Professional Documents
Culture Documents
Bảng Từ Vựng Và Cấu Trúc Đề Minh Họa Số 19
Bảng Từ Vựng Và Cấu Trúc Đề Minh Họa Số 19
ĐỀ MINH HỌA SỐ 19 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Biên soạn: Cô Trang Anh Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
4 Similar adj /ˈsɪm.ə.lɚ/ (looking or being almost, but not exactly, the same)
Gần giống, tương tự
I bought some new shoes which are very similar to a
pair I had before.
Paul is very similar in appearance to his brother.
1
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
11 Preserve v /prɪˈzɝːv/ Bảo quản, giữ gìn, giữ nguyên tính chất, đặc điểm
ban đâu
The authority is trying to preserve the environment
13 Maintain v /meɪnˈteɪn/ Duy trì hiện trạng vốn có (chất lượng, mức độ…,)
The film has maintained its position as the critics'
favourite for another year.
14 Conserve v /kənˈsɝːv/ Giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn
I'm not being lazy - I'm just conserving my
energy/strength for later.
2
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
Giúp đỡ
The company said it would assist workers in finding
new jobs.
3
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
2 Get along with sb (If two or more people get along, they like each other and are
friendly to each other)
Hòa hợp, hòa đồng với ai
4
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
3 Take a joke Cười khi ai đó nói điều gì buồn cười về bạn và không bị đả kích
hoặc tổn thương
He’s always making fun of other people but just can’t take a joke
when it’s about him.
4 Tell/ make a joke kể một câu chuyển nhằm mục đích làm cho mọi người cười
She’s always telling a joke in the middle of meetings. The boss never
thinks it’s funny but the rest of us do.
5 Get the joke hiểu cái hài hước khi ai đó nói một chuyện tếu
Everyone was killing themselves laughing but he just didn’t get the
joke.
8 Hit the buffers (to suddenly stop being successful or stop happening )
Tạm dừng hoạt động
The main worry is that the economy might hit the buffers.
10 Throw in the towel (to stop trying to do something because you have realized that you
cannot succeed)
Từ bỏ
They throw in the towel because they can’t find the way back home.
14 Reserve (your) decision/judgement (to not decide or make a judgement about something until a later
time)
5
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
Dời quyết định, để quyết định sau một khoảng thời gian
Three judges have decided to reserve their decision until a later
date.
2 Regain v /rɪˈɡeɪn/ - Lấy lại, phục hồi lại, khôi phục lại
She made an effort to regain her self-control.
7 Survive v /sɚˈvaɪv/ - sống sót, sống sót lại, qua khỏi được
The baby was born with a heart problem and only
survived for a few hours.
6
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
11 Occasion n /əˈkeɪ.ʒən/ - dịp, cơ hội, sự kiện đặc biệt (khoảng thời gian cụ
thể để làm cái gì)
I seem to remember that on that occasion he was
with his wife.
12 Incident n /ˈɪn.sɪ.dənt/ - tai nạn, sự cố xảy ra ( bất ngờ làm hỏng kế hoạch..)
A youth was seriously injured in a shooting incident
on Saturday night.
16 Celebrity n /səˈleb.rə.ti/ - người nổi tiếng, được nhiều người biết đến
18 Breakup n /ˈbreɪkˌʌp/ - sự phân chia, phân tách thành các phần nhỏ
The breakup of the oil tanker caused severe damage
to animal and plant life.
- sự chấm dứt (mối quan hệ, phụ thuộc)
The planned breakup of the company will give him a
less important role.
7
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
2 Turn sb upside down - dẫn tới những thay đổi lớn, khác biệt trong cuộc sống của ai
His sudden death turned her world upside down.
3 Turb sb into - biến ai đó trở thành ai, cái gì, như thế nào
Turn sb into a celebrity overnight: trở thành người nổi tiếng chỉ
trong 1 đêm
8
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
7 Undoubtedly adv /ʌnˈdaʊ.tɪd.li/ - không còn nghi ngờ gì, chắc chắn
She was undoubtedly the best candidate.
9
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
16 Genuinely adv /ˈdʒen.ju.ɪn.li/ - một cách thành thật, một cách chân thật
She was genuinely sorry.
21 Emulate v /ˈem.jə.leɪt/ - noi gương, học theo, làm theo (tích cực)
They hope to emulate the success of other software
companies.
10
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
11
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
11 As means of N/ Ving - là một hình thức, phương thức làm gì, cho mục đích gì
Interest rates are used as a means of controlling borrowing.
14 Be steeped in - đắm mình trong, chìm đắm mình trong một giá trị nào đó
He steeped himself in the literature of ancient Greece and Rome.
15 Pull sth off - thành công (nhất là sau một khoảng thời gian thất bại)
Noone thought that she would be able to do it, but she PULLED it OFF in
the end.
- bắt đầu lăn bánh
When the lights turned green, the car PULLED OFF.
17 Sell itself as sb/sth - chứng tỏ như là, làm cho tin là...
Sell itself to sb/ sth In an interview, you have to sell yourself to the employer.
18 Imbue sb with sth - làm thấm nhuần, in dấu các giá trị...
Her poetry was imbued with a love of the outdoors.
20 Implant sth in sb - ghi khắc vào tâm trí, in sâu vào tâm trí
He implanted some very strange attitudes in his children.
12
Moon.vn 60 đề minh họa 2023 môn tiếng Anh – Cô Trang Anh
Học để khẳng định mình
13