurse very
seriously.
10 tiny a /ˈtaɪ.ni/ rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí.

11 region n /ˈriː.dʒən/ vùng, miền, lĩnh vực.


12 department n /dɪˈpɑːt.mənt/ cục, sở, ban, khoa, khu hành chính.
13 spectator n /spekˈteɪ.tər/ người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn,
thi đấu..).
14 territory n /ˈter.ɪ.tər.i/ lãnh thổ.
The UN is sending aid to the occupied
territories.
15 athletic a /æθˈlet.ɪk/ lực lưỡng, khoẻ mạnh.

27
16 tariff n /ˈtær.ɪf/ bảng giá, giá biểu, thuế quan, thuế xuất nhập
khẩu.
17 radioactivity n /ˌreɪ.di.əʊ.ækˈtɪv.ə.ti/ năng lực phóng xạ, tính phóng xạ.
18 function n /ˈfʌŋk.ʃən/ chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm.
The function of the veins is to carry blood to
the heart.
19 particularly adv /pəˈtɪk.jə.lə.li/ một cách đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt.
We're particularly interested to hear from
people who speak two or more European
languages.
20 impressive /ɪmˈpres.ɪv/ gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
That was an impressive performance from
such a young tennis player.

II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 go to bed đi ngủ.
2 intend to do something có ý định làm gì.
3 be allowed to do something được cho phép làm gì.
4 pay for st mua, chi trả, trả giá.
5 walk along tiến bước, đi dọc theo.
6 send sb st gửi cho ai cái gì.
7 be/ get married = tie the knot kết hôn, cưới.
8 ask sb to do st yêu cầu ai làm gì.
9 go on tiếp tục, diễn ra, xảy ra, tiến hành, trôi qua, đạt tới
tuổi, bắt đầu hành động.
10 spend money on doing st chi tiền đề cho việc gì.
11 for a long time = for years = for ages đã nhiều năm rồi.

12 be excited about st phấn khích về cái gì.

28
13 take a gap year nghỉ dừng chân giữa trường cấp III và Đại học,
giữa Đại học và công việc hay giữa những lần nhảy
việc trong sự nghiệp của bạn.
14 argue with sb tranh luận với ai.
15 take some time off work nghỉ làm.
16 want to do something muốn làm gì.
17 have a look at st nhìn cái gì.
18 be able to do something có thể làm gì.
19 stay up thức.
20 board of directors ban giám đốc.
21 try to do something cố gắng làm gì.
22 try doing something thử làm gì.
23 be afraid of sb/ st sợ ai/ cái gì.

29

You might also like