Professional Documents
Culture Documents
Bin Bin
Bin Bin
Từ Phiên âm +
STT Từ vựng Nghĩa & Ví dụ
loại Synonyms
1
9 Marine a /məˈriːn/ (thuộc) biển
Pollution can harm marine life.
13 Promote v /prəˈməʊt/ thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp
If I'm not promoted within the next two
years, I'm going to change jobs.
25 Insert v /ɪnˈsɜːrt/ chèn vào, lồng vào, đặt vào giữa cái gì
insert sth in/into sth: They inserted a tube
in his mouth to help him breathe.
3
31 Debate n /dɪˈbeɪt/ cuộc tranh luận về một vấn đề n{o đó có
nhiều người tham gia vào (chẳng hạn các
bạn xem trường teen kênh VTV7 đó l{ một
dạng debate đó)
There has been much debate on the issue of
childcare.
4
bravery People should have the courage to stand up
for their beliefs.
49 Split n/v /splɪt/ sự bất bình, chia cắt, sự chia tách; chỗ bị
bung, rách
50 Wage n /weɪdʒ/ tiền công (trả cho người lao động theo
ngày, giờ làm dựa trên thoả thuận, khối
lượng công việc)
Workers in these stores earn a good wage.
5
54 Motivate v /ˈməʊtɪveɪt/ tạo động lực, thúc đẩy ai đó l{m gì, thường
là những gì khó khăn
He is motivated entirely by self-interest.
6
64 Feasible a /ˈfiːzəbl/ khả thi, l{m được
practicable, viable It's just not feasible for such a small firm to
compete with the big boys.
68 Divert v /daɪˈvɜːt/ - làm mất tập trung, ph}n t|n suy nghĩ
The war diverted people's attention away
from the economic situation.
- làm chuyển hướng, đổi chiều…
72 Popularize v /ˈpɑːpjələraɪz/ đại chúng hoá, làm nhiều người biết đến
The programme did much to popularize
little-known writers.
7
early Victorian family life.
8
86 Observe v /əbˈzɜːrv/ tuân thủ, làm theo
obey The old people in the village still observe the
local traditions.
90 Entertain v /ˌentərˈteɪn/ - gây hứng thú, đem lại sự giải trí, mua vui
entertain sb/yourself: He entertained us
for hours with his stories and jokes.
- chiêu đ~i, tiếp đ~i; xem xét;…
9
96 Principle n /ˈprɪnsəpl/ nguyên tắc, quy tắc
the principle that education should be free
to everyone
10
107 Imprisonment n /ɪmˈprɪznmənt/ sự giam cầm, bỏ tù
to be sentenced to life imprisonment for
murder
Từ Phiên âm +
STT Từ vựng Nghĩa & Ví dụ
loại Synonyms
7 Lessen v /ˈlesən/ giảm, làm giảm sức mạnh, t|c động của cái
gì
A healthy diet can lessen the risk of heart
disease.
12
15 Loose a/v /luːs/ - lỏng, chùng
There were some loose wires hanging out of
the wall.
- thả lỏng (không kiểm soát)
He loosed an angry tirade against his team.
13
a harsh winter/wind/climate
27 Unbearable a /ʌnˈberəbl/ qu| đau đớn, khó chịu, không thể chịu
được
intolerable
unbearable pain
32 Possessive a /pəˈzesɪv/ muốn chiếm hữu, khư khư giữ lấy cho mình
Jimmy's very possessive about his toys.
Some parents are too possessive of their
children.
14
37 Remarkable a /rɪˈmɑːkəbl/ đ|ng chú ý, xuất chúng, kh|c thường, ngoại
lệ
astonishing,
extraordinary, a remarkable achievement/career/talent.
striking
15
- nổi lên
The submarine resurfaced.
16
a wedding reception
61 Equipment n /ɪˈkwɪpmənt/ đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần
thiết
electronic/communications/computer
equipment
17
63 Gadget n /ˈɡædʒɪt/ (a small tool or device that does sth
useful) đồ dùng, công cụ tiện ích
kitchen gadgets
18
74 Meditate v /ˈmedɪteɪt/ trầm ngâm, trầm tư, thiền
He meditated on the consequences of his
decision.
Sophie meditates for 20 minutes every day.
80 Manufacturing n /ˌmænjuˈfæktʃərɪŋ/ ngành sản xuất, chế tạo với số lượng lớn
Many jobs in manufacturing were lost
during the recession.
19
- có thể gia hạn được
6 Give up bỏ cuộc, từ bỏ
We’d given up hope of ever having children.
20
9 Pass down something (cụm truyền lại cho đời sau
động từ) These traditional stories have been passed down from parent
to child over many generations.
10 Put down something (cụm đặt c|i gì đó xuống, ghi chú, dập tắt c|i gì đó bằng vũ lực
động từ)
19 Look at sth (cụm động từ) - nhìn kĩ, quan s|t gần hơn
Look at the machine quite carefully before you buy it.
- suy nghĩ, nghiên cứu,…
20 Look up sth (cụm động từ) tìm kiếm thông tin (sử dụng từ điển, sách tham khảo,
website)
I looked it up in the dictionary.
22 Wipe out (often passive) phá huỷ, càn quét, làm biến mất
(cụm động từ) Whole villages were wiped out by the earthquake.
21
- kêu gọi, cầu khẩn
They’re appealing to local businesses for sponsorship money.
27 Show off (cụm động từ) thể hiện, khoe ra, lấy làm tự hào
He likes to show off how well he speaks French.
32 Put up sth (cụm động từ) biểu diễn, thể hiện (kỹ năng…); gợi ý, đề xuất…
22
This sentence doesn’t make sense.
Pull one’s socks up cải thiện phong độ, hiệu suất công việc
He’s going to have to pull his socks up if he wants to stay in
the team.
23
IDIOM
I. Từ vựng phần câu hỏi trắc nghiệm
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & ví dụ
loại
5 Set/put the record straight Chỉ h{nh động đính chính lại sự việc, làm sự thật được sáng
tỏ, đặc biệt là khi sự thật đó trước đ}y bị hiểu sai, hiểu
nhầm.
6 The sharp end Điểm/phần quan trọng nhất/khó khăn nhất của một hoạt
động hoặc qu| trình n{o đó
24
7 A tall story Chuyện khó tin
12 Clear blue water Khoảng cách/khoảng trống giữa c|c đối thủ, người cạnh
tranh/giữa bạn với đối thủ.
16 Foot in the door Chỉ việc tham gia vào một doanh nghiệp hoặc tổ chức
với vị trí thấp, nhưng có cơ hội thành công hơn trong
tương lai.
17 Paint the town red Làm om sòm, gây náo loạn, quậy phá
18 Go off the deep end h mot hanh đong phi ly, vo trach nhiem hay roi loan, y
như khi ngươi ta bi rơi vao cho nươc sau trong ho bơi vay.
20 Go spare Trở nên rất bực mình, trở nên rất khó chịu
21 Not on speaking terms with Bất ho{ đến mức không nói chuyện với ai
someone
22 Hard sell Cách bán hàng cứng rắn là một chiến lược bán hàng thẳng
thắn và xông xáo.
24 Make a clean breast of Thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc/điều sai
tr|i đ~ l{m.
25 Rub me up the wrong way Làm ai khó chịu, chọc tức ai; làm trái ý ai.
27 Food for thought Thứ gì đó khiến người ta phải suy nghĩ về nó một cách
nghiêm túc.
25
28 Get the hang of something Trở nên khó kiểm soát, mất kiểm soát, không thể kiểm soát
được nữa
29 You are the apple of my eye Một người n{o đó l{ người m{ ai đó yêu thương v{ tự hào
nhất.
31 A blessing in disguise Một việc tốt m{ đầu tiên bạn không nhận ra, thậm chí còn
nghĩa đó là việc không tốt.
32 Save for a rainy day Dành gì đó (thường là tiền bạc, của cải) cho những lúc gặp
khó khăn; 'l{m ng{y nắng, để d{nh ng{y mưa'
33 My cup of tea Đó là một thành ngữ có nghĩa là cái gì mình làm giỏi
hoặc là thích lắm.
36 White elephant Thuật ngữ chỉ khoản đầu tư, t{i sản hoặc một doanh nghiệp
rất tốn kém để duy trì và khó có thể sinh lợi
37 Big fish Người đó quan trọng và có quyền lực trong một tổ chức
n{o đó.
39 In dribs and drabs Định kì nhưng với số lượng rất nhỏ, từng li từng tí một.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
2 Blind a /blaɪnd/ mù
Doctors think he will go blind.
26
3 Laugh v /læf/ cười, cười vui
When I heard her excuse, I just laughed.
27
II. BẢNG TỪ VÀ CẤU TRÚC BÀI ĐỌC 2
BẢNG TỪ
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
8 Impolite a /ˌɪmpəˈlaɪt/ vô lễ
Some people think it is impolite to ask
someone's age.
28
BẢNG CẤU TRÚC
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
29
8 Solve v /sɑːlv/ giải quyết
Attempts are being made to solve the
problem of waste disposal.
2 A chill goes down one’s spine cơn ớn lạnh chạy dọc sống lưng
A chill runs down my spine every time I walk by that creepy
old house.
30
left.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
31
literacy and numeracy
32
BẢNG TỪ
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
33
STT Cấu trúc Nghĩa
2 Thanks to nhờ
It was all a great success—thanks to a lot of hard work.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
35
BẢNG CẤU TRÚC
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
36
A monument to him was erected in St Paul's
Cathedral.
37
BẢNG CẤU TRÚC
2 In order to để làm gì
All those concerned must work together in order that
agreement can be reached on this issue.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
39
2 Calculate v /ˈkælkjuleɪt/ tính toán
An independent valuer will calculate the
value of your property.
40
questioning by police.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
41
2 Harmful a /ˈhɑːrmfl/ gây tai hại, có hại
the harmful effects of alcohol
42
insignificant.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
3 Efficient a /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu suất cao (m|y móc cao), năng suất
cao (con người), dùng để chỉ cách làm việc
tốt mà không phí thời gian, công sức, tiền
bạc
more efficient use of energy
43
design.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
44
The door shuts and locks behind her.
45
15 Persuade v /pərˈsweɪd/ thuyết phục
I allowed myself to be persuaded into
entering the competition.
46
XIII. BẢNG TỪ VÀ CẤU TRÚC BÀI ĐỌC 13
BẢNG TỪ
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
47
The exhibition provides an opportunity for
local artists to show their work.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
48
3 Overwhelm v /ˌəʊvərˈwelm/ lấn át, choáng ngợp
She was overwhelmed by feelings of guilt.
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
50
12 Gradually adv /ˈɡrædʒuəli/ dần dần, từ từ
The weather gradually improved.
51