You are on page 1of 4

Moon.

vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh


Học để khẳng định mình

ĐỀ MINH HỌA SỐ 12 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

 BẢNG TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA SỐ 12 


I. Bảng từ vựng
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa

1 accurate a /ˈækjərət/ chính xác

2 ammunition n /ˌæmjəˈnɪʃn/ đạn dược

3 appreciation n /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ sự h{i lòng, đ|nh gi| cao

4 artillery n /ɑːrˈtɪləri/ khẩu pháo, pháo binh

5 assimilation n /əˌsɪməˈleɪʃn/ sự đồng hóa

6 betray v /bɪˈtreɪ/ phản bội

7 circumference n /sərˈkʌmfərəns/ chu vi

8 colonisation n /ˌkɑːlənəˈzeɪʃn/ sự thuộc địa hóa

9 conscious a /ˈkɑːnʃəs/ có nhận thức, nhận thức được

10 contest n /ˈkɑːntest/ cuộc thi

11 contract v /ˈkɑːntrækt/ mắc, nhiễm bệnh

12 cool a /kuːl/ dùng để thể hiện bạn đồng tình, hài lòng

13 deduce v /dɪˈduːs/ suy diễn, suy luận

14 deduct v /dɪˈdʌkt/ chiết khấu đi, trừ đi

15 delicious a /dɪˈlɪʃəs/ ngon miệng

16 devise v /dɪˈvaɪz/ phát minh, sáng kiến ra cái gì mới

17 discrimination n /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ sự phân biệt đối xử

18 doubtful a /ˈdaʊtfl/ hoài nghi, không chắc chắn về điều gì

19 dubious a /ˈduːbiəs/ nghi ngờ, không chắc liệu điều gì tốt hay
xấu

20 extract v /ˈekstrækt/ nhổ ra (răng), trích ra (đoạn văn....)

21 forceful a /ˈfɔːrsfl/ tiềm tàng, mạnh mẽ

22 futile a /ˈfjuːtl/ vô bổ, vô nghĩa

1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

~ pointless a /ˈpɔɪntləs/

>< worthwhile a /ˌwɜːrθˈwaɪl/ rất quan trọng, thú vị

23 majestic a /məˈdʒestɪk/ ấn tượng, đẹp đẽ

24 means n /miːnz/ phương tiện làm gì

vehicle n /ˈviːəkl/ phương tiện đi lại, xe cộ

method n /ˈmeθəd/ phương ph|p, c|ch cụ thể để làm gì

way n /weɪ/ c|ch, phương ph|p l{m gì

25 mouthful n /ˈmaʊθfʊl/ miếng đồ ăn đầy mồm

26 nasty a /ˈnæsti/ khó chịu, kinh tởm

27 oppression n /əˈpreʃn/ sự áp bức

28 potential a /pəˈtenʃl/ tiềm tàng, tiềm năng

29 priceless a /ˈpraɪsləs/ vô giá (vì cực kỳ giá trị, quan trọng)

30 propaganda n /ˌprɑːpəˈɡændə/ sự tuyên truyền

31 respect v /rɪˈspekt/ tôn trọng

respectable a /rɪˈspektəbl/ đ|ng kính, đ|ng trọng

respectful a /rɪˈspektfl/ thể hiện hoặc cảm thấy tôn trọng

respective a /rɪˈspektɪv/ tương ứng

32 rope n /rəʊp/ dây thừng

33 stereotype n /ˈsteriətaɪp/ mẫu rập khuôn, mẫu sáo

34 string n /strɪŋ/ d}y; d}y đ{n

35 suspicious a /səˈspɪʃəs/ tỏ vẻ nghi ngờ, tỏ vẻ ngờ vực cái gì sai


trái (không có chứng cứ)

36 tie n /taɪ/ sự gắn kết, kết nối

~ connection n /kəˈnekʃn/

37 trustworthy a /ˈtrʌstwɜːrði/ đ|ng tin cậy

II. Bảng cấu trúc


STT Cấu trúc Nghĩa

1 be aware of sth nhận thức được điều gì

2 be up to one’s eyes in sth bận rộn làm gì

2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

= be up to one’s ears sth

= be up to one’s neck in sth

= have one’s hand full with sth

3 blow off sth chủ ý không làm những gì đ~ nói; thất hứa

put off sth trì hoãn cái gì

call off sth hủy bỏ cái gì

set back sth gây trở ngại

4 consist in sth cốt ở, quan trọng là ở chỗ....

consist of sth bao gồm, gồm có

5 delay doing sth trì hoãn làm gì

avoid doing sth tránh làm gì

6 determine to do sth quyết tâm làm gì

7 except for + N/Ving ngoại trừ

8 failing that nếu không như vậy, thì....

9 for all that = in spite of + N/Ving mặc dù....

10 hang out dành nhiều thời gian đi dạo chơi ở một nơi n{o đó

11 hire sb to do sth thuê ai làm gì

12 in case + clause phòng khi; trong trường hợp

13 in vain vô ích

try in vain to do sth cố gắng trong vô ích để làm gì

14 instead of + N/Ving thay vì

15 kick the can down the road trì hoãn, né tránh giải quyết vấn đề

16 let alone còn chưa kể đến, hay nói chi l{.... (được sử dụng để
nhấn mạnh rằng vì điều đầu tiên không đúng hoặc có
thể xảy ra, điều tiếp theo cũng không thể đúng hoặc
có thể)

17 make for somewhere di chuyển, đi về đ}u

= move toward somewhere

18 must-see/must-read/must-have, c|i gì đó qu| tốt, quá thú vị đến nỗi mà phải nên xem,
etc. đọc, sở hữu,... vì đ|ng gi|

19 nip sth in the bud bóp chết từ trong trứng nước (ngăn chặn một việc
hay một ý nghĩ ngay từ đầu trước khi nó trở thành

3
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

một vấn đề nghiêm trọng)

20 not (all) that + adj/N.... = not very không hẳn, không qu| l{.... (như đ~ nói)

21 now that + clause = because + bởi vì


clause

22 over and over (again) xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần

23 put up with sth chịu đựng cái gì

You might also like