Professional Documents
Culture Documents
1
realism n /ˈrɪə.lɪ.zəm/ chủ nghĩa hiện thực.
12 materialistic a /məˌtɪə.ri.əˈlɪs.tɪk/ duy vật, nặng về vật chất.
13 absent-minded a /ˌæb.səntˈmaɪn.dɪd/ đãng trí.
14 forgettable a /fəˈɡet.ə.bəl/ có thể quên được.
forgetful a /fəˈɡet.fəl/ cẩu thả, hay quên, có trí nhớ tồi.
15 mindless a /ˈmaɪnd.ləs/ ngu, đần, không chú ý, không lưu tâm.
16 sizable a /ˈsaɪ.zə.bəl/ to, lớn, có cỡ lớn.
17 trivial a /ˈtrɪv.i.əl/ bình thường, tầm thường, không xứng đáng, vô
giá trị.
18 expenditure n /ɪkˈspen.dɪ.tʃər/ sự tiêu dùng, phí tổn.
19 unravel v /ʌnˈræv.əl/ tháo ra, gỡ mối, làm sáng tỏ.
20 tangle a /ˈtæŋ.ɡəl/ rối, quấn vào nhau, rối trí, bối rối, trở nên phức
tạp.
21 incurable a /ɪnˈkjʊə.rə.bəl/ không thể chữ được (bệnh).
22 discrepancy n /dɪˈskrep.ən.si/ sự khác nhau, sự không nhất quán, sự trái
ngược nhau.
discrepant a /dɪˈskrep.ənt/ khác nhau, không nhất quán.
23 intervention n /ˌɪn.təˈven.ʃən/ sự xen vào, sự can thiệp.
intervene v /ˌɪn.təˈviːn/ can thiệp.
24 prompt v /prɒmpt/ gợi, gây (cảm hứng, suy nghĩ…), xúi giục.
25 referral n /rɪˈfɜː.rəl/ tiếp thị giới thiệu.
26 solar eclipse n /ˈsoʊ·lər ɪˈklɪps/ nhật thực.
2. Cấu trúc
2
12 lock sb out of st ngăn cản ai tham gia vào việc gì.
13 be laid up liệt giường vì bệnh tật.
14 as for về phần, đối với.
15 owning to Ving/N bởi vì.
16 get into hot water gặp rắc rối hay một tình huống khó khăn.
3
n người yêu nhạc.
23 broadway n /ˈbrɔːd.weɪ/ sân khấu broadway.
24 debut n /ˈdeɪ.bju/ lần trình diễn đầu tiên, lần đầu tiên trình
diễn trước công chúng.
25 electrifying a /iˈlek.trɪ.faɪ.ɪŋ/ làm giật nảy người lên, hòa hứng, đầy
kích thích.
26 choreography n /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fi/ nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê.
27 break phr đề xuất sáng kiến cải tiến, tạo bước đột
new/fresh phá mới.
ground
28 narrative n /ˈnær.ə.tɪv/ chuyện kể, bài tường thuật.
a có tính chất tường thuật.
29 hyper-athletic a cự kì thể thao.
30 reward n /əˈwɔːd/ phần thưởng, tiền thưởng, được trao
tặng cho ai đó vì đã làm việc gì tốt.(
award n thường được troa tặng trước mặt nhiều
/rɪˈwɔːd/ người).
phần thưởng, giải thưởng, thường là một
chứng chỉ, huy chương hay cúp/tượng.
(thường chỉ giữa người trao và người
nhận).
4
delightful a /dɪˈlaɪt.fəl/ say mê, mê mẩn.
8 practical a /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tiễn, có ích, thiết thực.
9 sensible a /ˈsen.sə.bəl/ có ý thức, dễ nhận thức, khôn ngoan.
sensitive a /ˈsen.sɪ.tɪv/ nhạy cảm, dễ xúc động.
10 demanding a /dɪˈmɑːn.dɪŋ/ đòi hỏi khắt khe.
11 alive a /əˈlaɪv/ sống, còn sống, đang tồn tại.
lively a /ˈlaɪv.li/ sinh động, hoạt bát, năng nổ.
12 animate v /ˈæn.ɪ.mət/ cổ vũ, phấn khích, làm nhộn nhịp, làm náo
động.
13 consummate a /ˈkɒn.sə.mət/ tài giỏi, tuyệt vời, quá đỗi.
14 motionless a /ˈməʊ.ʃən.ləs/ bất động, im lìm.
15 ambiguous a /æmˈbɪɡ.ju.əs/ không rõ ràng, mơ hồ, nhập nhằng.
16 lengthy a /ˈleŋ.θi/ dài dòng, làm chán.
17 confusing a /kənˈfjuː.zɪŋ/ khó hiểu, gây bối rối. (vật)
confused a bối rối (người).
18 understandable a /ˌʌn.dəˈstæn.də.bəl/ có thể hiểu được.
19 lofty a /ˈlɒf.ti/ cao ngất, cao thượng, cao quý.
20 shaky a /ˈʃeɪ.ki/ run, yếu, không vững chãi, dễ xao động.
22 comprehensive a /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh.
23 cater v /ˈkeɪ.tər/ cung cấp, mua vui, giải trí cho.
24 trivial a /ˈtrɪv.i.əl/ tầm thường, vô giá trị.
25 negligible a /ˈneɡ.lɪ.dʒə.bəl/ không đáng kể.
27 ivory n /ˈaɪ.vər.i/ ngà voi, đồ bằng ngà.
a màu ngà.
28 archaeological a /ˌɑː.ki.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (thuộc) khảo cổ học.
site
2. Cấu trúc
5
9 to be equal of cùng tầm quan trọng, trạng thái, địa vị với (so sánh
giữa 2 đối tượng).
10 equal to tương đương, đồng đều, công bằng.
11 an account of st báo cáo, tường thuật, miêu tả chuyện gì.
12 come across tình cờ bắt gặp.
13 bring up nuôi nấng.
14 take over thay thế, nắm quyền.
15 blow up thổi lên.
16 go bankrupt phá sản.
17 what+ a/an+ adj+ N cấu trúc câu cảm thán.
18 let’s V, shall we? câu hỏi đuôi với “let’s”
19 walk on eggshells cẩn trọng từng hành động, lời nói.
20 stem from bắt nguồn từ.
21 put/lay one’s cards on the table giải thích những gì bạn biết hay nghĩ một cách thành
thật.
6
15 indicator n /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ người chỉ, dụng cụ chỉ.
16 break the rule phr phá luật.
17 stare at sb phr nhìn chằm chằm.
18 exceedingly adv /ɪkˈsiː.dɪŋ.li/ quá chừng, cực kì.
19 depend on phr phụ thuộc vào.
20 peculiar a /pɪˈkjuː.li.ər/ riêng biệt, kì dị, khác thường.
n tài sản riêng, đặc quyền riêng.
21 curious about phr tò mò về cái gì.
22 hostile a /ˈhɒs.taɪl/ thù địch, không thân thiện, chống đối.
23 extraordinary a /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ đặc biệt, lạ thường.
24 profit from phr thu được lợi nhuận từ cái gì.
25 plantation n /plænˈteɪ.ʃən/ thuộc địa, vườn ươm, đồn điền.
26 emancipation n /iˌmæn.sɪˈpeɪ.ʃən/ sự giải phóng.
27 enfranchisement n /ɪnˈfræn.tʃaɪz.mənt/ sự giải phóng, sự cho tự do.
7
BẢNG TỪ NGÀY 1/4/2020
1. Từ vựng
2. Cấu trúc
8
STT Cấu trúc Nghĩa
1 out of touch with sb không còn tin tức của ai, bặt vô âm tín.
out of condition không khỏe.
out of reach ngoài tầm với.
out of the question không thể, bất khả thi.
2 keep st+ adj giữa cái gì ở trạng thái như thế nào.
make sb/st+ adj khiến ai đó, cái gì như thế nào.
have/get st+ P2 nhờ ai đó làm gì.
3 take on tuyển dụng.
4 catch up with sb/st bắt kịp ai, cái gì.
catch on phổ biến.
5 take up bắt đầu một sở thích, chiếm.
6 The+ So sánh hơn+ S+ V, The+ So sánh hơn+ càng……, càng…..
S+ V.
7 look for tìm kiếm.
8 blow off bỏ qua không làm gì.
9 should have P2 diễn tả một bổn phận lẽ ra nên làm gì nhưng
không làm.
needn’t have P2 lẽ ra không cần làm gì nhưng đã làm.
could have P2 diễn tả một dự đoán trong quá khứ rằng một
việc gì đó có thể đã xảy ra. (hoặc sử dụng
trong câu điều kiện loại 3).
10 make decision đưa ra quyết định.
11 all the time suốt lúc, trong suốt thời gian nào đó.
12 Not until +Clause/trạng ngữ thời gian + trợ đảo ngữ với not until.
động từ+ S +V
13 grow up lớn lên.
14 proud of tự hào.
15 you can say that again hoàn toàn đồng ý, đồng tình.
16 beyond one’s expectation nằm ngoài mong đợi của ai.
17 confide in sb giãi bày tâm sự với ai.
confide st to sb kể một bí mật cho ai.
18 on account of = owning to= due to= because bởi vì.
of
19 be covered with được bao phủ, bao trùm bởi cái gì.
20 put sb in the picture để ai biết được thông tin, sự việc.
21 good= not least than không ít hơn.
9
STT Từ vựng/Cấu trúc Từ Phiên âm Nghĩa của từ/Cấu trúc
loại/
Cấu
trúc
1 commentary n /ˈkɒm.ən.tər.i/ bài bình luận, lời chú thích, bài
tường thuật.
2 pharmacy n /ˈfɑː.mə.si/ dược khoa, khoa bào chế, hiệu
thuốc.
pharmacological a /ˌfɑː.mə.kəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (thuộc) dược lý.
3 disorder n /dɪˈsɔː.dər/ sự mất trật tự, sự lộn xộn, sự rối
loạn.
4 frontal a /ˈfrʌn.təl/ (thuộc) trán, đằng trước mặt.
5 circuit n /ˈsɜː.kɪt/ mạch, chu vi, đường vòng quanh.
6 escalation n /ˌes.kəˈleɪ.ʃən/ sự leo thang, bước leo thang.
7 compulsive a /kəmˈpʌl.sɪv/ ép buộc, có xu hướng ép buộc.
8 involve in phr tham gia vào.
9 go on to do st phr làm một cái gì khác trong tương
lai.
10 episode n /ˈep.ɪ.səʊd/ đoạn, hồi, tình tiết.
11 response to sb/st phr phản ứng với ai, cái gì.
12 aversive a /əˈvɜː.sɪv/ ác cảm.
13 neurological a /ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (thuộc) thần kinh, (thuộc) hệ thần
kinh.
14 predisposition n /ˌpriː.dɪs.pəˈzɪʃ.ən/ tố bẩm (dễ mắc bệnh gì), tình
trạng thiên về, khuynh hướng
thiên về.
15 susceptible to phr dễ bị ảnh hưởng.
16 historic a /hɪˈstɒr.ɪk/ có tính chất lịch sử, được ghi vào
lịch sử.
historical a /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ thuộc lịch sử, có liên quan đến lịch
sử.
17 implication n /ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ điều ngụ ý, sự liên can, sự lôi kéo
vào.
18 biomarker n /ˈbaɪ.əʊˌmɑː.kər/ dấu ấn sinh học.
19 propensity n /prəˈpen.sə.ti/ thiên hướng.
20 appetite n /ˈæp.ə.taɪt/ sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng
ham muốn, sự thèm khát.
21 liability n /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ (+ to) khả năng bị, khả năng mắc,
nguy cơ.
10
trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ
pháp lý.
(số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả.
cái gây khó khăn trở ngại, cái của
nợ, cái nợ đời.
22 inclination n /ˌɪn.klɪˈneɪ.ʃən/ độ nghiêng, sự nghiêng, sự cúi.
23 prominent a /ˈprɒm.ɪ.nənt/ xuất chúng, lỗi lạc, đáng chú ý.
24 break down phr phá hỏng.
25 acculturation n /əˌkʌl.tʃərˈeɪ.ʃən/ sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa,
sự tiếp biến về văn hóa.
26 descendant n /dɪˈsen.dənt/ con cháu, người nối dõi.
27 cohesive a /kəʊˈhiː.sɪv/ dính liền, cố kết.
28 envision v /ɪnˈvɪz·ən/ mường tựa, hình dung, nhìn thấy
như trong ảo ảnh.
29 homogeneous a /ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/ đồng nhất, đồng đều, thống nhất.
30 probability n /ˌprɒb.əˈbɪl.ə.ti/ sự có thể có, điều chắc hẳn, sự có
khả năng xảy ra, xác suất.
31 colonization n /ˌkɒl.ə.naɪˈzeɪ.ʃən/ sự chiếm làm thuộc địa.
32 adhesive a /ədˈhiː.sɪv/ dính, bám chắc.
33 viscous a /ˈvɪs.kəs/ dẻo, sền sệt, lầy nhầy, nhớt.
34 assimilation n /əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/ sự đồng hóa.
11
sự vượt qua (khó khăn...).
7 life expectancy n /ˈlaɪf ɪkˌspek.tən.si/ tuổi thọ.
8 breathtaking a /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/ hấp dẫn, ngoạn mục.
9 unbreathable a không thể thở được.
10 heartbreaking a /ˈhɑːtˌbreɪ.kɪŋ/ đau lòng.
11 awe-inspiring a /ˈɔː.ɪnˌspaɪə.rɪŋ/ gây kinh hoàng, tuyệt vời, đáng ngưỡng
mộ.
12 unforgettable a /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/ không thể quên được.
forgetful a /fəˈɡet.fəl/ cẩu thả, hay quên, có trí nhớ tồi.
13 symbolize v /ˈsɪm.bəl.aɪz/ tượng trưng hóa.
symbolic a /sɪmˈbɒl.ɪk/ tượng trưng.
14 purity n /ˈpjʊə.rə.ti/ sự sạch, sự trong sạch, sự trong sáng, sự
tinh khiết.
15 cleanness n /ˈkliːn.nəs/ sự sạch sẽ, sự trong sạch.
16 immorality n /ˌɪm.əˈræl.ə.ti/ sự trái đạo đức, sự đồi bại.
17 limitless n /ˈlɪm.ɪt.ləs/ vô hạn.
18 proficient a /prəˈfɪʃ.ənt/ tài giỏi, giỏi giang, thành thạo.
n người tài giỏi.
19 blended a /ˈblen.dɪd/ trộn lẫn, lẫn lộn.
20 self-motivated a tự tạo động lực.
21 self-regulation n /ˌself.reɡ.jəˈleɪ.ʃən/ sự tự điều chỉnh.
22 radioactivity n /ˌreɪ.di.əʊ.ækˈtɪv.ə.ti năng lực phóng xạ, tính phóng xạ.
/
23 volunteerism n /ˌvɒl.ənˈtɪə.rɪ.zəm/ tình nguyện.
2. Cấu trúc
12
8 raise awareness of tăng nhận thức về cái gì.
9 get off to a shaky start khởi đầu không được êm đẹp.
mind+ Ving phiền làm gì.
11 make a breakthrough tạo ra bước đột phá, khởi sắc.
12 be willing to do st sẵn sàng làm gì.
13 conscious of nhận thức về.
14 aware of nhận thức về.
15 capable of có khả năng về.
16 responsible for có trách nhiệm cho cái gì.
17 suitable for phù hợp cho cái gì, ai.
18 provide sb with st cung cấp cho ai cái gì.
provide st for sb
19 deprived of thiếu thốn cái gì.
20 furnish sb with st cung cấp cho ai cái gì.
21 be equipped with được trang bị với.
22 run across tình cờ gặp.
23 run into tình cờ gặp.
24 run away chạy đi, chạy mất.
13
9 move away from phr di chuyển ra khỏi, tránh ra khỏi.
10 abuse v /əˈbjuːz/ lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục.
11 capacity n /kəˈpæs.ə.ti/ năng lực, quyền hạn, sức chứa,
năng lực tiếp thu, khả năng tiếp
thu.
12 conform to phr tuân theo.
13 cognitive a /ˈkɒɡ.nə.tɪv/ dựa trên hiểu biết, liên quan
đến kiến thức.
14 sophistication n /səˌfɪs.tɪˈkeɪ.ʃən/ sự nguỵ biện, sự làm thành rắc
rối, sự làm thành tinh vi, những
thích thú phức tạp, sự làm giả,
sự xuyên tạc (văn kiện...), sự
pha loãng (rượu).
15 idealism n /aɪˈdɪə.lɪ.zəm/ (triết học) chủ nghĩa duy tâm,
chủ nghĩa lí tưởng.
16 compel sb to st phr khiến ai đó làm gì.
17 point out phr chỉ ra.
18 ego-centrism n không có khả năng phân biệt
giữa bản thân và người khác.
19 puberty n /ˈpjuː.bə.ti/ tuổi dậy thì.
20 rely on phr dựa vào, phụ thuộc vào.
21 compliant a /kəmˈplaɪ.ənt/ tuân theo, theo chuẩn mực, hay
chiều, phục tùng mệnh lệnh.
22 outstretched a /ˌaʊtˈstretʃt/ kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng
ra, duỗi ra.
23 cathedral n /kəˈθiː.drəl/ nhà thờ lớn.
24 conspicuously adv /kənˈspɪk.ju.əs.li/ dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào
mắt, lồ lộ.
25 so-called a /ˌsəʊˈkɔːld/ cái gọi là.
26 marble n /ˈmɑː.bəl/ đá hoa, cẩm thạch, hòn bi.
27 break out phr nổ ra.
28 premature a /ˈprem.ə.tʃər/ sớm, yểu non, hấp tấp, vội vã.
29 resume v /rɪˈzjuːm/ lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại.
30 quirky a /ˈkwɜː.ki/ lắm mưu mô, giỏi ngụy biển.
31 conpensate for phr đền bù, bù đắp.
32 masonry n /ˈmeɪ.sən.ri/ nghề thợ nề, công trình nề.
33 reinforce v /ˌriː.ɪnˈfɔːs/ củng cố.
34 subside v /səbˈsaɪd/ ngớt, giảm, bớt, lắng xuống, lún
xuống.
35 perpendicular a /ˌpɜː.pənˈdɪk.jə.lər/ đứng ngay, trực giao, thẳng dốc.
14
n đường vuông góc, dây dọi, vị trí
thẳng đứng.
36 reparation n /ˌrep.əˈreɪ.ʃən/ sự chữa, sự sửa chữa.
37 stabilize v /ˈsteɪ.bəl.aɪz/ làm cho ổn định, vững vàng.
stability n /stəˈbɪl.ə.ti/ tính ổn định, độ bền, sự vững
vàng.
38 siphon v /ˈsaɪ.fən/ truyền qua xifong, chảy qua
xifong.
39 counterweight n /ˈkaʊn.tə.weɪt/ đối tượng, đối trọng.
40 straighten v /ˈstreɪ.tən/ làm cho thẳng, sắp ra cho ngăn
nắp.
41 barring prep /ˈbɑː.rɪŋ/ trừ ra.
42 majestically adv /məˈdʒes.tɪ.kəl.i/ uy nhiêm, oai vệ.
43 prompting n /ˈprɒmp.tɪŋ/ sự nhắc, sự xúi giục, sự thúc
đẩy.
44 take place phr diễn ra.
15
12 grab v /ɡræb/ chộp, túm, vồ lấy.
13 grasp v /ɡrɑːsp/ nắm, túm lấy.
14 clutch v /klʌtʃ/ bám chặt, giữ chặt, nắm chặt.
15 overkill n /ˈəʊ.və.kɪl/ khả năng tàn phá quá mức cần thiết
để thắng (một nước khác), sự tàn
phá quá mức cần thiết để thắng (một
nước khác)
16 overload n /ˌəʊ.vəˈləʊd/ lượng quá tải.
v chất quá nặng, quá tải.
17 overhead n /ˈəʊ.və.hed/ tổng phí.
adv ở trên đầu, ở trên cao.
18 stammer n /ˈstæm.ər/ sự nói lắp.
v nói lắp.
19 puppy n /ˈpʌp.i/ chó con.
20 pension scheme n /ˈpen.ʃən ˌskiːm/ hệ thống hưu trí.
21 wardrobe n /ˈwɔː.drəʊb/ quần áo, tủ quần áo.
22 breed n /briːd/ nòi, giống.
23 overflow v /ˌəʊ.vəˈfləʊ/ đầy tràn, chan chứa.
24 overlay v /ˌəʊ.vəˈleɪ/ che, phủ.
25 overstep v /ˌəʊ.vəˈstep/ đi quá.
26 resign v /rɪˈzaɪn/ từ chức.
sack v /sæk/ đuổi việc (khi người chủ bắt ai đó
phải thôi việc, bởi vì họ đã làm việc
xấu hoặc sai.)
make redundant v sa thải (mất việc vì công ty không
cần loại công việc mà bạn làm.)
27 dash n /dæʃ/ chút ít, ít, chút xíu.
sự va chạm, sự đụng mạnh.
tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ.
sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ
vào.
sự hăng hái, sự hăm hở, nghị lực,
tính táo bạo, tính kiên quyết.
16
30 cataclysm n /ˈkæt.ə.klɪ.zəm/ biến cố địa chất, tai biến, đại hồng
thủy, biến động lớn.
31 calamity n /kəˈlæm.ə.ti/ cũng nói về thiên tai, tai ương cũng
như “cataclysm” nói đến những tác
động lớn như đại hồng thủy, động
đất.
32 catastrophe n /kəˈtæs.trə.fi/ là tai ương, thảm họa, tai họa rất lớn
và đặc biệt ám chỉ đến hậu quả thảm
thương của một người hay hoàn
cảnh của một cộng đồng dân cư.
33 breed n /briːd/ giống, nòi.
34 caste n /kɑːst/ chế độ đẳng cấp, địa vị đẳng cấp.
35 tribe n /traɪb/ bộ lạc.
36 sect n /sekt/ bè phái, môn phái, giáo phái.
37 anthropologist n /ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒɪst/ nhà nhân loại học.
38 ally n /ˈæl.aɪ/ nước đồng minh, nước liên kết.
39 colleague n /ˈkɒl.iːɡ/ đồng nghiệp.
40 acquaintance n /əˈkweɪn.təns/ người quen, sự quen biết.
41 accomplice n /əˈkʌm.plɪs/ kẻ tòng phạm, kẻ đồng lõa.
42 economic recession n suy thoái kinh tế.
43 conceit n /kənˈsiːt/ tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại.
44 foreman n /ˈfɔː.mən/ quản đốc, đốc công.
45 fee n /fiː/ phí, học phí.
wage n /weɪdʒ/ tiền lương, tiền công (thường trả
theo giờ, ngày, tuần)
salary n /ˈsæl.ər.i/ tiền lương (cơ bản).
46 appetite n /ˈæp.ə.taɪt/ sự ngon miệng, lòng ham muốn, sự
khao khát.
47 lethargic a /ləˈθɑː.dʒɪk/ lờ thờ, thờ ơ, hôn mê.
48 tastelessness n /'teistlisnis/ tính nhạt nhẽo, vô vị.
49 reveal v /rɪˈviːl/ tiết lộ (khiến cho điều dấu kín được
biết đến).
unveil v /ʌnˈveɪl/ để lộ, tiết lộ (loại bỏ tấm màn che
đậy)
50 statute n /ˈstætʃ.uːt/ quy chế, chế độ, đạo luật.
51 hut n /hʌt/ túp lều, nhà gỗ tạm thời cho binh
lính.
52 withstand v /wɪðˈstænd/ chống lại, chống cự, chịu đựng.
53 despath v /dɪˈspætʃ/ đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu
cuộc đời (ai).
17
gửi đi (thư, thông điệp...), sai phái đi.
giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc
gì).
ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...).
54 confirm v /kənˈfɜːm/ xác nhận.
assure v /əˈʃɔːr/ cam kết, bảo đảm.
guarantee v /ˌɡær.ənˈtiː/ bảo đảm, cam kết, hợp đồng thỏa
thuận, giấy bảo hành sản phẩm.
reassure v /ˌriː.əˈʃɔːr/ cam đoan một lần nữa.
55 reckless a /ˈrek.ləs/ thiếu thận trọng, khinh suất.
56 adventurous a /ədˈven.tʃər.əs/ thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, liều
lĩnh.
57 impervious a /ɪmˈpɜː.vi.əs/ không thấm qua được, không thấu,
không tiếp thu được, trơ trơ.
58 instinctive a /ɪnˈstɪŋk.tɪv/ thuộc bản năng, theo bản năng, do
bản năng.
2. Cấu trúc
18
15 break one’s neck làm việc hết sức cực khổ.
16 risk one’s neck liều mạng.
17 lose one’s job mất việc.
18 be on the verge of st bên bở vực, xém làm gì, sắp sửa làm gì.
19 playing field sân điền kinh.
20 on the coast= by the sea bên bờ biển.
21 go overboard làm gì quá nhiều, quá mức cần thiết thường
do quá háo hức, sỹ diện hay giả tạo.
22 rise to the occasion /challenge tỏ ra có khả năng ứng phó với một tình huống.
23 rise to the bait trúng kế, mắc bẫy.
24 Every so often= once in a while= from thi thoảng.
time to time= on occasion= at times=
from time to time= (every) now and
then= (every) now and again=
sometimes.
25 only too rất.
26 back out of nuốt lời.
27 opt out of từ chối tham gia hoạt động gì hoặc ngừng
tham gia vào.
28 at the outset ngay từ đầu.
29 overstep the mark/line thô lỗ, quá trớn.
30 overstep the limits/boundaries đi quá xa, làm việc gì đó mà không được cháp
nhận, cho phép.
31 come off thành công.
32 feel the pinch túng quẫn, túng tiền.
33 go to great pains cố gắng làm gì.
34 not be a patch on kém, không tốt bằng ai, cái gì.
35 bring down a peg or two làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại,
làm nhục ai.
36 take the initiative khởi xướng, đi đầu, tiên phong.
37 pluck up the courage dùng hết can đảm làm gì.
38 plumb/reach new depths diễn tả sự nghiệp, lợi nhuận, cổ phiếu…xuống
dốc và trở nên tồi tệ hơn bao giờ hết.
39 keep sb posted thông báo kịp thời cho ai.
40 in terms of xét về, về mặt.
19
STT Từ vựng Phiên âm Từ Nghĩa
loại
1 throughout /θruːˈaʊt/ prep từ đầu đến cuối, khắp, suốt.
2 thorough /ˈθʌr.ə/ a hoàn toàn, tỉ mỉ, kỹ cưỡng.
3 intestine /ɪnˈtes.tɪn/ a nội bộ.
4 discipline /ˈdɪs.ə.plɪn/ n kỷ luật, sự rèn luyện trí óc.
5 acronym /ˈæk.rə.nɪm/ n lược danh, lược ngữ, tên gọi.
6 fatal /'feitl/ a gây ra cái chết.
lethal /'li:θəl/ a có khả năng gây ra cái chết (dùng
cho 1 hành động nào đó vốn dùng
để giết người.)
mortal= deadly a có thể gây ra chết người.
deadly poison n chất độc chết người.
7 attendance /əˈten.dəns/ n sự dự, sự có mặt, số người tham
gia.
8 entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ n sự tiếp đãi, sự giải trí.
9 measurable /ˈmeʒ.ər.ə.bəl/ a vừa vặn, phải chăng, đo được.
immeasurable /ɪˈmeʒ.ər.ə.bəl/ a vô hạn, mênh mông, không thể đo
được.
10 regard /rɪˈɡɑːd/ v coi trọng, tôn trọng, kính nể.
worship /ˈwɜː.ʃɪp/ v thờ phụng, cúng bái.
11 subordinate /səˈbɔː.dɪ.nət/ a phụ, phụ thuộc, lệ thuộc.
ở dưới quyền, cấp dưới.
12 coordinator /kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ n điều hợp viên.
13 self-sufficient /ˌself.səˈfɪʃ.ənt/ a tự cấp, tự túc.
14 reliant /rɪˈlaɪ.ənt/ a tự tin.
đáng được tin cậy.
dựa vào, tin vào.
15 acquit /əˈkwɪt/ v tuyên trắng án.
2. Cấu trúc
20
8 own up thú nhận.
9 out of sight, out of mind xa mặt cách lòng.
in order theo thứ tự.
10 get along well with hòa hợp với ai.
11 exposure to tiếp xúc với.
12 be equivalent to tương đương với.
13 result from bắt nguồn từ.
result in gây ra.
14 regardless of bất chấp điều gì.
21
22 lineage n /ˈlɪn.i.ɪdʒ/ nòi giống, nòi.
23 quarry n /ˈkwɒr.i/ nơi lấy đá, mỏ đá, con mồi,
người bị truy nã.
24 classified a /ˈklæs.ɪ.faɪd/ đã được phân loại.
25 skull n /skʌl/ đầu sọ, đầu lâu.
26 take a look phr kêu gọi sự chú ý đến cái gì,
nhìn vào cái gì.
27 forecast n /ˈfɔː.kɑːst/ sự dự đoán trước, sự biết lo
xa.
22