You are on page 1of 30

NHÓM TỔNG ÔN TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP 6

BẢNG TỪ TUẦN 16
(Từ ngày 27/9/2021 – 1/10/2021)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

NGÀY 27/9/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)

1 outbreak n /ˈaʊtbreɪk/ sự bùng nổ, sự bùng phát


the outbreak of war
an outbreak of typhoid
2 unprecedented a /ʌnˈpresɪdentɪd/ chưa từng thấy, chưa từng có tiền lệ,
chưa từng xảy ra
The situation is unprecedented in
modern times.
3 crisis n /ˈkraɪsɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
4 devastating a /ˈdevəsteɪtɪŋ/ tàn phá, phá hủy, phá phách
disastrous a devastating
explosion/fire/cyclone
5 forefront n /ˈfɔːfrʌnt/ hàng đầu
6 tangible a /ˈtændʒəb(ə)l/ hữu hình, có thể sờ mó được, có thể
obvious, apparent thấy được; có thật
tangible evidence
The scheme will bring tangible econom
ic benefits to the area
7 livelihood n /ˈlaɪvlihʊd/ sinh kế, kế sinh nhai
living
8 outcome n /ˈaʊtkʌm/ hậu quả, kết quả
A second game will
be played to determine the outcome.
outcome of:
He refused to comment on the outcome
of the election.
9 socio-economic a / ˌsəʊʃiəʊˌekəˈnɒmɪk/ kinh tế - xã hội
10 mechanism n /ˈmekəˌnɪz(ə)m/ cơ cấu, cơ chế

1
a locking mechanism
11 immune system n /ɪˈmjuːn sɪstəm/ hệ miễn dịch
12 distance learning/ n /ˌdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ học từ xa
distance education
13 caregiver/ carer n /ˈkeəɡɪvə(r)/ người chăm sóc người ốm hoặc người
già tại nhà
14 community n /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng
close-knit/tightly-knit
community (=where everyone
knows each other):
Rock Creek is a close-knit community
of several hundred people.
the wider community (=the
community of which a small group
is a part):
links between the university and
the wider community
15 context n /ˈkɒntekst/ ngữ cảnh, bối cảnh
in context:
The decline in the stock market,
though dramatic, has to be seen in
context.
in the context of something:
In the context of
Russian history, recent events are not
so surprising.
16 background n /ˈbækˌɡraʊnd/ nền, hậu cảnh; lai lịch
students from
very different backgrounds
17 mitigate v /ˈmɪtɪɡeɪt/ làm giảm bớt, làm dịu bớt
alleviate, lessen, ease Only international co-operation can
mitigate environmental damage.
18 prey n /preɪ/ con mồi, nạn nhân
victim Spiders usually catch their prey
by building webs.
19 progress n /ˈprəʊɡres/ sự tiến bộ
I think we're making progress.
20 essay n /ˈeseɪ/ bài tiểu luận
essay on something an essay on the
causes of the First World War
essay about
somebody/something Have you
done your essay about Napoleon yet?
2
in an essay He made some very good
points in his essay.
21 accident n /ˈæksɪd(ə)nt/ sự rủi ro, tai nạn
22 luggage n /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý
23 replace v /rɪˈpleɪs/ thay thế
24 intake n /ˈɪnteɪk/ sự lấy vào, lượng lấy vào
25 seriousness n /ˈsɪəriəsnəs/ tính nghiêm trọng, sự nghiêm trọng
Officials were downplaying the
seriousness of the situation
26 sheepskin n /ˈʃiːpˌskɪn/ thảm làm bằng da cừu
sheepskin coat/jacket/rug
27 rug n /rʌɡ/ tấm thảm
carpet
28 acquaintance n /əˈkweɪntəns/ người quen
He recognized Mr Hunter as
an old business acquaintance from
his years in banking.
29 goods n /ɡʊdz/ hàng hóa
30 epidemic n /ˌepɪˈdemɪk/ đại dịch, bệnh dịch
pandemic a flu epidemic
an epidemic of typhoid
31 fire v /ˈfaɪə(r)/ sa thải
dismiss Shewas fired for refusing to comply
with safety regulations.
32 inaction n /ɪnˈækʃ(ə)n/ sự không hoạt động, sự không hành
động
the government’s record of inaction on
this issue
33 standstill n /ˈstæn(d)ˌstɪl/ sự dừng lại, sự đứng lại, sự bế tắc
be at a standstill:
The peace process is at a standstill.
bring something to a standstill:
This crisis is threatening to bring the c
ountry’s economy to a standstill.
come to a standstill:
The traffic in Manila came to a
standstill yet again today.
34 gridlock n /ˈɡrɪdˌlɒk/ tình trạng ùn tắc giao thông, tắc
nghẽn giao thông
35 complex n /kəmˈpleks/ khu liên hợp

3
36 mosque n /mɒsk/ nhà thờ Hồi giáo
We were woken by the call to prayer
from a nearby mosque.
37 original a /əˈrɪdʒ(ə)nəl/ ban đầu, khởi đầu
initial, early
38 original a /əˈrɪdʒ(ə)nəl/ độc đáo, mới lạ
new, novel
39 initial a /ɪˈnɪʃ(ə)l/ ban đầu, lúc đầu
40 ancient a /ˈeɪnʃ(ə)nt/ xưa, cổ
very old Archaeologists are excavating the
ruined temples of this ancient
civilization.
41 unique a /juːˈniːk/ độc nhất, có một không hai
You will be given the
unique opportunity to study with one
of Europe’s top chefs.
42 perfect a /ˈpɜː(r)fɪkt/ hoàn hảo, trọn vẹn
43 practice n /ˈpræktɪs/ sự thực hành, sự tập luyện
44 policy n /ˈpɒləsi/ chính sách
45 overpopulation n /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ sự đông dân
46 severely adv /sɪˈvɪəli/ một cách mãnh liệt, khốc liệt
The crops were severely damaged.
47 insignificantly adv /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəntli/ một cách tầm thường, vô nghĩa; một
trivially cách không đáng kể
48 guidebook n /ˈɡaɪdbʊk/ sách hướng dẫn
a guidebook to Switzerland
49 cathedral n /kəˈθiːdrəl/ nhà thờ lớn, thánh đường
50 rewarding a /rɪˈwɔːdɪŋ/ bổ ích; đáng xem, đáng đọc
satisfying a rewarding experience/job
51 rarity n /ˈreərəti/ sự khan hiếm, sự hiếm có
Women are still something of a rarity
in senior positions in business.
52 update v /ʌpˈdeɪt/ cập nhật
53 redesign v /ˌri:dɪˈzaɪn/ tái thiết kế, thiết kế lại
54 reference v /ˈref(ə)rəns/ sự xem, sự tham khảo; sự hỏi ý kiến
reference to:
The title is apparently a reference to
the singer’s brother.
make a/no reference to:
He politely made no reference to
4
my untidy appearance.
passing reference (=a quick
comment about someone or
something):
Her speech contained only
a passing reference to tax reform.
55 desperate a /ˈdespərət/ tuyệt vọng; liều lĩnh, liều mạng
56 paperless a /ˈpeɪpələs/ không giấy tờ
the paperless office
a system of paperless business
transactions
57 revolution n /ˌrevəˈluːʃ(ə)n/ cuộc cách mạng
58 disappointing a /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ thất vọng
59 worthless a /ˈwɜː(r)θləs/ vô dụng, vô ích, không có giá trị
valueless, useless
60 frustrating a /ˌfrʌˈstreɪtɪŋ/ làm nản lòng, gây bực dọc
61 incomprehensible a /ɪnˌkɒmprɪˈhensəb(ə)l/ không thể hiểu nổi, khó hiểu
62 elegantly adv /ˈelɪɡəntli/ thanh lịch, tao nhã
63 recreation n /ˌrekriˈeɪʃ(ə)n/ sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển
64 pedal n /ˈped(ə)l/ bàn đạp (xe đạp)
the gas/brake pedal
65 tire v /ˈtaɪə(r) gây mệt mỏi, làm mệt mỏi; trở nên mệt
mỏi, trở nên mệt nhọc
Too much walking tires her.
Players tire easily in such intense heat.
66 crank n /kræŋk/ người kỳ quặc, người lập dị
67 frame n /freɪm/ cấu trúc, cơ cấu; trạng thái; khung
(ảnh, cửa, xe, …)
68 unflattering a /ʌnˈflæt(ə)rɪŋ/ không tâng bốc, không xu nịnh, chân
thật
The book paints an
unflattering picture of the
former president.
69 revolutionize v /ˌrevəˈluːʃəˌnaɪz/ cách mạng hóa
70 spoke n /spəʊk/ cái nan hoa; bậc thang, nấc thang
71 clumsy a /ˈklʌmzi/ vụng về, lóng ngóng
ungainly, awkward
72 top-heavy a nặng đầu (quá nặng ở trên nhưng lại
nhẹ ở dưới do đó dễ chao đảo, dễ rơi)
73 bumpy a /ˈbʌmpi/ gập ghềnh, mấp mô (đường)
5
74 uncomfortable a /ʌnˈkʌmftəb(ə)l/ không thoải mái, khó chịu
You’ll be uncomfortable for a
few days after the surgery.
75 transportation n /ˌtrænspɔː(r)ˈteɪʃ(ə)n/ sự vận tải, sự vận chuyển, sự chuyên
chở
transportation of:
He was convicted of the possession and
transportation of illegal drugs.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 in the forefront of sth ở vị trí quan trọng/ hàng đầu của một nhóm/ hoạt
động nào đó
2 miss out on sth bỏ lỡ cái gì
3 keep sb adj giữ cho ai đó như thế nào
4 be pushed to do sth bị thúc ép làm gì
5 meet one’s needs đáp ứng như cầu của ai
6 take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm
7 suffer from chịu đựng
8 access to sth tiếp cận với cái gì; truy cập vào cái gì
9 benefit from hưởng lợi từ
10 be stressed about sth/doing sth căng thẳng về điều gì/ làm gì
11 care for chăm sóc, bảo vệ ai; thích ai
12 take a break giải lao, nghỉ ngơi
13 advise sb to do sth khuyên ai làm gì
14 be required to do sth được yêu cầu làm gì
15 set off lên đường, khởi hành; làm cái gì hoạt động, phát nổ
16 be unaware of sth không nhận thức được về cái gì
17 refuse to do sth từ chối làm gì
18 decide to do sth quyết định làm gì
19 take up bắt đầu một sở thích, thói quen; chiếm không gian,
thời gian; cắt ngắn đồ; bàn bạc hoặc xoay sở vấn đề
gì; bắt đầu làm gì
20 turn around/ round thay đổi kế hoạch/ việc kinh doanh hoặc hệ thống
không thành công và làm cho nó thành công; hoàn
thành cái gì trong thời gian cụ thể
21 put off trì hoãn; làm ai hết hứng thú với ai/ cái gì; làm phiền
ai khi họ đang tập trung làm gì đó
22 defend the championship bảo vệ chức vô địch
6
23 earn one’s livelihood kiếm sống
24 have a bee in one’s boonet about sth ám ảnh về điều gì
25 come to a standstill đi vào bế tắc; ngừng lại, dừng lại
26 thanks to nhờ có, nhờ vào
27 be concerned with có liên quan tới
28 bring out đưa ra, làm ra để bán trên thị trường; tôn lên, làm
nổi bật lên một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất
29 be in a hurry vội vã
30 embark on/ upon sth bắt tay vào làm điều gì mới mẻ/ khó khăn
31 get into trouble vướng vào rắc rối
32 be made of được làm ra từ nguyên liệu gì, nhưng nguyên liệu
không bị biến đổi khỏi trạng thái tự nhiên sau khi
làm ra vật.
Eg: This chair is made of wood. (Chiếc ghế này được
làm từ gỗ)
33 wear down làm cho ai đó/ thứ gì đó yếu đi
34 at a quick pace ở nhịp độ nhanh
35 contribute to sth đóng góp, góp phần vào cái gì

NGÀY 28/9/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 drought n /draʊt/ hạn hán
2 kidnap v /ˈkɪdnæp/ bắt cóc (để tống tiền)
Three American journalists have
been kidnapped by political extremists.
3 scream v /skriːm/ gào thét, hét lên, kêu thất thanh
4 perform v /pə(r)ˈfɔː(r)m/ thi hành, thực hiện; trình diễn, biểu diễn
5 interview v /ˈɪntə(r)ˌvjuː/ phỏng vấn
6 castle n /ˈkɑːsl/ lâu đài
7 frantic a /ˈfræntɪk/ điên cuồng, điên dồ; cuồng nhiệt, say sưa
hectic a frantic dash/search/struggle
They made frantic attempts to revive him.
8 astronomy n /əˈstrɒnəmi/ thiên văn học
9 amazing a /əˈmeɪzɪŋ/ gây ngạc nhiên, gây bất ngờ

7
astonishing, an amazing feat/story/experience
astounding,
surprising, incredible
10 challenging a /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ đầy thách thức
a challenging and rewarding job
11 hard a /hɑː(r)d/ cứng, rắn; khó
hard wooden benches
The plastic was chosen because it is very hard
and durable.
12 routine n /ruːˈtiːn/ lệ thường, thủ tục, thói quen hàng ngày
Young children tend to welcome some form of
routine.
13 active a /ˈæktɪv/ tích cực, chủ động
Staying physically active in later years can
also keep you feeling younger.
14 hesitant a /ˈhezɪtənt/ do dự, ngập ngừng, lưỡng lự
hesitant about something She's hesitant
about signing the contract.
hesitant to do something Doctors are
hesitant to comment on the new treatment.
15 satisfied a /ˈsætɪsfaɪd/ hài lòng, thỏa mãn
satisfied with:
The President declared himself satisfied with
the progress of the talks.
16 legend n /ˈledʒ(ə)nd/ truyền cổ tích, truyền thuyết; huyền thoại
the legend of the Headless Horseman
17 religion n /rɪˈlɪdʒ(ə)n/ tôn giáo, tín ngưỡng; sự sùng bái
The children are learning about different cultur
es and religions.
18 mythology n /mɪˈθɒlədʒi/ thần thoại
Roman mythology
19 goddess n /ˈɡɒdes/ nữ thần
20 pet n /pet/ thú cưng
21 rodent n /ˈrəʊdnt/ loài gặm nhấm
22 independent a /ˌɪndɪˈpendənt/ độc lập, không phụ thuộc
23 previous a /ˈpriːviəs/ trước
This issue was discussed in the

8
previous chapter.
24 expense n /ɪkˈspens/ sự tiêu, phí tổn
25 occupy v /ˈɒkjʊpaɪ/ chiếm đóng, chiếm lĩnh; giữ
The Smith family have occupied this farm for
over a hundred years.
All the seats on the bus were occupied.
26 troublesome a /ˈtrʌb(ə)ls(ə)m/ gây rắc rối, phiền hà
27 assume v /əˈsjuːm/ cho rằng, cho là, thừa nhận
28 strike n /straɪk/ cuộc đình công, cuộc bãi công
29 poverty n /ˈpɒvəti/ sự nghèo đói
in poverty Many elderly people live in poverty.
30 boost v /buːst/ nâng lên, đưa lên, đẩy mạnh
31 prospect n /ˈprɒspekt/ viễn cảnh, triển vọng
32 literacy n /ˈlɪtərəsi/ sự biết đọc biết viết
33 illiteracy n /ɪˈlɪtərəsi/ sự mù chữ
34 tackle v /ˈtækl/ xử lí, giải quyết, khắc phục
35 dominate v /ˈdɒmɪneɪt/ thống trị, áp đảo; ảnh hưởng, chi phối
36 hill n /hɪl/ quả đồi
37 drag v /dræɡ/ lôi kéo, kéo lê
38 displace v /dɪsˈpleɪs/ thay thế
replace be displaced (by
somebody/something) Gradually factory
workers have been displaced by machines.
39 crucial a /ˈkruːʃ(ə)l/ quyết định, cốt yếu, chủ yếu
vital, essential We believe the question being investigated by
the Commission is one of crucial importance to
the country.
40 redo v /ˌriːˈduː/ làm lại
41 undo v /ʌnˈduː/ tháo, gỡ, cởi (nút, khuy); mở (phong bì, gói…);
xóa bỏ, hủy
He quickly undid the screws that held the lid on.
42 infrastructure n /ˈɪnfrəˌstrʌktʃə(r)/ cơ sở hạ tầng
43 vicinity n /vəˈsɪnəti/ vùng phụ cận, vùng lân cận
44 disastrous a /dɪˈzɑːstrəs/ tai hại, thảm khốc, bất hạnh
catastrophic disastrous for:
9
The consequences of spending cuts would be
disastrous for local schools.
45 deteriorate v /dɪˈtɪəriəreɪt/ làm hư hỏng, làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn
The weather deteriorated rapidly so
the game was abandoned.
46 address v /əˈdres/ xử lí, giải quyết
deal with
47 charity n /ˈtʃærəti/ lòng nhân đức, lòng khoan dung, lòng từ thiện
48 outperform v /ˌaʊtpə(r)ˈfɔː(r)m/ làm tốt hơn
49 harsh a /hɑː(r)ʃ/ khắc nghiệt (khí hậu); gay gắt, khắt khe
the harsh environment of the desert
50 obstacle n /ˈɒbstək(ə)l/ chướng ngại vật, vật trở ngại; sự cản trở, sự
trở ngại
hindrance
Tiredness was the biggest obstacle in the way of
their attempt to rescue the climbers.
obstacle to:
All major obstacles to peace have now
been removed.
51 traffic jam n /ˈtræfɪk dʒæm/ tắc đường
We were stuck in a traffic jam.
52 eminent a /ˈemɪnənt/ xuất sắc, xuất chúng, kiệt xuất
He is one of Britain’s most eminent scientists.
53 unruffled a /ʌnˈrʌf(ə)ld/ mượt, không rối (tóc); điềm tĩnh, trầm tĩnh,
không xúc động, không bối rối
54 triumph n /ˈtraɪʌmf/ chiến thắng, thành tựu, thắng lợi
This track has been the setting for some of
her greatest triumphs.
triumph of:
the triumph of good over evil
triumph over:
Britain’s Davis Cup triumph over France
55 contract v /ˈkɒntrækt/ mắc, nhiễm (bệnh)
She contracted pneumonia and died.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 hope to do sth hi vọng làm gì
2 be proud of sb/sth tự hào về ai/ cái gì

10
3 in spite of + N/Ving mặc dù
4 try to do sth cố gắng làm gì
5 put away đặt/ cất cái gì vào đúng vị trí; để dành, tiết kiệm tiền
để tiêu sau hoặc cho mục đích đặc biệt; ăn nhiều;
tống ai đó vào tù/ bệnh viện tâm thần
6 break down (máy móc, phương tiện) hư hỏng, không hoạt động;
(hệ thống, mối quan hệ, thảo luận) không thành
công; buồn bã và bắt đầu khóc
7 give up từ bỏ, bỏ cuộc
8 take off cất cánh; trở nên thành công, khởi sắc; đột ngột rời
một nơi nào đó; cởi, tháo (quần áo)
9 It takes time to do sth cần thời gian để làm gì
10 pace of life nhịp sống
11 get accustomed to sth quen với cái gì
12 slip one’s mind to be forgotten: cái gì đó bị lãng quên mất
13 be lost in deep thought lạc lối trong suy nghĩ, trầm tư suy nghĩ (không để ý
tới xung quanh)
14 would prefer to do sth thích làm gì hơn
15 do a degree in sth có một tấm bằng về cái gì
16 adapt to sth thích nghi với cái gì
17 take steps to do sth hành động làm gì
18 bend over backwards cố gắng làm gì đó (thường là để làm cho người khác
vui)
19 show up xuất hiện; làm ai đó thấy ngượng hoặc xấu hổ
20 know for sure biết chắc chắn
21 move out chuyển nhà
22 live on my own tự xoay sở cuộc sống (không phụ thuộc vào ai)
23 get up early thức dậy sớm
24 make decision đưa ra quyết định
25 invite sb to do sth mời ai đó làm gì
26 be responsible for sth chịu trách nhiệm cho cái gì
27 tidy up dọn dẹp

11
28 get used to sth/doing sth quen với cái gì/ làm gì
29 a firm beliver in sth một người tin tưởng mạnh mẽ vào điều gì
30 secure a scholarship giành được học bổng
31 push sb into poverty đẩy ai đó vào sự nghèo khổ
32 in terms of về mặt, xét về
33 be in construction đang trong quá trình xây dựng
34 start doing sth bắt đầu làm gì
35 get stuck in sth mắc kẹt trong cái gì
36 be famous for sth nổi tiếng về cái gì
37 remind sb to do sth nhắc nhở ai làm gì
38 promise to do sth hứa làm gì
39 decide to do sth quyết định làm gì
40 persuade sb to do sth thuyết phục ai làm gì
41 share sth with sb chia sẻ cái gì với ai

NGÀY 29/9/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 carriage n /ˈkærɪdʒ/ xe ngựa, toa hành khách
a railway carriage
2 whistle n /ˈwɪsl/ sự huýt sáo, sự thổi còi; tiếng còi, cái còi
The referee finally blew the whistle to stop the
game.
3 assure v /əˈʃɔː(r)/ quả quyết, cam đoan
assure somebody (that)… You think I did it
deliberately, but I assure you (that) I did not.
assure somebody (of something) We assured
him of our support.
4 costume n /ˈkɒstjuːm/ quần áo, trang phục
She wore a traditional costume of bright pink
silk.
5 ridiculous a /rɪˈdɪkjələs/ lố bịch, buồn cười, lố lăng
ridic, absurd, Don't be ridiculous! You can't pay £50 for a T-
shirt!
ludicrous

12
6 promotion n /prəˈməʊʃn/ sự thăng tiến, sự thăng chức; sự đẩy mạnh, sự
xúc tiến
7 private/ n trường tư thục
independent
school
8 financially adv /faɪˈnænʃəli/ về mặt tài chính
9 client n /ˈklaɪənt/ khách hàng
10 present n /ˈpreznt/ hiện tại, bây giờ; món quà, đồ tặng
11 intelligent a /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh, lanh lợi; nhanh trí, sáng dạ
12 spoil v /spɔɪl/ làm hư (một đứa trẻ), làm hỏng, làm đổ nát
ruin
13 possession n /pəˈzeʃn/ sự chiếm hữu; tài sản, của cải
14 addition n /əˈdɪʃn/ sự thêm vào
15 equality n /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng
racial/social/gender equality
16 extension n /ɪkˈstenʃn/ sự duỗi thẳng ra (tay, chân, ngón tay); sự mở
rộng
17 consistency n /kənˈsɪstənsi/ tính kiên định, sự kiên định
18 husband v /ˈhʌzbənd/ tiết kiệm
19 economize v /ɪˈkɒnəmaɪz/ tiết kiệm
20 surprised a /səˈpraɪzd/ ngạc nhiên, bất ngờ
21 astonished a /əˈstɒnɪʃt/ ngạc nhiên, kinh ngạc
amazed
22 considerate a /kənˈsɪdərət/ thận trọng, chu đáo, ý tứ
thoughtful She is always polite and considerate towards
her employees.
23 supportive a /səˈpɔːtɪv/ ủng hộ, giúp đỡ
24 affluent a /ˈæfluənt/ giàu có, thịnh vượng
prosperous, wealthy
25 background n /ˈbækˌɡraʊnd/ nền, hậu cảnh; lai lịch
students from very different backgrounds
26 well-off a /ˌwel ˈɒf/ sung túc, giàu có
rich
27 severely adv /sɪˈvɪəli/ một cách mãnh liệt, khốc liệt

13
very bad The crops were severely damaged.
28 aquarium n /əˈkweəriəm/ bể nuôi (cá, loài thủy sinh)
29 notoriously adv /nəʊˈtɔːriəsli/ lừng danh, khét tiếng
30 captivity n /kæpˈtɪvəti/ tình trạng bị giam cầm
in captivity He was held in captivity for three
years.
31 coral reef n rạn san hô
32 substantial a /səbˈstænʃl/ đáng kể, lớn lao
considerable
33 stony a /ˈstəʊni/ phủ đá, nhiều đá, đầy đá
34 transit n /ˈtrænzɪt/ sự đi qua, sự quá cảnh
in transit goods damaged in transit
35 collector n /kəˈlektə(r)/ người thu thập, người sưu tầm
36 cyanide n /ˈsaɪənaɪd/ (hóa học) xi-a-nuya
37 fraud n /frɔːd/ sự gian lận, sự gian trá, sự lừa lọc
She was charged with credit card fraud.
38 tropical a /ˈtrɒpɪkl/ nhiệt đới; có tính chất nhiệt đới
Tropical storms battered the Gulf Coast all
week.
39 existence n /ɪɡˈzɪstəns/ sự tồn tại, sự sống sót
40 intentionally adv /ɪnˈtenʃənəli/ cố ý, cố tình
41 indecision n /ˌɪndɪˈsɪʒn/ sự do dự, sự thiếu quả quyết
indecisiveness She went through a period of terrible
uncertainty and indecision.
42 fate n /feɪt/ định mệnh, số phận, số mệnh
destiny
43 fragile a /ˈfrædʒaɪl/ dễ vỡ, dễ hỏng; mỏng manh
44 ecosystem n /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
45 propagate v /ˈprɒpəɡeɪt/ nhân giống (cây, động vật); truyền bá, phổ biến
rộng rãi
spread
Television advertising propagates a false image
of the ideal family.
46 manufacture v /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ sản xuất, chế tạo
mass-produce This company manufactures the equipment used
to make contact lenses.
47 fabricate v /ˈfæbrɪkeɪt/ bịa đặt, làm giả (giấy tờ, văn kiện, chứng cứ)
make up The evidence was totally fabricated.

14
48 proliferate v /prəˈlɪfəreɪt/ sinh sôi nảy nở, tăng lên nhiều, tăng lên nhanh
chóng, sản sinh nhanh
multiply
Books and articles on the subject have
proliferated over the last year.
49 decimate v /ˈdesɪmeɪt/ tàn sát, sát hại
kill be decimated (by something) The rabbit
population was decimated by the disease.
50 intermediate a /ˌɪntə(r)ˈmiːdiət/ giữa, trung gian; trung cấp
You can take the exam at intermediate
or advanced level.
51 bachelor n /ˈbætʃələ(r)/ người đàn ông không lấy vợ, người đọc thân;
người có bằng cử nhân
52 ineffectiveness n /ˌɪnɪˈfektɪvnəs/ sự không hiệu quả, tính không hiệu quả
the ineffectiveness of western medicine in
treating this illness
53 goal n /ɡəʊl/ mục đích, mục tiêu
54 stable a /ˈsteɪbl/ ổn định, vững chắc
steady The patient's condition is stable (= it is not
getting worse).
55 process n /ˈprəʊses/ quá trình, quy trình
56 guarantee n /ˌɡærənˈtiː/ sự bảo đảm, sự cam đoan
57 insurance n /ɪnˈʃʊərəns/ sự bảo hiểm
58 regulation n /ˌreɡjuˈleɪʃn/ sự điều chỉnh, sự điều khiển; sự quy định; quy
tắc, điều lệ
59 position n /pəˈzɪʃn/ vị trí
60 backyard n /ˌbækˈjɑːd/ sân sau
61 balcony n /ˈbælkəni/ ban công
62 border n /ˈbɔːdə(r)/ biên giới
63 curtail v /kɜːˈteɪl/ cắt, cắt bớt, rút ngắn; lấy đi, tước đi, cướp đi
64 lockdown n /ˈlɒkdaʊn/ lệnh phong tỏa
The government imposed a nationwide
lockdown to contain the spread of the virus.
65 mild a /maɪld/ nhẹ; êm dịu, không gắt; dịu dàng, hòa nhã, ôn
hòa
66 symptom n /ˈsɪmptəm/ triệu chứng
symptom of something to experience
symptoms of anxiety and depression

15
67 accurate a /ˈækjərət/ chính xác
68 vulnerable a /ˈvʌlnərəbl/ dễ tổn thương, dễ bị tấn công, dễ bị làm hại
69 underfunded a /ˌʌndəˈfʌndɪd/ thiếu vốn, không đủ vốn
seriously/chronically underfunded
70 malnourished a /ˌmælˈnʌrɪʃt/ suy dinh dưỡng, thiếu ăn
Tired, malnourished people are prone to
infection.
71 refugee n /ˌrefjuˈdʒiː/ người tị nạn, người lánh nạn
72 displace v /dɪsˈpleɪs/ thay thế, đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ
replace
73 oncoming a /ˈɒnkʌmɪŋ/ gần đến, sắp đến, đang đến
approaching
74 valid a /ˈvælɪd/ hợp lệ; có giá trị pháp lý; có hiệu lực
75 precise a /prɪˈsaɪs/ chính xác
exact
76 uncontrollably adv /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/ không thể kiếm soát được
77 newspaper n phóng viên báo chí
reporter
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 expect sb to do sth mong chờ ai làm gì
2 look after trông nom, chăm sóc
3 send sb sth = send sth to sb gửi cho ai cái gì = gửi cái gì cho ai
4 do the household chores làm việc nhà
5 make decisions đưa ra quyết định
6 regret to do sth hối tiếc phải làm gì
7 regret doing sth hối tiếc đã làm gì
8 manage to do sth = succeed in doing sth xoay sở làm gì, thành công làm gì
9 set off lên đường, khởi hành; làm cái gì hoạt động, phát nổ
10 go through chịu đựng; được thông qua, được chấp nhận; dùng
hết; luyện tập; kiểm tra
11 carry out tiến hành, thực hiện
12 leave out = omit bỏ rơi, bỏ sót

16
13 break the bank chi tiêu/tiêu xài hết sạch tiền; vung tay quá trán
14 turn the page cuộc đời sang trang (thoát khỏi một tình huống khó
khăn và chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc đời)
15 make the grade đạt được tiêu chuẩn, yêu cầu, hay đạt kết quả mà
người ta mong đợi; đạt được thành công
16 tie the knot kết hôn
17 coach potato người nghiện xem TV, ăn vặt và lười vận động,
thường béo tròn (như củ khoai tây) và ngồi ì trước
TV cả ngày
18 stop doing sth ngừng làm gì
19 worry about sth lo lắng về cái gì
20 get by chỉ có đủ (để làm gì đó)
21 let sb do sth cho phép ai làm gì
22 be under pressure chịu áp lực
23 be dependent on phụ thuộc, dựa dẫm vào
24 compensate for bù đắp, đền bù cho
25 continue to do sth tiếp tục làm gì
26 fail to do sth thất bại làm gì
27 aim to do sth nhằm mục tiêu, hướng tới làm gì
28 chance to do sth cơ hội làm gì
29 apply for sth nộp đơn (xin việc, xin visa)
30 advise sb (not) to do sth khuyên ai (không) nên làm gì
31 try to do sth cố gắng làm gì
32 risk doing sth mạo hiểm, liều lĩnh làm gì
33 want to do sth muốn làm gì
34 encourage sb to do sth khuyến khích, động viên ai làm gì
35 be able to do sth có thể làm gì
36 live with sb/sth sống cùng với ai/ cái gì
37 be unable to do sth không thể làm gì
38 be likely to do sth có khả năng làm gì
39 The number of + N (số nhiều) + V (số ít) số lượng của cái gì

17
40 satisfy with sth hài lòng với cái gì
41 pay back trả lại (tiền)
42 promise to do sth hứa làm gì
43 apologize to sb for sth xin lỗi ai vì điều gì
44 offer to do sth đề nghị làm gì
45 suggest doing sth gợi ý/ đề xuất làm gì
46 might not have Vp2 có lẽ đã không làm gì (suy đoán không chắc chắn ở
quá khứ)
47 can’t have Vp2 chắc chắn đã không làm gì trong quá khứ
48 needn’t have Vp2 lẽ ra không cần làm gì nhưng lại làm (trong quá
khứ)
49 work hard làm việc chăm chỉ
50 miss the opportunity to do sth bỏ lỡ cơ hội làm gì

NGÀY 30/9/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm + từ đồng Nghĩa
loại nghĩa (nếu có)
1 recollect v /ˌrekəˈlekt/ nhớ lại, nhớ ra
recall recollect (something) She could no longer
recollect the details of the letter.
As far as I can recollect, she wasn't there on
that occasion.
2 reply v /rɪˈplaɪ/ trả lời, hồi âm, đáp lại
reply to somebody/something to reply to
a question/an email/a query
3 reject v /rɪˈdʒekt/ không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ
to reject an argument/a hypothesis/a
notion/a plan
to reject a claim/an offer/a request/an
application
4 bake v /beɪk/ nướng (bánh), bỏ lò, nướng bằng lò
to bake bread/biscuits/cookies
5 beloved a /bɪˈlʌvɪd/ được yêu mến, được yêu quý
in memory of our dearly beloved son, John
They were glad to be back in their beloved
Ireland.

18
6 rake n /reɪk/ cái cào
7 rehearse v /rɪˈhɜːs/ diễn tập; nhắc lại, kể lại, nhẩm lại
rehearse (for something) We were given
only two weeks to rehearse.
rehearse something/somebody Today,
we'll just be rehearsing the final scene.
8 confinement n /kənˈfaɪnmənt/ sự giam cầm, sự giam hãm
her confinement to a wheelchair
9 organism n /ˈɔːɡənɪzəm/ sinh vật
10 applaud v /əˈplɔːd/ vỗ tay, ca ngợi, hoan nghênh, tán thành
clap He started to applaud and the others joined
in.
11 amazement n /əˈmeɪzmənt/ sự kinh ngạc, sự sửng sốt
To my amazement, he remembered me.
12 sensory a /ˈsensəri/ (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan
astonishment, the use of torture and sensory deprivation
surprise
13 sensational a /senˈseɪʃənl/ giật gân
thrilling
14 sensible a /ˈsensəbl/ có óc xét đoán, biết điều
She's a sensible sort of person.
15 sensitive a /ˈsensətɪv/ nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng
sensitive to something She is very
sensitive to other people's feelings.
16 overlook v /ˌəʊvəˈlʊk/ lờ đi, bỏ qua
miss He seems to have overlooked one important
fact.
17 overtake v /ˌəʊvəˈteɪk/ bắt kịp, vượt
18 overcome v /ˌəʊvəˈkʌm/ vượt qua
She overcame injury to win the Olympic gold
medal.
19 oversee v /ˌəʊvəˈsiː/ trông nom, giám sát
supervise United Nations observers oversaw the
elections.
20 obstacle n /ˈɒbstəkl/ sự cản trở, sự trở ngại; chướng ngại vật
hindrance So far, we have managed to overcome all the
obstacles that have been placed in our path.
21 mature a /məˈtʃʊə(r)/ trưởng thành, chín chắn
22 harness v /ˈhɑːnɪs/ khai thác
We must harness the skill and creativity of
19
our workforce.
23 reward n /rɪˈwɔːd/ tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho
bounty ai bắt được tội phạm, làm việc tốt, …)

24 award n /əˈwɔːd/ phần thưởng, tặng thưởng (do quan tòa, hội
đồng trọng tài, hội đồng giám khảo … quyết
định ban cho)
25 donate v /dəʊˈneɪt/ quyên góp
26 billionaire n /ˌbɪljəˈneə(r)/ tỉ phú
27 terminate v /ˈtɜːmɪneɪt/ làm xong, hoàn thành, chấm dứt, kết thúc
end Your contract of employment terminates in
December.
terminate something The agreement was
terminated immediately.
28 knowingly adv /ˈnəʊɪŋli/ có chủ tâm, cố ý, có dụng ý
deliberately She was accused of knowingly making a
false statement to the police.
29 considerably adv /kənˈsɪdərəbli/ một cách đáng kể
significantly The need for sleep varies considerably from
person to person.
30 forcefully adv /ˈfɔːsfəli/ mạnh mẽ, sinh động
He argued his case forcefully.
31 cautiously adv /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn thận, thận trọng
carefully She looked cautiously around and then
walked away from the house.
32 deliberately adv /dɪˈlɪbərətli/ cố ý, có chủ tâm, cố tình
intentionally, on She's been deliberately ignoring him all day.
purpose
33 respect n /rɪˈspekt/ sự tôn trọng, sự kính trọng
I have the utmost respect for her and her
work.
34 aspect n /ˈæspekt/ khía cạnh, mặt
The book aims to cover all aspects
of city life.
35 field n /fiːld/ lĩnh vực, phạm vi
36 branch n /brɑːntʃ/ cành cây; chi nhánh (ngân hàng)
37 vague a /veɪɡ/ mơ hồ, không rõ ràng
indistinct, unclear They had only a vague idea where the place
was.
38 clear a /klɪə(r)/ dễ hiểu, rõ ràng
She gave me clear and precise directions.
20
This is a clear case of fraud.
39 sufficient a /səˈfɪʃnt/ đủ
Allow sufficient time to get there.
40 distinctive a /dɪˈstɪŋktɪv/ đặc biệt, để phân biệt
characteristic The male bird has distinctive white
markings on its head.
41 dismiss v /dɪsˈmɪs/ sa thải (người làm); giải tán (đám đông)
42 deny v /dɪˈnaɪ/ phủ nhận
43 refuse v /rɪˈfjuːz/ từ chối
44 reject v /rɪˈdʒekt/ không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ
to reject an argument/a hypothesis/a
notion/a plan
to reject a claim/an offer/a request/an
application
45 world-famous a nổi tiếng trên toàn thế giới
46 boost v /buːst/ nâng lên, đưa lên, đẩy mạnh
47 misty a /ˈmɪsti/ mù sương, nhiều sương; mập mờ, mơ hồ,
không rõ
a misty morning
48 archaeologist n /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ nhà khảo cổ học
49 archaeological a /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc) khảo cổ học
50 integrity n /ɪnˈteɡrəti/ tính chính trực, tính liêm chính; tính toàn bộ,
tính toàn vẹn
personal/professional/artistic integrity
She behaved with absolute integrity.
51 irreparable a /ɪˈrepərəbl/ không thể đền bù được, không thể sữa chữa
được (máy móc)
to cause irreparable damage/harm to
your health
52 uncontrolled a /ˌʌnkənˈtrəʊld/ (cảm xúc, hành vi, ý nghĩ) không thể kìm
nén, ngừng lại được
uncontrolled anger
The thoughts rushed into my mind
uncontrolled.
53 violinist n /ˌvaɪəˈlɪnɪst/ người chơi vĩ cầm
54 assembly n /əˈsembli/ sự hội họp, bộ phận lắp ráp
55 mass extinction n sự tuyệt chủng hàng loạt
56 stimulation n /ˌstɪmjuˈleɪʃn/ sự kích thích, sự khuyến khích

21
the stimulation of economic growth
57 impulse n /ˈɪmpʌls/ sự thúc đẩy, sự thôi thúc; sự bốc đồng, cơn
bốc đồng
He had a sudden impulse to stand up and
sing.
58 procedure n /prəˈsiːdʒər/ thủ tục (trong kinh doanh, chính trị, pháp lý)
legal/ parliamentary procedure
59 practitioner n /prækˈtɪʃənə(r)/ người đang hành nghề
dental practitioners
a qualified practitioner
60 alleviate v /əˈliːvieɪt/ làm nhẹ bớt, làm giảm bớt, làm dịu đi
ease A number of measures were taken to
alleviate the problem.
61 addiction n /əˈdɪkʃn/ sự nghiện, thói nghiện
cocaine addiction
62 implant v /ɪmˈplɑːnt/ đóng sâu vào, cắm chặt vào; ghi khắc, in sâu
(vào tâm trí)
63 opioid n /ˈəʊpiɔɪd/ any drug that has
an effect similar to opium, such
as morphine (thuốc gây nghiện)
Constipation is the
most common side effect of any opioid.
64 hemorrhage n /ˈhemərɪdʒ/ sự chảy máu, sự xuất huyết
a massive brain/cerebral haemorrhage
65 seizure n /ˈsiːʒə(r)/ sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt; sự tịch thu
The court ordered the seizure of his assets.
66 devalue v /ˌdiːˈvæljuː/ làm giảm giá trị, mất giá, sụt giá
The local currency was rapidly devaluing.
devalue (something) (against
something) The pound was devalued
against the US dollar.
67 foster v /ˈfɒstə(r)/ thúc đẩy, cổ vũ
promote, encourage The club's aim is to foster better relations
within the community.
68 address v /əˈdres/ xử lí, giải quyết
deal with
69 recurrent a /rɪˈkʌrənt/ that happens again and again: lặp đi lặp
lại, tái diễn đều đặn
recurrent infections
recurrent costs
70 automate v /ˈɔːtəmeɪt/ tự động hóa

22
The entire manufacturing process has been
automated.
71 sector n /ˈsektə(r)/ bộ phận, khu vực
the service/banking/manufacturing/fina
ncial sector
in a sector jobs in the agricultural sector
72 diffusion n /dɪˈfjuːʒn/ sự truyền tin, sự truyền bá, sự phổ biến; sự
khuếch tán
73 engagement n /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ sự hứa hẹn, sự ước hẹn; sự hứa hôn
74 prime a /praɪm/ main; most important; basic: chính, chủ
yếu; quan trọng nhất; cơ bản
My prime concern is to protect my property.
Winning is not the prime objective in this
sport.
75 first-class a /ˌfɜːst ˈklɑːs/ xuất sắc, hàng đầu
excellent a first-class novel
a first-class writer
76 stance n /stæns/ thái độ, lập trường, quan điểm
position What is the newspaper's stance on the war?
He is known for his anti-abortion stance.
77 bedrock n /ˈbedrɒk/ nền tảng, cơ sở
base The poor suburbs traditionally formed the
bedrock of the party's support.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 deal with sth xử lí, giải quyết, đối phó cái gì
2 give in đầu hàng, nhượng bộ, bỏ cuộc; đồng ý (sau khi từ
chối)
3 give up từ bỏ; cống hiến, hi sinh
4 give out phân phát; ngừng làm việc, ngừng hoạt động; tuyên
bố, công khai, thông báo
5 give off sản xuất, thải ra, phát ra, tỏa ra
6 be snowed under with work ngập đầu trong công việc, bận rộn với công việc
7 break the ice “phá băng” (trở nên cởi mở hơn, nói chuyện thoải
mái với người mà bạn gặp lần đầu)
8 become + adj trở nên như thế nào
9 hand in nộp (cho người có thẩm quyền, chịu trách nhiệm)

23
10 die of chết vì bệnh gì
11 pass away qua đời, chết
12 fill out điền vào mẫu đơn; mập ra (trở nên béo tốt, khỏe
mạnh)
13 knock out đánh gục, đánh cho bất tỉnh; phá hủy/ ngừng hoạt
động của cái gì; đánh bại; tạo ấn tượng, thu hút ai
14 show up xuất hiện, đến, tới; khoe khoang, khoác lác
15 in time kịp giờ, kịp lúc
16 on time đúng giờ
17 be allowed to do sth được cho phép làm gì
18 violate terms vi phạm điều khoản (hợp đồng)
19 make a fuss about sth làm om sòm lên, kêu ca phàn nàn ầm ĩ về điều gì

20 make a fuss of/ over sb dành cho ai đó nhiều sự quan tâm và đối xử tốt với
họ

21 make a mess gây lộn xộn, bừa bộn


22 make complaint phàn nàn, kêu ca, kêu than
23 take sth into consideration cân nhắc, xem xét cái gì
24 provide sb with sth cung cấp cho ai với cái gì
25 have a vague memory of sth/doing sth có trí nhớ mơ hồ về điều gì/ làm gì
26 tell the truth nói sự thật
27 vouch for cam đoan, bảo đảm
28 start doing sth bắt đầu làm gì
29 prepare for sth chuẩn bị cho cái gì
30 be expected to do sth được mong chờ làm gì
31 be unhappy about sth không vui vẻ về điều gì
32 cause damage to sth gây thiệt hại cho cái gì
33 shouldn’t have Vp2 lẽ ra không nên làm gì nhưng lại làm
34 take on đảm nhận một công việc hay trách nhiệm; thuê
mướn, tuyển dụng
35 owing to + N/Ving bởi vì
36 irrespective of bất chấp, bất kể

24
37 help (to) do sth giúp làm gì
38 help with sth giúp với cái gì
39 make sb adj làm cho, khiến cho ai như thế nào
40 raise concern làm dấy lên mối lo ngại
41 be seen as sth được coi như là
42 make a contribution to sth đóng góp, góp phần vào cái gì
43 make a difference tạo ra sự khác biệt
44 solution to sth giải pháp cho cái gì
45 be aimed at doing sth được nhắm tới làm gì, nhằm làm gì
46 result in dẫn tới, kết quả là

NGÀY 1/10/2021
I. Vocabulary
ST Từ vựng Từ Phiên âm + từ Nghĩa
T loạ đồng nghĩa (nếu
i có)
1 pronounce v /prəˈnaʊns/ tuyên bố, thông báo; phát âm, đọc (một từ)
2 describe v /dɪˈskraɪb/ mô tả, miêu tả
3 compact a /kəmˈpækt/ đặc, chặt, kết, rắn chắc; (văn học) cô đọng, súc tích
The device is small and compact and weighs only
2.2lb.
4 various a /ˈveəriəs/ đa dạng
diverse various types/forms/kinds of somebody/something
We talked about jobs, family, football and various
other things.
5 variety n /vəˈraɪəti/ sự đa dạng, sự phong phú
6 commission n /kəˈmɪʃn/ ủy ban, hội đồng; tiền hoa hồng
7 dominance n /ˈdɒmɪnəns/ sự thống trị, thế trội hơn, ưu thế
dominance over
somebody/something to achieve/assert/establis
h dominance over somebody
8 competition n /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu, cuộc cạnh tranh, cuộc ganh đua
a design/an art/a talent competition
9 contest n /ˈkɒntest/ cuộc thi, cuộc giao tranh
10 serious a /ˈsɪəriəs/ nghiêm trọng; đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
25
11 attack v /əˈtæk/ tấn công, công kích
12 severely adv /sɪˈvɪəli/ một cách mãnh liệt, khốc liệt
very bad The crops were severely damaged.
13 brief a /briːf/ ngắn, vắn tắt, gọn
14 lengthy a /ˈleŋkθi/ dài, dài dòng
I had to go through the lengthy process of obtaining
a visa.
15 outbreak n /ˈaʊtbreɪk/ sự bùng nổ, sự bùng phát
the outbreak of war
an outbreak of typhoid
16 unprecedente a /ʌnˈpresɪdentɪd/ chưa từng thấy, chưa từng có tiền lệ, chưa từng xảy
d ra
The situation is unprecedented in modern times.
17 crisis n /ˈkraɪsɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
18 devastating a /ˈdevəsteɪtɪŋ/ tàn phá, phá hủy, phá phách
disastrous a devastating explosion/fire/cyclone
19 forefront n /ˈfɔːfrʌnt/ hàng đầu
20 tangible a /ˈtændʒəb(ə)l/ hữu hình, có thể sờ mó được, có thể thấy được; có
obvious, apparent thật
tangible evidence
The scheme will bring tangible economic benefits to
the area
21 livelihood n /ˈlaɪvlihʊd/ sinh kế, kế sinh nhai
living
22 outcome n /ˈaʊtkʌm/ hậu quả, kết quả
A second game will be played to determine the
outcome.
outcome of:
He refused to comment on the outcome of
the election.
23 socio- a / kinh tế - xã hội
economic ˌsəʊʃiəʊˌekəˈnɒmɪk
/
24 mechanism n /ˈmekəˌnɪz(ə)m/ cơ cấu, cơ chế
a locking mechanism
25 immune n /ɪˈmjuːn sɪstəm/ hệ miễn dịch
system
26 distance n /ˌdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ học từ xa
learning/
distance

26
education
27 caregiver/ n /ˈkeəɡɪvə(r)/ người chăm sóc người ốm hoặc người già tại nhà
carer
28 frequency n /ˈfriːkwənsi/ tính thường xuyên, tính thường xảy ra; tần số
29 advert n /ˈfriːkwənsi/ sự quảng cáo
advertment
30 channel n /ˈtʃænl/ kênh (truyền hình); lòng sông, lòng suối
a television/TV channel
cable/digital/satellite channels
31 probable a /ˈprɒbəbl/ có thể xảy ra
32 commercial a /kəˈmɜːʃl/ (thuộc) thương mại
33 violence n /ˈvaɪələns/ sự bạo lực
34 melodramatic a /ˌmelədrəˈmætɪk/ cường điệu, quá đáng, quá thống thiết
35 aggressive a /əˈɡresɪv/ hung hăng, hùng hổ, hay gây hấn
aggressive towards somebody She warned that
her dog was aggressive towards strangers.
36 productivity n /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ năng suất
high/improved/increased productivity
Wage rates depend on levels of productivity.
37 transition n /trænˈzɪʃn/ sự chuyển từ trạng thái/ điều kiện này sang trạng
thái/ điều kiện khác; sự quá độ; thời kỳ chuyển tiếp,
buổi giao thời
38 privilege n /ˈprɪvəlɪdʒ/ đặc quyền, đặc lợi
Education should be a universal right and not a
privilege.
39 guarantee n /ˌɡærənˈtiː/ sự bảo đảm, sự cam đoan
40 constant a /ˌɡærənˈtiː/ không thay đổi, bất biến; không ngớt, không dứt, liên
miên
41 priority n /praɪˈɒrəti/ sự ưu tiên
Education is a top priority.
Our first priority is to improve standards.
42 capacity n /kəˈpæsəti/ sức chứa, công suất
43 memory card n thẻ nhớ
44 presence n /ˈprezns/ sự hiện diện, sự có mặt
presence of somebody They married in the
presence of their family members.
45 interface n /ˈɪntəfeɪs/ (tin học) giao diện; bề mặt chung (cho hai vật)

27
46 pixel n /ˈpɪksl/ ảnh điểm
47 photosensitive a /ˌfəʊtəʊˈsensətɪv/ bắt ánh sáng, cảm quang (nhạy cảm ánh sáng)
a photosensitive device
48 property n /ˈprɒpəti/ đất đai, nhà cửa, bất động sản; tài sản, của cải, vật sở
hữu
This building is government property.
49 resolution n /ˌrezəˈluːʃn/ sự giải quyết, cách giải quyết
50 orientate v /ˈɔːriənteɪt/ định hướng, đặt hướng; quay về hướng đông
51 anticipate v /ænˈtɪsɪpeɪt/thấy trước, biết trước, đoán trước
Our anticipated arrival time is 8.30.
The eagerly anticipated movie will be released next
month.
52 assurance n /əˈʃʊərəns/ sự chắc chắn, sự quả quyết, sự cam đoan
guarantee, promise Unemployment seems to be rising, despite
repeated assurances to the contrary.
53 reliant a /rɪˈlaɪənt/ việc buôn bán, việc kinh doanh; doanh nghiệp
dependent Businesses have become increasingly reliant on
complicated computing systems.
54 match n /mætʃ/ cuộc thi đấu, trận đấu
a football/ tennis match
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 be made of được làm ra từ nguyên liệu gì, nhưng nguyên liệu
không bị biến đổi khỏi trạng thái tự nhiên sau khi
làm ra vật.
Eg: This chair is made of wood. (Chiếc ghế này được
làm từ gỗ)
2 look after trông nom, chăm sóc
3 fall over ngã, rơi về một bên, ngừng hoạt động, phá sản
4 be fed up with sth/doing sth chán ngấy với cái gì/ làm gì
5 look for tìm kiếm
6 turn down từ chối
7 turn up xuất hiện
8 turn into biến đổi từ cái này thành cái khác
9 turn on khởi động/ bật máy móc; tạo niềm vui, hứng thú cho
ai
10 make a good impression on sb tạo ấn tượng tốt đối với ai
28
11 household chores việc nhà
12 take advantage of tận dụng
13 out of line vượt ra ngoài giới hạn, tức là cư xử trái phép, không
thể chấp nhận được trong một hoàn cảnh nào đó
14 ouf of order hỏng hóc (xe cộ, thiết bị)
15 out of place miêu tả cái gì đó lạc lõng, trật lấc, không phù hợp với
một hoàn cảnh, trường hợp cụ thể nào đó.
16 out of position không ở đúng vị trí
17 give sb sth = give sth to sb đưa cho ai cái gì = đưa cái gì cho ai
18 take the bull by the horns đối phó với tình huống khó khăn một cách dũng cảm
và mạnh mẽ; không sợ khó khăn, nguy hiểm
19 talk to sb about sth nói với ai về điều gì
20 in the forefront of sth ở vị trí quan trọng/ hàng đầu của một nhóm/ hoạt
động nào đó
21 miss out on sth bỏ lỡ cái gì
22 keep sb adj giữ cho ai đó như thế nào
23 be pushed to do sth bị thúc ép làm gì
24 meet one’s needs đáp ứng như cầu của ai
25 take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm
26 suffer from chịu đựng
27 access to sth tiếp cận với cái gì; truy cập vào cái gì
28 benefit from hưởng lợi từ
29 be stressed about sth/doing sth căng thẳng về điều gì/ làm gì
30 care for chăm sóc, bảo vệ ai; thích ai
31 start to do sth bắt đầu làm gì
32 get angry about sth nổi giận về cái gì
33 in the middle of sth ở giữa của cái gì
34 separate sth into sth tách cái gì ra thành cái gì
35 have a break nghỉ giải lao
36 depend on phụ thuộc vào, dựa dẫm vào
37 attract one’s attention thu hút sự chú ý của ai
38 turn off tắt máy/ thiết bị; rẽ, quẹo sang một con đường khác
29
39 consist of bao gồm
40 keep in mind ghi nhớ, nhớ rằng
41 common knowledge kiến thức chung (ai cũng biết)
42 allow sb to do sth cho phép ai làm gì
43 had better do sth tốt hơn hết nên làm gì
44 be good at sth/ doing sth giỏi cái gì/ làm gì
45 lose the match thua cuộc, thua trận đấu

30

You might also like