You are on page 1of 10

Moon.

vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh


Học để khẳng định mình

ĐỀ MINH HỌA SỐ 20 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

 BẢNG TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA SỐ 20 


I. Từ vựng phần câu hỏi trắc nghiệm

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ

1 Attack v /əˈtæk/ - Tấn công


One of the men viciously attacked officers
with a home-made weapon.
- Đối phó với vấn đề với rất nhiều nỗ lực

n - Sự tấn công, sự công kích


The recent series of deadly terrorist attacks
on European cities

2 Barely adv /ˈber.li/ Hiếm khi

3 Territorial a /ˌter.əˈtɔːr.i.əl/ (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ một nước

Territory n /ˈter.ə.tɔːr.i/ - Lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một
nước)
- Đất đai, địa hạt (khu vực ai chịu trách
nhiệm..)

4 Dispute n /dɪˈspjuːt/ - Cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận/ sự tranh chấp
/ˈdɪs.pjuːt/ A dispute between the two countries about the
border

v - Bàn luận, tranh cãi


The circumstances of her death have been
hotly disputed.

5 Deteriorate v /dɪˈtɪr.i.ə.reɪt/ - Trở nên tệ hơn


The discussion quickly deteriorated into an
angry argument.

6 Pill n /pɪl/ - Viên thuốc

7 Marble n /ˈmɑːr.bəl/ - Viên bi


- Đá hoa, cẩm thạch

1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

8 Impatient a /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ - Mất kiên nhẫn, nôn nóng


Try not to be too impatient with her.
Sarah was becoming increasingly impatient at
their lack of interest.

9 Jewelry n /ˈdʒuː.əl.ri/ - Trang sức

10 Ultimately adv /ˈʌl.tə.mət.li/ - Cuối cùng, sau cùng, sau chót

11 Intensive farming a /ɪnˌten.sɪv thâm canh (phương thức sản xuất tiên tiến
ˈfɑːr.mɪŋ/ trong nông nghiệp nhằm tăng năng suất, sản
lượng nông sản thông qua các biện pháp/giải
pháp nâng cao độ phì nhiêu kinh tế của ruộng
đất, đầu tư thêm vốn và kỹ thuật tiên tiến.)

12 Outbreak n /ˈaʊt.breɪk/ - Sự bùng nổ

13 Poisoning n /ˈpɔɪ.zən.ɪŋ/ - Sự nhiễm độc

14 Significance n /sɪɡˈnɪf.ə.kəns/ - Sự quan trọng


The new drug has great significance for the
treatment of the disease.

Significantly adv /sɪɡˈnɪf.ə.kənt.li/ - Một cách đáng kể


My piano playing has improved significantly
since I started with a new teacher.

Signify v /ˈsɪɡ.nə.faɪ/ - Biểu thị, biểu hiện, báo hiệu


The number 30 on a road sign signifies that
the speed limit is 30 miles an hour.

Significant a /sɪɡˈnɪf.ə.kənt/ - Quan trọng/ đáng chú ý


The talks between the USA and the USSR
were very significant for the relationship
between the two countries.

15 Seek v /siːk/ - Tìm kiếm


She managed to calm him down and seek help
from a neighbour.

16 Structure n /ˈstrʌk.tʃɚ/ - Kết cấu, cấu trúc/ công trình kiến trúc, công
trình xây dựng

v - Lên kế hoạch/ tổ chức/ sắp xếp một phần


của cái gì đó

17 Mechanic n /məˈkæn.ɪk/ - Công nhân cơ khí, thợ máy/ cơ khí

2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

The mechanics - Cách mà cái gì đó hoạt động hoặc được


hoàn thành.
The exact mechanics of how payment will be
made will be decided later.

18 Incentive n /ɪnˈsen.tɪv/ - Sự khuyến khích, sự khích lệ, sự thúc đẩy


There is an added incentive for you to buy
from our catalogue—a free gift with every
purchase.

19 Constituent n /kənˈstɪtʃ.u.ənt/ - Phần tử, yếu tố cấu tạo, thành phần/cử tri
What are the basic constituents of the
mixture?

a - Cấu tạo, hợp thành, lập thành


Let's look at the constituent parts of this
sentence.

20 Emergency n /ɪˈmɝː.dʒən.si/ - Tình trạng khẩn cấp


This door should only be used in an
emergency.
The government has declared a state of
emergency following the earthquake.

21 Presence n /ˈprez.əns/ - Sự hiện diện, sự có mặt

22 League n /liːɡ/ - Liên minh, liên hiệp, liên đoàn

23 Attendance n /əˈten.dəns/ - Sự dự, sự có mặt


Attendance at lectures is compulsory
- Số người dự, số người có mặt

24 Tackle v /ˈtæk.əl/ Xử lí, giải quyết tình huống

25 Inner a /ˈɪn.ɚ/ - Ở trong nước, nội bộ


These islands lie between the bay’s outer and
inner sections.
- (thuộc) tinh thần, bên trong
Sarah seemed to have a profound sense of
inner peace.

26 Ingredient n /ɪnˈɡriː.di.ənt/ - Nguyên liệu


Avocado is the main ingredient of the
Mexican dish.

3
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

- Thành phần, phần hợp thành

27 Willingly adv /ˈwɪl.ɪŋ.li/ - Một cách sẵn sàng

28 Commonly adv /ˈkɑː.mən.li/ - Thông thường, bình thường

29 Freely adv /ˈfriː.li/ - Tự do, không gò bó


- Sẵn có, không giới hạn
The book is now freely available in the shops
(= it is not difficult to get a copy).

30 Scarcely adv /ˈskers.li/ - Hầu như không, hiếm khi

31 Readily adv /ˈred.əl.i/ - Sẵn có, ngay lập tức = freely


All ingredients are readily available from
your local store.
- vui long, sẵn long = willingly

32 Harshly adv /ˈhɑːrʃ.li/ - Cay nghiệt, khắc nghiệt

33 Deem v /diːm/ - Tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng

34 Softly adv /ˈsɑːft.li/ - Một cách nhẹ nhàng, êm ái

35 Slightly adv /ˈslaɪt.li/ - Nhỏ; ở mức độ không đáng kể


- Mảnh khảnh, mảnh dẻ, mỏng manh, yếu ớt

36 Gently adv /ˈdʒent.li/ - Nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng

37 Severely adv /səˈvɪr.li/ - Khắt khe, gay gắt (trong thái độ)
- Giản dị, mộc mạc (về kiểu cách, trang
phục..)

38 Conceal v /kənˈsiːl/ - Giấu giếm, giấu, che đậy


For a long time, his death was concealed
from her.

39 Reveal v /rɪˈviːl/ - Bộc lộ, biểu lộ/ tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật)

40 Expose v /ɪkˈspoʊz/ - Phơi bày, phô ra/ bóc trần, vạch trần
- Bày ra để bán, trưng bày

41 Distraction n /dɪˈstræk.ʃən/ - Sự làm xao nhãng


The TV provided a distraction from his work.
- Sự giải trí, sự tiêu khiển

Distract v /dɪˈstrækt/ - Làm xao nhãng, làm đãng trí

4
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

42 Qualified a /ˈkwɑː.lə.faɪd/ - Đủ tư cách, khả năng, điều kiện

43 Leaflet n /ˈliː.flət/ - Tờ truyền đơn

44 Essence n /ˈes.əns/ - Điều cốt yếu, cốt lõi

Essential n /ɪˈsenʃl/ - Cái thiết yếu


The studio had all the essentials like heating
and running water.

II. Cấu trúc phần câu hỏi trắc nghiệm

STT Cấu trúc Nghĩa

1 Enough for sb to do sth - Đủ cho ai để làm gì

2 Keep an eye on sth/sb - Để mắt tới, trông coi


Could you keep an eye on my bag while I go to the toilet?

3 By mistake - Một cách tình cờ, không có chủ đích


I took your bag instead of mine by mistake.

4 In mistake for sth - Nhầm lẫn cái này thành cái khác
Children may eat pills in mistake for sweets.

5 Concentrate on sth/ doing sth - Tập trung vào cái gì/ làm cái gì

6 Deal with sth - Giải quyết gì đó

7 Be aware of - Nhận thức

8 Try sth out - Thử nghiệm

Try sth on - Thử quần áo

Try for sth - Cố gắng đạt được điều gì đó

Try out for sth - Cạnh tranh một ví trí nào đó

9 Bridge the gap - Thu hẹp khoảng cách

10 Fill the gap - Lấp đầy khoảng trống về không gian hoặc khoảng thời
gian giữa hai sự kiện

11 Be under the weather - Cảm thấy không khỏe/ ốm

12 Be under the knife - Thực hiện phẫu thuật


He is to go under the surgeon's knife again on Thursday.

5
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

13 Be under the gun - Đối mặt với nhiều áp lực

14 Drink sb under the table - Uống nhiều đồ uống có cồn hơn người khác nhưng
không say như họ.

15 Be in attendance - Có mặt để giúp đỡ lúc cần thiết, cấp bách


He always has at least two bodyguards in attendance.

16 Be in league (with somebody) - Thực hiện kế hoạch bí mật với ai đó

17 Make a clean breast of everything - Nói ra sự thật về điều gì

18 Break into - Đột nhập vào (để trộm cắp)

19 Get away - Trốn thoát, rời khỏi, ra đi, rời đi

20 Call sb back/call back - Gọi lại


I'm waiting for someone to call me back with a price.

III. Từ vựng bổ trợ làm bài đọc điền

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ

1 Crystallize v /ˈkrɪs.təl.aɪz/ Kết tinh

2 Burgeoning a /ˈbɜː.dʒən.ɪŋ/ Phát triển nhanh chóng

3 Predict v / prɪˈdɪkt / -Dự đoán, tiên đoán


Prediction n /prɪˈdɪk.ʃən/ -Sự dự đoán, tiên đoán (thể dựa trên các dữ
liệu, hoặc có thể chỉ dựa vào linh tính và nhận
xét cá nhân)
No one believed her prediction that the world
would end on 12 November.
-Sự dự đoán (1 cái gì sẽ xảy ra để mình hành
Anticipation n /ænˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/ động trước khi việc đó xảy ra)
She's even decorated the spare room in
anticipation of your visit.

4 Famine n /ˈfæm.ɪn/ Nạn đói

5 Upheaval n /ˈæs.trə.nɔːt/ Một thay đổi lớn, biến động

6 Implication n /ˌɪm.plɪˈkeɪ.ʃən/ -Hàm ý, sự ngụ ý


From what she said, the implication was that
they were splitting up.
-Ngụ ý

6
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

Implicate v /ˈɪm.plɪ.keɪt/

7 Deteriorate v Làm hư hỏng, làm xấu đi, giảm giá trị


/dɪˈtɪəriəreɪt/ Eg: Her health deteriorated rapidly, and she
died shortly afterward.

8 Deterioration n /dɪˌtɪə.ri.əˈreɪ.ʃə Sự làm hư hỏng, sự làm giảm giá trị….


n/

9 Revolution n /ˌrev.əˈluː.ʃən/ Cuộc cách mạng

10 Agriculture n /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ Nông nghiệp

11 Agricultural a /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.ə Thuộc về nông nghiệp


l/

12 Identify v /aɪˈden.tɪ.faɪ/ Nhận ra, nhận dạng, chứng minh


Even the smallest baby can identify its mother
by her voice.

13 Manipulate v /məˈnɪpjuleɪt/ Điều khiển thứ gì đó bằng tay, thao túng (thị
trường, cổ phiếu)
The organization had been manipulated into
bankruptcy.

14 Manipulation n /məˌnɪpjuˈleɪʃn/ Sự vận dụng bằng tay, sự thao tác

15 Produce v /prəˈdʒuːs/ Sản xuất, trình ra, đưa ra..

n Những sản phẩm từ nông nghiệp ( thị , cá


rau..)

16 Product n ˈprɒdʌkt/ Các sản phẩm công nghiệp ( snack…)


The company sells its products around the
world.

17 Production n /prəˈdʌkʃn/ Sự sản xuất, quy trình sản xuất

18 Productive a /prəˈdʌktɪv/ Năng suất, hiệu quả

19 Resilient a /rɪˈzɪliənt/ Co giãn, đàn hồi, kiên cường, mau phục hồi..
These plants are very resilient to rough
handling.

20 Insistence n /ɪnˈsɪs.təns Sự khăng khăng, sự cố nài

21 Resistance n /rɪˈzɪs.təns/ Sức đề kháng, sự kháng cự…


Disease resistance: khả năng kháng bệnh

7
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

22 Persistence n /pəˈsɪs.təns/ Sự bền bỉ, sự kiên trì

23 Existence n /ɪɡˈzɪs.təns/ Sự tồn

IV. Cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền

STT Cấu trúc Nghĩa

1 Come to pass Xảy ra

2 Keep + Ving Tiếp tục làm gì

3 Emphasis on Nhấn mạnh

4 Drought tolerance Khả năng chịu hạn

5 Make sb/sth + adj Làm cho ai, cái gì trở lên..

V. Từ vựng 2 bài đọc hiểu

STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa & Ví dụ

1 Intermittently Adv /ˌɪn.təˈmɪt.ənt.li/ Từng cơn từng hồi, không liên tục
Lightning flashed intermittently in an
otherwise clear sky

2 Glimpse v / ɡlɪmps / - Nhìn lướt qua, nhìn thoáng quá


We glimpsed the ruined abbey from the
windows of the train.

n - Cái nhìn thoáng qua, sự thoáng hiện


This biography offers a few glimpses of his
life before he became famous

3 Chancellor n /ˈtʃɑːn.səl.ər/ Một người trong một vị trí của cao nhất hoặc
cao cấp bậc

4 Professore n /prəˈfes.ər/ Giáo sư

5 Inevitably Adv /ɪˈnev.ɪ.tə.bli/ Tất yếu, không thế tránh được, chắc chắn xảy
ra
Their arguments inevitably end in tears.

6 Cohort n /ˈkəʊ.hɔːt/ Một nhóm của người


The Mayor and his cohorts have abused their
positions of power.

8
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

7 Misconception n /ˌmɪs.kənˈsep.ʃən/ Quan niệm sai lầm

8 Myth n /mɪθ/ - Huyền thoại


-Mmột ý tưởng thường được tin tưởng nhưng
sai lầm

9 Proficiency n /prəˈfɪʃ.ən.si/ Khả năng sự thành thạo, sự tài giỏi

10 Bilingual a /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ -Song ngữ


She works as a bilingual secretary for an
insurance company

n -Người người nói hai ngôn ngữ

11 Incredible a /ɪnˈkred.ə.bəl/ Đáng kinh ngạc, không thể , hoặc rất khó
khăn

Incredibly adv /ɪnˈkred.ə.bli/ Khó tin nổi….

12 Exponential a /ˌek.spəˈnen.ʃəl/ Thuộc số mũ, theo luật số mũ…


We are looking for exponential growth in our
investment.

Exponentially adv /ˌek.spəˈnen.ʃəl.i/ theo hàm mũ

13 Figuratively adv /ˈfɪɡ.ər.ə.tɪv.li/ Theo cách sử dụng các từ và cụm từ có ý


nghĩa giàu trí tưởng tượng hơn bình thường
Figuratively speaking, it was a blow right
between the eyes.

14 Humble a /ˈhʌm.bəl/ -Khiếm tốn, nhún nhường


-Bình thường , xoàng xĩnh( đồ vật..).

15 Monolingual a /ˌmɒn.əʊˈlɪŋ.ɡwəl Có thể sử dụng tốt một ngôn ngữ


/ Monolingual children are able to learn a
second language quickly if given the chance

VI. Cấu trúc 2 bài đọc hiểu

STT Cấu trúc Nghĩa

1 Have a glimpse of sth Nhìn thoáng qua, nhìn lướt qua

2 Pay attention to Tập trung


Focus on
Concentrate on

9
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình

3 Be able to do st= be capable of doing Có khả năng làm gì

4 Sit for an exam Tham gia kiểm tra hoặc thi một môn nào đó

5 Turn up= show up= arrive at Xuất hiện, đến

6 Turn off Tắt máy, thiết bị

7 Turn down -giảm âm lượng


-từ chối lời mời

8 Turn in -gửi đi, trả lại


She turned in her paper.
-Giao nộp
My wallet was turned in to the police two days later.

9 A cohort of N ( chỉ người) Một nhóm người

10 In terms of something Về mặt nào đó

11 Invest in sth đầu tư vào cái gì đó


We've decided it's time to invest in a new computer.

12 Engage in/with sth Tham gia vào

13 To be of humble birth Xuất thân từ tầng lớp thấp kém

14 Apart from= except for Ngoại trừ


Apart from the low salary, it’s not a bad job

15 Demand for Nhu cầu cho

16 Communicate with Giao tiếp với

10

You might also like