Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập unit 1,2,3,4 cô Trang Anh (chương trình cũ)
Ôn tập unit 1,2,3,4 cô Trang Anh (chương trình cũ)
Phần II:
HOME LIFE
I. VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Attempt n/ v /əˈtempt/ nỗ lực
Base n /beɪs/ cơ sở, nền, nền tảng, chỗ dựa, điểm tựa
Basement v /ˈbeɪsmənt/ dựa vào, căn cứ vào
2
Basic n /ˈbeɪsɪk/ nền móng, móng (của một bức tường...)
a cơ bản
Caring a /ˈkeərɪŋ/ chu đáo
Careless a /ˈkeələs/ bất cẩn
3 Careful a /ˈkeəfl/ cẩn thận
Care n /keə(r)/ sự chăm sóc
v chăm sóc, quan tâm
Child-rearing n /ˈtʃaɪldrɪərɪŋ/ sự nuôi dưỡng con cái
4
Child-bearing n /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ sự sinh con
Confide v /kənˈfaɪd/ chia sẻ
Confidence n /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin
5 Confident a /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Confiding a /kənˈfaɪdɪŋ/ nhẹ dạ, dễ tin
Confidential a /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ bí mật
Emotional a /ɪˈməʊʃənl/ (thuộc) tình cảm
6
Emotion n /ɪˈməʊʃn/ tình cảm
Extended family np /ɪkˌstendɪd đại gia đình (gồm nhiều thế hệ)
7
ˈfæməli/
Financial a /faɪˈnænʃl/ (thuộc) tài chính
8 Finance n /ˈfaɪnæns/ tài chính
Financier n /fɪˈnæn.si.ər/ chuyên gia tài chính
Mischievous a /ˈmɪstʃɪvəs/ nghịch ngợm
9
Mischief n /ˈmɪstʃɪf/ trò tinh nghịch
10 Night shift np /naɪt ʃɪft / ca đêm
Nuclear family np /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ gia đình hạt nhân (gồm có 2 thế hệ: bố mẹ
11
và con cái)
Obey v /əˈbeɪ/ vâng lời
12 Obedience n /əˈbiːdiəns/ sự vâng lời
Obedient a /əˈbiːdiənt/ biết vâng lời
Personal a /ˈpɜːsənl/ cá nhân
13 Personalize v /ˈpɜːsənəlaɪz/ nhân cách hóa
Personality n /ˌpɜːsəˈnæləti/ tính cách
14 Pressure n /ˈpreʃə(r)/ áp lực
CULTURAL DIVERSITY
I. VOCABULARY
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Affect v /ə'fekt/ ảnh hưởng, tác động lên
1
Affection n /ə'fek∫n/ sự yêu mến
Agree v /ə'gri:/ đồng ý
2 Agreement n /ə'gri:mənt/ sự đồng tình
Agreeable a /ə'gri:əbl/ dễ chịu, dễ thương, sẵn sàng
3 Antagonism n /æn'tægənizəm/ sự đối kháng
4 Approximately adv /ə'prɒksimətli/ xấp xỉ, khoảng chừng
Argue v /'ɑ:gju:/ tranh cãi, bàn luận
5
Argument n /'ɑ:gjʊmənt/ cuộc tranh cãi, bàn luận
Arrange v /ə'reindʒ/ sắp xếp, sắp đặt
6
Arrangement n /ə'reindʒmənt/ sự sắp đặt
7 Attitude n /'ætitju:d/ thái độ, quan điểm
Attraction n /ə'træk∫n/ sự chú ý, lôi cuốn
8
Attractiveness n /ə'træktivnis/ sự thu hút
Contract n /'kɒntrækt/ hợp đồng
9
Contractual a /kən'trækt∫ʊəl/ theo hợp đồng
10 Costume n /'kɒstju:m/ quần áo, trang phục
Culture n /'kʌlt∫ə[r]/ văn hóa
11
Cultural a /'kʌlt∫ərəl/ thuộc văn hóa
Decide v /di'said/ quyết định
Decision n /di’siʒən/ sự quyết định
12
Decisive a /di'saisiv/ quyết đoán
Indecisive a /,indi'saisiv/ không dứt khoát
Diverse a /dai'vɜ:s/ đa dạng
Diversity n /dai'vɜ:səti/ sự đa dạng
13
Diversify v /dai'vɜ:sifai/ đa dạng hóa
Diversification n /dai,vɜ:sifi'kei∫n/ sự đa dạng hóa
Drama n /'drɑ:mə/ kịch, sự việc kịch tính
14 Dramatic a /drə'mætik/ gây xúc động, ấn tượng mạnh
Dramatically adv /drə'mætikli/ đột ngột, đáng kể
Equal a /'i:kwəl/ bình đẳng
15 Equalize v /'i:kwəlaiz/ làm cho ngang bằng
Equality n /i'kwɒləti/ sự bình đẳng
Generate v /'dʒenəreit/ tạo ra, phát ra
16
Generation n /dʒenə'rei∫n/ sự tạo ra, thế hệ
WAYS OF SOCIALISING
I. VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
Accept v /əkˈsept/ chấp nhận
1 Acceptable a /əkˈseptəbl/ có thể chấp nhận được
Acceptance n /əkˈseptəns/ sự chấp nhận
2 Approach n/v /əˈprəʊtʃ/ sự đến gần, tiếp cận
Appropriate a /ə'prəʊpriət/ thích hợp
3
Appropriation n /əprəʊpri'ei∫n/ sự chiếm hữu, chiếm đoạt
4 Aspect n /ˈæspekt/ lĩnh vực, khía cạnh
Assistance n /ə'sistəns/ sự giúp đỡ, hỗ trợ
5 Assist v /ə'sist/ giúp đỡ
Assistant n /əˈsɪs.tənt/ trợ lý
Attention n /ə'ten∫n/ sự chú ý
6 Attentive a /ə'tentiv/ thu hút, chú ý
Attentiveness n /ə'tentivnis/ sự chăm chú, ân cần
Clap n/v /klæp/ vỗ tay
Shake v /ʃeɪk/ lắc, rung, bắt (tay)
Raise v /reɪz/ giơ lên
Hold v /həʊld/ giữ, cầm
7 Wave v/n /weɪv/ vẫy
Wink v /wɪŋk/ nháy mắt
Nod n/v /nɒd/ gật đầu
Whistle n/v /ˈwɪsl/ huýt sáo
Whisper v /ˈwɪspə(r)/ thì thầm
Communicate v /kə'mju:nikeit/ giao tiếp
8 Communication n /kə,mju:ni'kei∫n/ sự giao tiếp
Communicative a /kə'mju:nikətiv/ dễ truyền đi, hay lan truyền, cởi mở
Disturb v /dɪˈstɜːb/ làm phiền
9
Disturbance n /dɪˈstɜːbəns/ sự làm phiền
Employee n /im'plɔi'i:/ người làm công
10
Employer n /im'plɔiə[r]/ ông chủ
Formal a /'fɔ:ml/ theo nghi thức, hình thức
Formality n /fɔ:'mæləti/ sự đúng quy cách, sự trang trọng,
Informal a /in'fɔ:ml/ nghi thức
11
Formalize v /'fɔ:məlaiz/ không chính thức, thân mật
Informality n /,infɔ:'mæləti/ nghi thức hóa, chính thức hóa
sự không chính thức
TAISACHONTHI.COM Page 788
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 – TRANG ANH – MINH TRANG
my his/ her
this that
Demonstratives
these those
(Ngoại động từ luôn luôn cần thêm yếu tố bên ngoài là một danh từ hay đại từ theo sau để hoàn tất nghĩa của
câu. Trong câu trên, chúng ta không thể nói "He bought” rồi ngừng lại. Danh từ đi theo ngay sau ngoại động
từ được gọi là tân ngữ.)
★ Nội động từ (Intransitive Verb) là gì?
Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không cần có
tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước, tân ngữ này được gọi là tân ngữ của
giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp.
� Ví dụ:
+ He has just left. (Anh ta vừa đi rồi.)
+ We were at home last night. (Chúng tôi ở nhà tối qua.)
2. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
2.1. Quy tắc
Để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cần nắm chắc các bước chuyển sau:
▪ Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động (tân ngữ đứng sau động từ chính của câu).
▪ Bước 2: Lấy tân ngữ của câu chủ động xuống làm chủ ngữ của câu bị động.
▪ Bước 3: Động từ ở câu bị động chia giống thì với động từ ở câu chủ động, theo công thức (BE + VP2).
▪ Bước 4: Đặt “by” trước chủ ngữ của câu chủ động rồi đặt chúng xuống cuối câu bị động hoặc trước
trạng từ thời gian.
★ Lưu ý:
� Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: people, everyone, someone, anyone, no one, … thì được bỏ đi
trong câu bị động.
� Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: I, you, we, they, he, she thì có thể bỏ đi trong câu bị động nếu ta
không muốn đề cập tới chủ thể gây ra hành động.
� Nếu chủ ngữ của câu chủ động là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng “by” nhưng gián
tiếp gây ra hành động thì dùng “with”.
� Ví dụ:
+ The bird was shot by the hunter. (Con chim bị bắn bởi người thợ săn.)
+ The bird was shot with a gun. (Con chim bị bắn bởi một khẩu súng.)
� Các trạng từ chỉ cách thức thường được đặt trước động từ ở dạng phân từ hai (Vp2) trong câu bị động.
� Ví dụ:
+ The town has been totally destroyed after the storm.
(Thị trấn đã bị phá hủy hoàn toàn sau trận bão.)
2.2. Bảng công thức các thì ở thể bị động
TENSES ACTIVE VOICES PASSIVE VOICES
9. Modal verbs
S + modal verbs + V(bare) S + modal verbs + be + Vp2
(động từ khuyết thiếu)
� Ví dụ:
+ Tom has cleaned the door.
� The door has been cleaned by Tom.
Trong câu này, “the door” là tân ngữ được đưa lên làm chủ ngữ của câu bị động, “has cleaned” là thì hiện
tại hoàn thành nên khi chuyển về bị động được biến đổi thành “has been cleaned”. Đặt by + Tom rồi đưa
xuống cuối câu bị động.
+ Mary will visit her grandmother tomorrow.
� Mary’s grandmother will be visited (by her) tomorrow.
Trong câu này, “her grandmother” là tân ngữ được đưa lên làm chủ ngữ của câu bị động, “will visit” là thì
tương lai đơn nên khi chuyển về bị động được biến đổi thành “will be visited”, “by + her” đặt trước
“tomorrow” (trạng từ thời gian).