You are on page 1of 4

Moon.

vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh


Học để khẳng định mình

ĐỀ MINH HỌA SỐ 14 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

 BẢNG TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA SỐ 14 


I. Bảng từ vựng
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa

1 afford v /əˈfɔːd/ có đủ khả năng chi trả

2 alternation n /ˌɔːltərˈneɪʃn/ sự luân phiên, thay đổi cho nhau

alternative n /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ sự thay thế

alternate a /ˈɔːltərnət/ xen kẽ, so le

3 antiquity n /ænˈtɪkwəti/ thời cổ đại

4 approximately adv /əˈprɑːksɪmətli/ khoảng, xấp xỉ

5 astronomer n /əˈstrɑːnəmər/ phi hành gia

astronomical a /ˌæstrəˈnɑːmɪkl/ thuộc thiên văn học

6 attentive a /əˈtentɪv/ chăm chú lắng nghe, quan sát

reactive a /riˈæktɪv/ tác động trở lại, phản ứng lại

tentative a /ˈtentətɪv/ ngập ngừng, không tự tin; lưỡng lự

retentive a /rɪˈtentɪv/ có thể lưu trữ, ghi nhớ dễ dàng; có thể


nhớ dai, nhớ lâu

7 befall v /bɪˈfɔːl/ (sự cố, điều xấu) xảy đến với ai

8 breadwinner n /ˈbredwɪnər/ người trụ cột gia đình

9 burning a /ˈbɜːrnɪŋ/ rất mãnh liệt, cực kỳ

10 civilization n /ˌsɪvələˈzeɪʃn/ nền văn minh

11 comparatively adv /kəmˈpærətɪvli/ một cách tương đối

12 delicate a /ˈdelɪkət/ dễ vỡ

13 destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến

14 devastating a /ˈdevəsteɪtɪŋ/ có tính tàn phá, phá hoại

15 emperor n /ˈempərər/ hoàng đế

16 favor n /ˈfeɪvər/ sự giúp ích, thiện chí, lòng tốt

1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

goodwill n /ˌɡʊdˈwɪl/

17 giant a /ˈdʒaɪənt/ khổng lồ

18 integrated a /ˈɪntɪɡreɪtɪd/ hợp nhất, tích hợp

19 likelihood n /ˈlaɪklihʊd/ khả năng cái gì xảy ra

20 livelihood n /ˈlaɪvlihʊd/ cách sinh nhai, sinh kế

21 manhood n /ˈmænhʊd/ tuổi trưởng thành; đặc tính nam nhi

22 milepost n /ˈmaɪlpəʊst/ dấu mốc, cột mốc quan trọng trong tiến
trình phát triển
= milestone n /ˈmaɪlstəʊn/

23 millennia n /mɪˈleniə/ (danh từ số nhiều của “millennium) mười


thế kỷ (1000 năm)

24 monitor v /ˈmɑːnɪtər/ giám sát, cai quản, coi chừng

>< overlook v /ˌəʊvərˈlʊk/ không để ý

25 mortgage n /ˈmɔːrɡɪdʒ/ tiền thế chấp

26 overdue a /ˌəʊvərˈduː/ chậm; quá thời hạn

27 overtake v /ˌəʊvərˈteɪk/ vượt quá; trở nên lớn hơn (số lượng, tầm
quan trọng)
~ outstrip v /ˌaʊtˈstrɪp/

28 partiality n /ˌpɑːrʃiˈæləti/ tính thiên vị, thiếu công bằng

29 peculiar a /pɪˈkjuːliər/ kỳ quặc, kỳ cục

30 prominent a /ˈprɑːmɪnənt/ quan trọng; nổi bật, được biết đến rộng
rãi

31 realignment n /ˌriːəˈlaɪnmənt/ sự sắp xếp lại, sự tổ chức lại

32 recall v /rɪˈkɔːl/ hồi tưởng, nhớ lại

33 revise v /rɪˈvaɪz/ xét lại, xem lại, duyệt lại

34 scorching a /ˈskɔːrtʃɪŋ/ rất nóng

rất mạnh mẽ, tiềm tàng

35 secretary n /ˈsekrəteri/ thư ký

36 selfhood n /ˈselfhʊd/ cá tính, tính chất cá nhân

37 sizzling a /ˈsɪzlɪŋ/ rất nóng

rất hào hứng

38 sophisticated a /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ tinh vi, phức tạp

39 specific a /spəˈsɪfɪk/ cụ thể, rõ ràng

2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

>< ambiguous a /æmˈbɪɡjuəs/ tối nghĩa, nhập nhằng, nước đôi

40 springboard n /ˈsprɪŋbɔːrd/ ván nhún (ở bể bơi...)

41 supervise v /ˈsuːpərvaɪz/ giám sát

~ oversee v /ˌəʊvərˈsiː/

42 surface v /ˈsɜːrfɪs/ nổi lên, hiện ra trên bề mặt

43 sweltering a /ˈsweltərɪŋ/ nóng ngột ngạt, oi bức (gây khó chịu)

44 trigger v /ˈtrɪɡər/ gây ra, làm cho xảy ra đột ngột

45 tuition n /tuˈɪʃn/ học phí; sự dạy học, kèm học

II. Bảng cấu trúc


STT Cấu trúc Nghĩa

1 a battle against sth một cuộc chiến chống lại cái gì

2 a burning issue/question một vấn đề rất quan trọng, tin nóng

3 be disqualified from sth bị loại khỏi cái gì vì không đủ tư cách

4 be up to sb tùy thuộc vào ai

be on sb là trách nhiệm của ai

5 bread and butter một điều gì cần cho sự sống hay là kế sinh nhai

6 come along đến, xuất hiện

cải thiện, tiến bộ

7 cross one’s mind một ý nghĩ nào đó bất chợt nảy ra trong tâm trí ai

8 forget to do sth quên để làm gì (thực tế chưa làm)

9 have/keep a positive lookout on có/giữ một thái độ tích cực đối với cái gì
sth

10 In order to do sth = to Vo để làm gì

11 in short = briefly nói tóm lại

12 keep up with sth bắt kịp, cập nhật tin tức, sự kiện mới nhất

13 launch a campaign to do sth đưa ra chiến dịch để làm gì

14 make resolutions for the next year một lời hứa mà bạn tự hứa với mình để bắt đầu làm
điều gì đó tốt đẹp hơn hoặc ngừng làm điều gì đó tồi
= make New year’s resolutions
tệ trong năm mới

3
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

15 not a moment too soon (mọi việc) xảy ra gần như quá muộn hoặc chỉ còn lại
chút ít thời gian

16 play an important role in sth đóng một vai trò quan trọng trong việc gì

17 put sth in jeopardy đặt ai vào tình huống nguy hiểm, đầy rủi ro

18 set sth apart để giành, cất giữ cái gì cho một mục đích cụ thể

set off (for somewhere) bắt đầu một chuyến đi, hành trình (đến đâu)

19 traffic congestion sự ách tắc giao thông

20 you took the words right out of my dùng để ám chỉ rằng ai đó nói đúng cái mà người
mouth khác muốn nói, thể hiện sự đồng tình

You might also like