You are on page 1of 22

KHÓA LUYỆN GIẢI ĐỀ (MỤC TIÊU 9+)

BẢNG TỪ VỰNG TUẦN 9


(30/3/2020 – 5/4/2020)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

BẢNG TỪ NGÀY 30/3/2020


1. Từ vựng

STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa


loại
1 sketch n /sketʃ/ bức vẽ phác, bản tóm tắt, bản phác thảo.
vẽ phác, phác họa, phác thảo.
2 wither v /ˈwɪð.ər/ làm héo, làm tàn úa, làm cho bối rối.
3 futurologist n /fjuːtʃərˈɒlədʒɪst/ nhà tiên tri, người theo thuyết vị lai.
cosmopolitan n /ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/ người theo chủ nghĩa thế giới.
v (thuộc) toàn thế giới.
4 non-renewable a /ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/ không thể tái tạo.
5 output n /ˈaʊt.pʊt/ sản phẩm, sự sản xuất, đầu ra.
6 origin n /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ gốc, nguồn gốc, căn nguyên.
original a /əˈrɪdʒ.ən.əl/ (thuộc) gốc, đầu tiên, độc đáo.
originality n /əˌrɪdʒ.ənˈæl.ə.ti/ tính chất gốc, tính chất độc đáo, tính chất sáng
tạo.
7 antibiotic a /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/ kháng sinh.
8 identify v /aɪˈden.tɪ.faɪ/ xác định, nhận diện, xác minh.
announce v /əˈnaʊns/ mang nghĩa thông báo rộng rãi cho nhiều
người biết.
notice v /ˈnəʊ.tɪs/ chú ý.
notify v /ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ mang nghĩa thông báo cho đối tượng cụ thể
nào đó.
9 tariff n /ˈtær.ɪf/ giá, bảng kẻ giá, thuế quan.
v định giá.
10 perspective n /pəˈspek.tɪv/ viễn cảnh, góc nhìn, triển vọng.
11 realistic a /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ hiện thực, có óc thực tế.

1
realism n /ˈrɪə.lɪ.zəm/ chủ nghĩa hiện thực.
12 materialistic a /məˌtɪə.ri.əˈlɪs.tɪk/ duy vật, nặng về vật chất.
13 absent-minded a /ˌæb.səntˈmaɪn.dɪd/ đãng trí.
14 forgettable a /fəˈɡet.ə.bəl/ có thể quên được.
forgetful a /fəˈɡet.fəl/ cẩu thả, hay quên, có trí nhớ tồi.
15 mindless a /ˈmaɪnd.ləs/ ngu, đần, không chú ý, không lưu tâm.
16 sizable a /ˈsaɪ.zə.bəl/ to, lớn, có cỡ lớn.
17 trivial a /ˈtrɪv.i.əl/ bình thường, tầm thường, không xứng đáng, vô
giá trị.
18 expenditure n /ɪkˈspen.dɪ.tʃər/ sự tiêu dùng, phí tổn.
19 unravel v /ʌnˈræv.əl/ tháo ra, gỡ mối, làm sáng tỏ.
20 tangle a /ˈtæŋ.ɡəl/ rối, quấn vào nhau, rối trí, bối rối, trở nên phức
tạp.
21 incurable a /ɪnˈkjʊə.rə.bəl/ không thể chữ được (bệnh).
22 discrepancy n /dɪˈskrep.ən.si/ sự khác nhau, sự không nhất quán, sự trái
ngược nhau.
discrepant a /dɪˈskrep.ənt/ khác nhau, không nhất quán.
23 intervention n /ˌɪn.təˈven.ʃən/ sự xen vào, sự can thiệp.
intervene v /ˌɪn.təˈviːn/ can thiệp.
24 prompt v /prɒmpt/ gợi, gây (cảm hứng, suy nghĩ…), xúi giục.
25 referral n /rɪˈfɜː.rəl/ tiếp thị giới thiệu.
26 solar eclipse n /ˈsoʊ·lər ɪˈklɪps/ nhật thực.

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa


1 out of breath hết hơi.
2 think over cân nhắc cẩn thận.
think about nghĩ về.
know of biết về.
3 add up thêm vào, có vẻ hợp lí, thích hợp.
4 make out hiểu.
5 work out tập luyện.
6 get at sb chỉ trích ai liên tục.
7 account for giải thích điều gì.
8 ever since liên tục kể từ thời gian nào đó.
9 have impact on ảnh hưởng lên.
10 flood of st nhiều cái gì.
11 be involved in tham gia vào việc gì, liên quan vào việc gì.

2
12 lock sb out of st ngăn cản ai tham gia vào việc gì.
13 be laid up liệt giường vì bệnh tật.
14 as for về phần, đối với.
15 owning to Ving/N bởi vì.
16 get into hot water gặp rắc rối hay một tình huống khó khăn.

3. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ cho phần đọc hiểu

STT Từ vựng/Cấu Từ Phiên âm Nghĩa của từ/ cấu trúc


trúc loại/
Cấu
trúc
1 sort of st phr đại loại, phần nào.
2 differ v /ˈdɪf.ər/ khác, không giống, không tán thành.
differerential a /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/ khác nhau, phân biệt, chênh lệch.
differentiate v /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ trở thành khác biệt.
3 rear a /rɪər/ ở đằng sau, ở cuối.
v xây dựng, nuôi nấng, ngẩng lên.
4 foster v /ˈfɒs.tər/ ấp ủ, nuôi dưỡng, bồi đắp, thúc đẩy.
5 well-to-do a /ˌwel.təˈduː/ giàu có.
6 tragedy n /ˈtrædʒ.ə.di/ bi kịch, tấm bi kịch.
7 base on phr dựa trên cơ sở nào đó.
8 timeless a /ˈtaɪm.ləs/ vô tận, không đúng lúc.
9 warfare n /ˈwɔː.feər/ (quân sự) chiến tranh.
10 transform v /trænsˈfɔːm/ thay đổi, biến chất.
transfer v /trænsˈfɜːr/ thay đổi (vị trí).
11 native-born a / ney-tiv-bawrn/ được sinh ở địa phương, bản xứ.
12 chronicle n /ˈkrɒn.ɪ.kəl/ kí sự biên đại, mục tin hằng ngày.
v ghi chép.
13 tension n /ˈten.ʃən/ sức ép, sự căng thẳng.
14 gang n /ɡæŋ/ đoàn, tốp, toán.
15 balcony n /ˈbæl.kə.ni/ ban công, bao lơn.
16 take place phr diễn ra.
17 tenement n /ˈten.ə.mənt/ nhà ở, phòng ở.
18 inadvertently adv /ˌɪn.ədˈvɜː.tənt.li/ tình cờ, không có ý.
19 trio n /ˈtriː.əʊ/ bộ ba, phần trio.
20 theatrical a /θiˈæt.rɪ.kəl/ có tính chất tuồng, có tính chất sân khấu,
màu mè, điệu bộ.
21 score v /skɔːr/ rạch, khía, ghi bàn, ghi dấu.
22 philharmonic a /ˌfɪl.hɑːˈmɒn.ɪk/ yêu nhạc, thích nhạc.

3
n người yêu nhạc.
23 broadway n /ˈbrɔːd.weɪ/ sân khấu broadway.
24 debut n /ˈdeɪ.bju/ lần trình diễn đầu tiên, lần đầu tiên trình
diễn trước công chúng.
25 electrifying a /iˈlek.trɪ.faɪ.ɪŋ/ làm giật nảy người lên, hòa hứng, đầy
kích thích.
26 choreography n /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fi/ nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê.
27 break phr đề xuất sáng kiến cải tiến, tạo bước đột
new/fresh phá mới.
ground
28 narrative n /ˈnær.ə.tɪv/ chuyện kể, bài tường thuật.
a có tính chất tường thuật.
29 hyper-athletic a cự kì thể thao.
30 reward n /əˈwɔːd/ phần thưởng, tiền thưởng, được trao
tặng cho ai đó vì đã làm việc gì tốt.(
award n thường được troa tặng trước mặt nhiều
/rɪˈwɔːd/ người).
phần thưởng, giải thưởng, thường là một
chứng chỉ, huy chương hay cúp/tượng.
(thường chỉ giữa người trao và người
nhận).

BÀI TẬP NGÀY 31/3/2020


1. Từ vựng

STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa


loại
1 federation n /ˌfed.ərˈeɪ.ʃən/ sự thành lập liên đoàn, liên bang.
2 crescent a /ˈkres.ənt/ trăng lưỡi liềm, trăng khuyết.
3 intellect n /ˈɪn.təl.ekt/ khả năng hiểu biết, khả năng lập luận.
intellectual a /ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl/ có trí óc, tài trí.
4 slavery n /ˈsleɪ.vər.i/ cảnh nô lệ.
a ton hót, bợ đỡ.
5 commentator n /ˈkɒm.ən.teɪ.tər/ nhà bình luận, người tường thuật, người
thuyết minh.
6 must-have a /ˈmʌst.hæv/ cần thiết, quan trọng.
7 delight n /dɪˈlaɪt/ sự vui thích, sự vui sướng.
v thích thú, ham thích.
delighted a /dɪˈlaɪ.tɪd/ vui mừng, hài lòng.

4
delightful a /dɪˈlaɪt.fəl/ say mê, mê mẩn.
8 practical a /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tiễn, có ích, thiết thực.
9 sensible a /ˈsen.sə.bəl/ có ý thức, dễ nhận thức, khôn ngoan.
sensitive a /ˈsen.sɪ.tɪv/ nhạy cảm, dễ xúc động.
10 demanding a /dɪˈmɑːn.dɪŋ/ đòi hỏi khắt khe.
11 alive a /əˈlaɪv/ sống, còn sống, đang tồn tại.
lively a /ˈlaɪv.li/ sinh động, hoạt bát, năng nổ.
12 animate v /ˈæn.ɪ.mət/ cổ vũ, phấn khích, làm nhộn nhịp, làm náo
động.
13 consummate a /ˈkɒn.sə.mət/ tài giỏi, tuyệt vời, quá đỗi.
14 motionless a /ˈməʊ.ʃən.ləs/ bất động, im lìm.
15 ambiguous a /æmˈbɪɡ.ju.əs/ không rõ ràng, mơ hồ, nhập nhằng.
16 lengthy a /ˈleŋ.θi/ dài dòng, làm chán.
17 confusing a /kənˈfjuː.zɪŋ/ khó hiểu, gây bối rối. (vật)
confused a bối rối (người).
18 understandable a /ˌʌn.dəˈstæn.də.bəl/ có thể hiểu được.
19 lofty a /ˈlɒf.ti/ cao ngất, cao thượng, cao quý.
20 shaky a /ˈʃeɪ.ki/ run, yếu, không vững chãi, dễ xao động.
22 comprehensive a /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh.
23 cater v /ˈkeɪ.tər/ cung cấp, mua vui, giải trí cho.
24 trivial a /ˈtrɪv.i.əl/ tầm thường, vô giá trị.
25 negligible a /ˈneɡ.lɪ.dʒə.bəl/ không đáng kể.
27 ivory n /ˈaɪ.vər.i/ ngà voi, đồ bằng ngà.
a màu ngà.
28 archaeological a /ˌɑː.ki.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (thuộc) khảo cổ học.
site

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa


1 a piece of cake dễ ợt, dễ như ăn kẹo.
2 bear fruit mọi nỗ lực, thành quả đều được đền đáp xứng đáng.
4 proof in the pudding kết quả cuối cùng là điều duy nhất đánh giá chất
lượng, tính chính xác, trung thực của ai, cái gì.
5 food for thought một ý kiến đáng được suy xét, dù không biết đúng
hay sai.
6 without permission không có sự cho phép.
7 tobe into st= be interested in st quan tâm, thích thú cái gì.
8 the equivalent of/to= be equivalent to tương đương với, có giá trị cùng với.

5
9 to be equal of cùng tầm quan trọng, trạng thái, địa vị với (so sánh
giữa 2 đối tượng).
10 equal to tương đương, đồng đều, công bằng.
11 an account of st báo cáo, tường thuật, miêu tả chuyện gì.
12 come across tình cờ bắt gặp.
13 bring up nuôi nấng.
14 take over thay thế, nắm quyền.
15 blow up thổi lên.
16 go bankrupt phá sản.
17 what+ a/an+ adj+ N cấu trúc câu cảm thán.
18 let’s V, shall we? câu hỏi đuôi với “let’s”
19 walk on eggshells cẩn trọng từng hành động, lời nói.
20 stem from bắt nguồn từ.
21 put/lay one’s cards on the table giải thích những gì bạn biết hay nghĩ một cách thành
thật.

3. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ cho phần đọc hiểu

STT Từ vựng/Cấu trúc Từ Phiên âm Nghĩa của từ/ cấu trúc


loại/
Cấu
trúc
1 glance v /ɡlɑːns/ liếc nhìn, liếc nhanh qua.
2 make a statement phr tuyên bố, phản ánh, nêu ra (một lập
luận).
3 permissible a /pəˈmɪs.ə.bəl/ cho phép được, chấp nhận được.
4 gaze v /ɡeɪz/ nhìn chằm chằm.
5 intimate a /ˈɪn.tɪ.mət/ riêng tư, riêng biệt, ấm cúng, (thuộc) ý
nghĩ cảm sâu.
v báo cho biết, cho biết.
6 aggressive a /əˈɡres.ɪv/ hung hăng.
7 be likely to do st phr chắc chắn làm gì.
8 size sb/st up phr quan sát, cân nahwcs kĩ trước khi đưa
ra quyết định.
9 assure v /əˈʃɔːr/ đảm bảo, cam đoan.
10 cut off phr cắt giảm, cắt bỏ nguồn cung cấp.
11 eye contact n /ˈaɪ ˌkɒn.tækt/ giao tiếp bằng mắt.
12 sociologist n /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒɪst/ nhà xã hội học.
13 dim a /dɪm/ lờ mờ, không rõ ràng, không sáng.
14 look down on phr coi thường.

6
15 indicator n /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ người chỉ, dụng cụ chỉ.
16 break the rule phr phá luật.
17 stare at sb phr nhìn chằm chằm.
18 exceedingly adv /ɪkˈsiː.dɪŋ.li/ quá chừng, cực kì.
19 depend on phr phụ thuộc vào.
20 peculiar a /pɪˈkjuː.li.ər/ riêng biệt, kì dị, khác thường.
n tài sản riêng, đặc quyền riêng.
21 curious about phr tò mò về cái gì.
22 hostile a /ˈhɒs.taɪl/ thù địch, không thân thiện, chống đối.
23 extraordinary a /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ đặc biệt, lạ thường.
24 profit from phr thu được lợi nhuận từ cái gì.
25 plantation n /plænˈteɪ.ʃən/ thuộc địa, vườn ươm, đồn điền.
26 emancipation n /iˌmæn.sɪˈpeɪ.ʃən/ sự giải phóng.
27 enfranchisement n /ɪnˈfræn.tʃaɪz.mənt/ sự giải phóng, sự cho tự do.

28 enslavement n /ɪnˈsleɪv.mənt/ sự nô dịch hóa, tình trạng bị nô dịch.


29 abolition n /ˌæb.əˈlɪʃ.ən/ sự thủ tiêu, sự bãi bỏ.
30 manumission n /man-yə-ˈmi-shən/ sự giải phóng (nô lệ).
31 carpenter n /ˈkɑː.pɪn.tər/ thợ mộc.
32 blacksmith n /ˈblæk.smɪθ/ thợ rèn.
33 railroad n /ˈreɪl.rəʊd/ đường sắt, đường xe lửa.
34 tinker v /ˈtɪŋ.kər/ hàn thiếc, hàn, vá nối, chắp vá.
35 plow n /plaʊ/ cần, cái cày.
36 the equivalent of phr tương đương với.
37 patent n /ˈpeɪ.tənt/ chứng chỉ, giấy môn bài, giấy đăng kí,
bằng sáng chế.
a rõ ràng, hiển nhiên.
38 cultivator n / ´kʌlti¸veitə / người làm ruộng, người canh tác.
39 bring back phr khiến ai đó nhớ lại, mang cái gì quay trở
lại.
41 grant n /ɡrænt/ tiền trợ cấp.
42 in recognition of phr công nhận cái gì.
43 be obsessed with phr bị ám ảnh bởi cái gì.
44 intrigue n /inˈtriːɡ/ mưu đồ, sự vận động ngầm, mối dan díu
ngầm.
v gian díu, tằng tịu, có mưu đồ.

7
BẢNG TỪ NGÀY 1/4/2020
1. Từ vựng

STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa


loại
1 refill v /ˈriː.fɪl/ làm cho đầy lại.
2 excuse n /ɪkˈskjuːz/ lời ngụy biện, lời bào chữa.
v tha thứ, thứ lỗi, bỏ qua.
3 commitment n /kəˈmɪt.mənt/ sự giao phó, lời cam kết, sự tận tuy, sự tận
tâm, sự phạm (tội).
4 obligation n /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ nghĩa vụ, bổn phận.
5 assignment n /əˈsaɪn.mənt/ sự giao việc, sự phân công, sự chia phần,
(pháp lý) sự nhượng lại.
6 representative n /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ người đại diện, người thay mặt.
representation n /ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ sự tương trưng, sự thay mặt, sự hình dung.
7 shallow a /ˈʃæl.əʊ/ nông, cạn, nông cạn, hời hợt.
8 teammate n /ˈtiːm.meɪt/ đồng đội.
9 aquatic a /əˈkwæt.ɪk/ sống dưới nước, mọc dưới nước.
10 windsurfing n /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ môn lướt ván.
11 accurate a /ˈæk.jə.rət/ đúng đắn, chính xác.
12 confide v /kənˈfaɪd/ phó thác, giao phó, nói riêng, giãi bày tâm
sự.
13 face-to-face a /ˌfeɪs.təˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt.
14 complicated a /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp, rắc rối.
15 fictitious a /fɪkˈtɪʃ.əs/ giả, hư cấu, tưởng tượng, không có thật.
16 android n /ˈæn.drɔɪd/ người máy, máy có nhân tính.
17 robotics n /rəʊˈbɒt.ɪks/ người máy học, khoa nghiên cứu việc sử
dụng người máy.
18 mimic a /ˈmɪm.ɪk/ bắt chước.
19 mobility n /məʊˈbɪl.ə.ti/ tính chuyển động, tính di động, tính lưu
động.

2. Cấu trúc

8
STT Cấu trúc Nghĩa
1 out of touch with sb không còn tin tức của ai, bặt vô âm tín.
out of condition không khỏe.
out of reach ngoài tầm với.
out of the question không thể, bất khả thi.
2 keep st+ adj giữa cái gì ở trạng thái như thế nào.
make sb/st+ adj khiến ai đó, cái gì như thế nào.
have/get st+ P2 nhờ ai đó làm gì.
3 take on tuyển dụng.
4 catch up with sb/st bắt kịp ai, cái gì.
catch on phổ biến.
5 take up bắt đầu một sở thích, chiếm.
6 The+ So sánh hơn+ S+ V, The+ So sánh hơn+ càng……, càng…..
S+ V.
7 look for tìm kiếm.
8 blow off bỏ qua không làm gì.
9 should have P2 diễn tả một bổn phận lẽ ra nên làm gì nhưng
không làm.
needn’t have P2 lẽ ra không cần làm gì nhưng đã làm.
could have P2 diễn tả một dự đoán trong quá khứ rằng một
việc gì đó có thể đã xảy ra. (hoặc sử dụng
trong câu điều kiện loại 3).
10 make decision đưa ra quyết định.
11 all the time suốt lúc, trong suốt thời gian nào đó.
12 Not until +Clause/trạng ngữ thời gian + trợ đảo ngữ với not until.
động từ+ S +V
13 grow up lớn lên.
14 proud of tự hào.
15 you can say that again hoàn toàn đồng ý, đồng tình.
16 beyond one’s expectation nằm ngoài mong đợi của ai.
17 confide in sb giãi bày tâm sự với ai.
confide st to sb kể một bí mật cho ai.
18 on account of = owning to= due to= because bởi vì.
of
19 be covered with được bao phủ, bao trùm bởi cái gì.
20 put sb in the picture để ai biết được thông tin, sự việc.
21 good= not least than không ít hơn.

3. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ cho phần đọc hiểu

9
STT Từ vựng/Cấu trúc Từ Phiên âm Nghĩa của từ/Cấu trúc
loại/
Cấu
trúc
1 commentary n /ˈkɒm.ən.tər.i/ bài bình luận, lời chú thích, bài
tường thuật.
2 pharmacy n /ˈfɑː.mə.si/ dược khoa, khoa bào chế, hiệu
thuốc.
pharmacological a /ˌfɑː.mə.kəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (thuộc) dược lý.
3 disorder n /dɪˈsɔː.dər/ sự mất trật tự, sự lộn xộn, sự rối
loạn.
4 frontal a /ˈfrʌn.təl/ (thuộc) trán, đằng trước mặt.
5 circuit n /ˈsɜː.kɪt/ mạch, chu vi, đường vòng quanh.
6 escalation n /ˌes.kəˈleɪ.ʃən/ sự leo thang, bước leo thang.
7 compulsive a /kəmˈpʌl.sɪv/ ép buộc, có xu hướng ép buộc.
8 involve in phr tham gia vào.
9 go on to do st phr làm một cái gì khác trong tương
lai.
10 episode n /ˈep.ɪ.səʊd/ đoạn, hồi, tình tiết.
11 response to sb/st phr phản ứng với ai, cái gì.
12 aversive a /əˈvɜː.sɪv/ ác cảm.
13 neurological a /ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (thuộc) thần kinh, (thuộc) hệ thần
kinh.
14 predisposition n /ˌpriː.dɪs.pəˈzɪʃ.ən/ tố bẩm (dễ mắc bệnh gì), tình
trạng thiên về, khuynh hướng
thiên về.
15 susceptible to phr dễ bị ảnh hưởng.
16 historic a /hɪˈstɒr.ɪk/ có tính chất lịch sử, được ghi vào
lịch sử.
historical a /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ thuộc lịch sử, có liên quan đến lịch
sử.
17 implication n /ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ điều ngụ ý, sự liên can, sự lôi kéo
vào.
18 biomarker n /ˈbaɪ.əʊˌmɑː.kər/ dấu ấn sinh học.
19 propensity n /prəˈpen.sə.ti/ thiên hướng.
20 appetite n /ˈæp.ə.taɪt/ sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng
ham muốn, sự thèm khát.
21 liability n /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ (+ to) khả năng bị, khả năng mắc,
nguy cơ.

10
trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ
pháp lý.
(số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả.
cái gây khó khăn trở ngại, cái của
nợ, cái nợ đời.
22 inclination n /ˌɪn.klɪˈneɪ.ʃən/ độ nghiêng, sự nghiêng, sự cúi.
23 prominent a /ˈprɒm.ɪ.nənt/ xuất chúng, lỗi lạc, đáng chú ý.
24 break down phr phá hỏng.
25 acculturation n /əˌkʌl.tʃərˈeɪ.ʃən/ sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa,
sự tiếp biến về văn hóa.
26 descendant n /dɪˈsen.dənt/ con cháu, người nối dõi.
27 cohesive a /kəʊˈhiː.sɪv/ dính liền, cố kết.
28 envision v /ɪnˈvɪz·ən/ mường tựa, hình dung, nhìn thấy
như trong ảo ảnh.
29 homogeneous a /ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/ đồng nhất, đồng đều, thống nhất.
30 probability n /ˌprɒb.əˈbɪl.ə.ti/ sự có thể có, điều chắc hẳn, sự có
khả năng xảy ra, xác suất.
31 colonization n /ˌkɒl.ə.naɪˈzeɪ.ʃən/ sự chiếm làm thuộc địa.
32 adhesive a /ədˈhiː.sɪv/ dính, bám chắc.
33 viscous a /ˈvɪs.kəs/ dẻo, sền sệt, lầy nhầy, nhớt.
34 assimilation n /əˌsɪm.ɪˈleɪ.ʃən/ sự đồng hóa.

BÀI TẬP NGÀY 2/4/2020


1. Từ vựng

ST Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa


T loại
1 resolve v /rɪˈzɒlv/ giải quyết, quyết định.
2 impair v /ɪmˈpeər/ làm suy yếu, làm hư hỏng, làm hư hại.
impairment n /ɪmˈpeə.mənt/ sự làm suy yếu.
3 disadvantaged a /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒd/ thiệt thòi, thua thiệt.
4 pristine a /ˈprɪs.tiːn/ ban sơ, thời xưa, cổ xưa.
5 wartime n /ˈwɔː.taɪm/ thời chiến.
6 negotiation n /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ sự đàm phán, sự thương lượng.
sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả
bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân
phiếu)

11
sự vượt qua (khó khăn...).
7 life expectancy n /ˈlaɪf ɪkˌspek.tən.si/ tuổi thọ.
8 breathtaking a /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/ hấp dẫn, ngoạn mục.
9 unbreathable a không thể thở được.
10 heartbreaking a /ˈhɑːtˌbreɪ.kɪŋ/ đau lòng.
11 awe-inspiring a /ˈɔː.ɪnˌspaɪə.rɪŋ/ gây kinh hoàng, tuyệt vời, đáng ngưỡng
mộ.
12 unforgettable a /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/ không thể quên được.
forgetful a /fəˈɡet.fəl/ cẩu thả, hay quên, có trí nhớ tồi.
13 symbolize v /ˈsɪm.bəl.aɪz/ tượng trưng hóa.
symbolic a /sɪmˈbɒl.ɪk/ tượng trưng.
14 purity n /ˈpjʊə.rə.ti/ sự sạch, sự trong sạch, sự trong sáng, sự
tinh khiết.
15 cleanness n /ˈkliːn.nəs/ sự sạch sẽ, sự trong sạch.
16 immorality n /ˌɪm.əˈræl.ə.ti/ sự trái đạo đức, sự đồi bại.
17 limitless n /ˈlɪm.ɪt.ləs/ vô hạn.
18 proficient a /prəˈfɪʃ.ənt/ tài giỏi, giỏi giang, thành thạo.
n người tài giỏi.
19 blended a /ˈblen.dɪd/ trộn lẫn, lẫn lộn.
20 self-motivated a tự tạo động lực.
21 self-regulation n /ˌself.reɡ.jəˈleɪ.ʃən/ sự tự điều chỉnh.
22 radioactivity n /ˌreɪ.di.əʊ.ækˈtɪv.ə.ti năng lực phóng xạ, tính phóng xạ.
/
23 volunteerism n /ˌvɒl.ənˈtɪə.rɪ.zəm/ tình nguyện.

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa


1 take out the rubbish đổ rác.
2 come out thừa nhận, để lộ, trổ bông.
3 pull out chuyển động trên đường, rút ra.
4 bring st out phát hành, công bố, làm cho một phẩm chất được
thấy rõ ở ai.
5 prefer st to st thích gì hơn gì.
prefer Ving to Ving
6 should have P2 diễn tả một bổn phận lẽ ra nên làm gì nhưng không
làm.
must have P2 diễn tả một suy đoán chắc chắn trong quá khứ.
would have P2 sử dụng trong câu điều kiện loại 3.
7 descend on bất ngờ đến thăm.

12
8 raise awareness of tăng nhận thức về cái gì.
9 get off to a shaky start khởi đầu không được êm đẹp.
mind+ Ving phiền làm gì.
11 make a breakthrough tạo ra bước đột phá, khởi sắc.
12 be willing to do st sẵn sàng làm gì.
13 conscious of nhận thức về.
14 aware of nhận thức về.
15 capable of có khả năng về.
16 responsible for có trách nhiệm cho cái gì.
17 suitable for phù hợp cho cái gì, ai.
18 provide sb with st cung cấp cho ai cái gì.
provide st for sb
19 deprived of thiếu thốn cái gì.
20 furnish sb with st cung cấp cho ai cái gì.
21 be equipped with được trang bị với.
22 run across tình cờ gặp.
23 run into tình cờ gặp.
24 run away chạy đi, chạy mất.

3. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ cho phần đọc hiểu

STT Từ vựng/Cấu trúc Từ Phiên âm Nghĩa của từ/Cấu trúc


loại/
Cấu
trúc
1 be likely to do st phr chắc chắn làm gì.
2 conflict n /ˈkɒn.flɪkt/ cuộc xung đột, sự mẫu thuẫn.
3 adolescent n /ˌæd.əˈles.ənt/ thanh niên.
4 delinquency n /dɪˈlɪŋ.kwən.si/ tội lỗi, sự phạm tội, sự phạm
pháp, sự chểnh mảng.
5 engage in phr tham gia vào.
6 intense a /ɪnˈtens/ mạnh, có cường độ lớn, mãnh
liệt, dữ dội.
intensive a /ɪnˈten.sɪv/ tăng cường, cấp tốc.
intensification n /ɪnˌten.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ sự làm tăng cao lên, sự tăng
cường,
7 associate with phr liên kết với, kết hợp với.
8 juvenile n /ˈdʒuː.vən.aɪl/ thanh niên, thiếu niên.
a hợp với thanh niên, (thuộc)
thanh niên.

13
9 move away from phr di chuyển ra khỏi, tránh ra khỏi.
10 abuse v /əˈbjuːz/ lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục.
11 capacity n /kəˈpæs.ə.ti/ năng lực, quyền hạn, sức chứa,
năng lực tiếp thu, khả năng tiếp
thu.
12 conform to phr tuân theo.
13 cognitive a /ˈkɒɡ.nə.tɪv/ dựa trên hiểu biết, liên quan
đến kiến thức.
14 sophistication n /səˌfɪs.tɪˈkeɪ.ʃən/ sự nguỵ biện, sự làm thành rắc
rối, sự làm thành tinh vi, những
thích thú phức tạp, sự làm giả,
sự xuyên tạc (văn kiện...), sự
pha loãng (rượu).
15 idealism n /aɪˈdɪə.lɪ.zəm/ (triết học) chủ nghĩa duy tâm,
chủ nghĩa lí tưởng.
16 compel sb to st phr khiến ai đó làm gì.
17 point out phr chỉ ra.
18 ego-centrism n không có khả năng phân biệt
giữa bản thân và người khác.
19 puberty n /ˈpjuː.bə.ti/ tuổi dậy thì.
20 rely on phr dựa vào, phụ thuộc vào.
21 compliant a /kəmˈplaɪ.ənt/ tuân theo, theo chuẩn mực, hay
chiều, phục tùng mệnh lệnh.
22 outstretched a /ˌaʊtˈstretʃt/ kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng
ra, duỗi ra.
23 cathedral n /kəˈθiː.drəl/ nhà thờ lớn.
24 conspicuously adv /kənˈspɪk.ju.əs.li/ dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào
mắt, lồ lộ.
25 so-called a /ˌsəʊˈkɔːld/ cái gọi là.
26 marble n /ˈmɑː.bəl/ đá hoa, cẩm thạch, hòn bi.
27 break out phr nổ ra.
28 premature a /ˈprem.ə.tʃər/ sớm, yểu non, hấp tấp, vội vã.
29 resume v /rɪˈzjuːm/ lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại.
30 quirky a /ˈkwɜː.ki/ lắm mưu mô, giỏi ngụy biển.
31 conpensate for phr đền bù, bù đắp.
32 masonry n /ˈmeɪ.sən.ri/ nghề thợ nề, công trình nề.
33 reinforce v /ˌriː.ɪnˈfɔːs/ củng cố.
34 subside v /səbˈsaɪd/ ngớt, giảm, bớt, lắng xuống, lún
xuống.
35 perpendicular a /ˌpɜː.pənˈdɪk.jə.lər/ đứng ngay, trực giao, thẳng dốc.

14
n đường vuông góc, dây dọi, vị trí
thẳng đứng.
36 reparation n /ˌrep.əˈreɪ.ʃən/ sự chữa, sự sửa chữa.
37 stabilize v /ˈsteɪ.bəl.aɪz/ làm cho ổn định, vững vàng.
stability n /stəˈbɪl.ə.ti/ tính ổn định, độ bền, sự vững
vàng.
38 siphon v /ˈsaɪ.fən/ truyền qua xifong, chảy qua
xifong.
39 counterweight n /ˈkaʊn.tə.weɪt/ đối tượng, đối trọng.
40 straighten v /ˈstreɪ.tən/ làm cho thẳng, sắp ra cho ngăn
nắp.
41 barring prep /ˈbɑː.rɪŋ/ trừ ra.
42 majestically adv /məˈdʒes.tɪ.kəl.i/ uy nhiêm, oai vệ.
43 prompting n /ˈprɒmp.tɪŋ/ sự nhắc, sự xúi giục, sự thúc
đẩy.
44 take place phr diễn ra.

BẢNG TỪ NGÀY 3/4/2020


1. Từ vựng

STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa


loại
1 retirement n /rɪˈtaɪə.mənt/ sự về hưu, sự thôi, sự ẩn giật.
2 episode n /ˈep.ɪ.səʊd/ đoạn, hồi, tình tiết.
3 asylum n /əˈsaɪ.ləm/ viện cứu tế, nhà thương điên, nơi
nương náu.
4 refugee n /ˌref.juˈdʒiː/ người lánh nạn, người tị nạn.
5 convalescence n /ˌkɒn.vəˈles.əns/ sự lại sức, sự hồi phục, thời kì dưỡng
bệnh.
6 liable a /ˈlaɪ.ə.bəl/ có trách nhiệm pháp lý, có bổn phận,
có khả năng xảy ra.
7 twist v /twɪst/ xoắn, vặn, kết, làm méo, làm trẹo,
lách, len lỏi.
8 breakdown n /ˈbreɪk.daʊn/ sự hỏng máy, sự suy nhược, sự tan
vỡ, sự suy sụp.
9 cricket n /ˈkrɪk.ɪt/ môn crike.
10 river bank n /ˈrɪvəˌbæŋk/ bờ sông.
11 seize v /siːz/ chiếm đoạt, cướp lấy, nắm vững,
hiểu thấu.

15
12 grab v /ɡræb/ chộp, túm, vồ lấy.
13 grasp v /ɡrɑːsp/ nắm, túm lấy.
14 clutch v /klʌtʃ/ bám chặt, giữ chặt, nắm chặt.
15 overkill n /ˈəʊ.və.kɪl/ khả năng tàn phá quá mức cần thiết
để thắng (một nước khác), sự tàn
phá quá mức cần thiết để thắng (một
nước khác)
16 overload n /ˌəʊ.vəˈləʊd/ lượng quá tải.
v chất quá nặng, quá tải.
17 overhead n /ˈəʊ.və.hed/ tổng phí.
adv ở trên đầu, ở trên cao.
18 stammer n /ˈstæm.ər/ sự nói lắp.
v nói lắp.
19 puppy n /ˈpʌp.i/ chó con.
20 pension scheme n /ˈpen.ʃən ˌskiːm/ hệ thống hưu trí.
21 wardrobe n /ˈwɔː.drəʊb/ quần áo, tủ quần áo.
22 breed n /briːd/ nòi, giống.
23 overflow v /ˌəʊ.vəˈfləʊ/ đầy tràn, chan chứa.
24 overlay v /ˌəʊ.vəˈleɪ/ che, phủ.
25 overstep v /ˌəʊ.vəˈstep/ đi quá.
26 resign v /rɪˈzaɪn/ từ chức.
sack v /sæk/ đuổi việc (khi người chủ bắt ai đó
phải thôi việc, bởi vì họ đã làm việc
xấu hoặc sai.)
make redundant v sa thải (mất việc vì công ty không
cần loại công việc mà bạn làm.)
27 dash n /dæʃ/ chút ít, ít, chút xíu.
sự va chạm, sự đụng mạnh.
tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ.
sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ
vào.
sự hăng hái, sự hăm hở, nghị lực,
tính táo bạo, tính kiên quyết.

28 problem n /ˈprɒb.ləm/ vấn đề (việc gì đó mang lại phiền


toái, khó khăn cần giải quyết. Khi nói
problem, thường sẽ cần solution).
trouble n /ˈtrʌb.əl/ sự quấy rầy, sự khó khăn, hay phiền
muộn gây căng thẳng
29 life-savings n /´laif¸seiviη/ sự cứu đắm.

16
30 cataclysm n /ˈkæt.ə.klɪ.zəm/ biến cố địa chất, tai biến, đại hồng
thủy, biến động lớn.
31 calamity n /kəˈlæm.ə.ti/ cũng nói về thiên tai, tai ương cũng
như “cataclysm” nói đến những tác
động lớn như đại hồng thủy, động
đất.
32 catastrophe n /kəˈtæs.trə.fi/ là tai ương, thảm họa, tai họa rất lớn
và đặc biệt ám chỉ đến hậu quả thảm
thương của một người hay hoàn
cảnh của một cộng đồng dân cư.
33 breed n /briːd/ giống, nòi.
34 caste n /kɑːst/ chế độ đẳng cấp, địa vị đẳng cấp.
35 tribe n /traɪb/ bộ lạc.
36 sect n /sekt/ bè phái, môn phái, giáo phái.
37 anthropologist n /ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒɪst/ nhà nhân loại học.
38 ally n /ˈæl.aɪ/ nước đồng minh, nước liên kết.
39 colleague n /ˈkɒl.iːɡ/ đồng nghiệp.
40 acquaintance n /əˈkweɪn.təns/ người quen, sự quen biết.
41 accomplice n /əˈkʌm.plɪs/ kẻ tòng phạm, kẻ đồng lõa.
42 economic recession n suy thoái kinh tế.
43 conceit n /kənˈsiːt/ tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại.
44 foreman n /ˈfɔː.mən/ quản đốc, đốc công.
45 fee n /fiː/ phí, học phí.
wage n /weɪdʒ/ tiền lương, tiền công (thường trả
theo giờ, ngày, tuần)
salary n /ˈsæl.ər.i/ tiền lương (cơ bản).
46 appetite n /ˈæp.ə.taɪt/ sự ngon miệng, lòng ham muốn, sự
khao khát.
47 lethargic a /ləˈθɑː.dʒɪk/ lờ thờ, thờ ơ, hôn mê.
48 tastelessness n /'teistlisnis/ tính nhạt nhẽo, vô vị.
49 reveal v /rɪˈviːl/ tiết lộ (khiến cho điều dấu kín được
biết đến).
unveil v /ʌnˈveɪl/ để lộ, tiết lộ (loại bỏ tấm màn che
đậy)
50 statute n /ˈstætʃ.uːt/ quy chế, chế độ, đạo luật.
51 hut n /hʌt/ túp lều, nhà gỗ tạm thời cho binh
lính.
52 withstand v /wɪðˈstænd/ chống lại, chống cự, chịu đựng.
53 despath v /dɪˈspætʃ/ đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu
cuộc đời (ai).

17
gửi đi (thư, thông điệp...), sai phái đi.
giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc
gì).
ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...).
54 confirm v /kənˈfɜːm/ xác nhận.
assure v /əˈʃɔːr/ cam kết, bảo đảm.
guarantee v /ˌɡær.ənˈtiː/ bảo đảm, cam kết, hợp đồng thỏa
thuận, giấy bảo hành sản phẩm.
reassure v /ˌriː.əˈʃɔːr/ cam đoan một lần nữa.
55 reckless a /ˈrek.ləs/ thiếu thận trọng, khinh suất.
56 adventurous a /ədˈven.tʃər.əs/ thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, liều
lĩnh.
57 impervious a /ɪmˈpɜː.vi.əs/ không thấm qua được, không thấu,
không tiếp thu được, trơ trơ.
58 instinctive a /ɪnˈstɪŋk.tɪv/ thuộc bản năng, theo bản năng, do
bản năng.

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa


1 touch/hit a nerve đụng đến nỗi trăn trở, buồn phiền của ai đó
trog khi họ muốn giấu.
2 have a nerve cả gan làm gì.
3 be none the wiser Không nhận thức, không hiểu và bối rối về
một vấn đề mặc dù đã được giải thích và
thông báo rồi.
4 on the go bận rộn.
5 on the mend bình phục, cải thiện về sức khỏe sau khi bị
bệnh.
6 on the run trốn tránh để khỏi bị bắt (bởi cảnh sát).
7 in mint condition trong trạng thái hoàn hảo, tốt.
8 be miles away không tập chung.
9 in a world of one’s own tập trung trong ý nghĩ của riêng ai đó và
không quan tâm đến những điều xung quanh.
10 give st a miss quyết định không làm gì, không tham gia hoạt
động gì.
11 full to the brim đầy ắp, đầy phè.
12 be susceptible to st dễ bị ảnh hưởng bởi cái gì.
13 be sensitive to st nhạy cảm với cái gì.
14 be apt to do st chắc chắn làm gì.

18
15 break one’s neck làm việc hết sức cực khổ.
16 risk one’s neck liều mạng.
17 lose one’s job mất việc.
18 be on the verge of st bên bở vực, xém làm gì, sắp sửa làm gì.
19 playing field sân điền kinh.
20 on the coast= by the sea bên bờ biển.
21 go overboard làm gì quá nhiều, quá mức cần thiết thường
do quá háo hức, sỹ diện hay giả tạo.
22 rise to the occasion /challenge tỏ ra có khả năng ứng phó với một tình huống.
23 rise to the bait trúng kế, mắc bẫy.
24 Every so often= once in a while= from thi thoảng.
time to time= on occasion= at times=
from time to time= (every) now and
then= (every) now and again=
sometimes.
25 only too rất.
26 back out of nuốt lời.
27 opt out of từ chối tham gia hoạt động gì hoặc ngừng
tham gia vào.
28 at the outset ngay từ đầu.
29 overstep the mark/line thô lỗ, quá trớn.
30 overstep the limits/boundaries đi quá xa, làm việc gì đó mà không được cháp
nhận, cho phép.
31 come off thành công.
32 feel the pinch túng quẫn, túng tiền.
33 go to great pains cố gắng làm gì.
34 not be a patch on kém, không tốt bằng ai, cái gì.
35 bring down a peg or two làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại,
làm nhục ai.
36 take the initiative khởi xướng, đi đầu, tiên phong.
37 pluck up the courage dùng hết can đảm làm gì.
38 plumb/reach new depths diễn tả sự nghiệp, lợi nhuận, cổ phiếu…xuống
dốc và trở nên tồi tệ hơn bao giờ hết.
39 keep sb posted thông báo kịp thời cho ai.
40 in terms of xét về, về mặt.

BẢNG TỪ NGÀY 4/4/2020


1. Từ vựng

19
STT Từ vựng Phiên âm Từ Nghĩa
loại
1 throughout /θruːˈaʊt/ prep từ đầu đến cuối, khắp, suốt.
2 thorough /ˈθʌr.ə/ a hoàn toàn, tỉ mỉ, kỹ cưỡng.
3 intestine /ɪnˈtes.tɪn/ a nội bộ.
4 discipline /ˈdɪs.ə.plɪn/ n kỷ luật, sự rèn luyện trí óc.
5 acronym /ˈæk.rə.nɪm/ n lược danh, lược ngữ, tên gọi.
6 fatal /'feitl/ a gây ra cái chết.
lethal /'li:θəl/ a có khả năng gây ra cái chết (dùng
cho 1 hành động nào đó vốn dùng
để giết người.)
mortal= deadly a có thể gây ra chết người.
deadly poison n chất độc chết người.
7 attendance /əˈten.dəns/ n sự dự, sự có mặt, số người tham
gia.
8 entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ n sự tiếp đãi, sự giải trí.
9 measurable /ˈmeʒ.ər.ə.bəl/ a vừa vặn, phải chăng, đo được.
immeasurable /ɪˈmeʒ.ər.ə.bəl/ a vô hạn, mênh mông, không thể đo
được.
10 regard /rɪˈɡɑːd/ v coi trọng, tôn trọng, kính nể.
worship /ˈwɜː.ʃɪp/ v thờ phụng, cúng bái.
11 subordinate /səˈbɔː.dɪ.nət/ a phụ, phụ thuộc, lệ thuộc.
ở dưới quyền, cấp dưới.
12 coordinator /kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ n điều hợp viên.
13 self-sufficient /ˌself.səˈfɪʃ.ənt/ a tự cấp, tự túc.
14 reliant /rɪˈlaɪ.ənt/ a tự tin.
đáng được tin cậy.
dựa vào, tin vào.
15 acquit /əˈkwɪt/ v tuyên trắng án.

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa


1 be enforced to bị buộc phải làm gì (mang tính cưỡng ép).
2 have a compulsion to buộc phải làm gì.
3 be contented with st hài lòng với cái gì.
4 be fond of yêu thích.
5 put back sắp xếp lại mọi thứ, trì hoãn.
6 hold up tắc nghẽn.
7 do up trang trí.

20
8 own up thú nhận.
9 out of sight, out of mind xa mặt cách lòng.
in order theo thứ tự.
10 get along well with hòa hợp với ai.
11 exposure to tiếp xúc với.
12 be equivalent to tương đương với.
13 result from bắt nguồn từ.
result in gây ra.
14 regardless of bất chấp điều gì.

3. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ cho phần đọc hiểu

STT Từ vựng/Cấu trúc Từ Phiên âm Nghĩa của từ/Cấu trúc


loại/
Cấu
trúc
1 Antarctica n /ænˈtɑːk.tɪ.kə/ nam cực.
2 fetch v /fetʃ/ gọi ra, thu, tìm về, đem về.
3 be/get used to phr quen với việc làm gì.
Ving
4 be different from phr khác cái gì.
5 climb out phr trèo ra khỏi.
6 sunset n /ˈsʌn.set/ mặt trời mọc.
7 vertebrate a /ˈvɜː.tɪ.brət/ có xương sống.
8 reptile n /ˈrep.taɪl/ loài bò sát.
a bò, hèn hạ, đê tiện.
9 elongate v /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪt/ làm dài ra, kéo dài ra.
10 pterosaur n dực long.
11 triassic n triassic kỷ triat.
12 mesozoic n đại trung sinh.
13 presumably adv /prɪˈzjuː.mə.bli/ có thể đoán được, có thể được.
14 gigantic a /ˌdʒaɪˈɡæn.tɪk/ không lồ, kếch xù.
15 wingspan n /ˈwɪŋ.spæn/ sải cánh.
17 glider n /ˈɡlaɪ.dər/ tàu lượn.
wren n /ren/ chim hồng tước.
18 rely on phr dựa vào, phụ thuộc vào.
19 locomotion n /ˌləʊ.kəˈməʊ.ʃən/ sự di chuyển, sự vận động.
20 dominance n /ˈdɒm.ɪ.nəns/ thế hơn, ưu thế, sự thống trị.
21 parallel a /ˈpær.ə.lel/ tương đương, tương tự, song
song.

21
22 lineage n /ˈlɪn.i.ɪdʒ/ nòi giống, nòi.
23 quarry n /ˈkwɒr.i/ nơi lấy đá, mỏ đá, con mồi,
người bị truy nã.
24 classified a /ˈklæs.ɪ.faɪd/ đã được phân loại.
25 skull n /skʌl/ đầu sọ, đầu lâu.
26 take a look phr kêu gọi sự chú ý đến cái gì,
nhìn vào cái gì.
27 forecast n /ˈfɔː.kɑːst/ sự dự đoán trước, sự biết lo
xa.

22

You might also like