You are on page 1of 4

CLASS: 9A9 DATE: 13/11/2023

VOCABULARY NOTES FOR Q2L9


NO WORDS / PHRASES EXAMPLES VIETNAMESE MEANING YOUR SENTENCES
(HỌC THUỘC)
1. To recall that: nhớ lại He recalled (that) he had sent Anh ấy nhớ lại rằng anh ấy đã
the letter over a month ago. gửi bức thư này hơn một tháng
trước.
2. (adj) alleged /əˈledʒd/ It took 15 years for the alleged Phải mất 15 năm để những
= said or thought by some criminals to prove their người tội phạm bị cáo buộc có
people to be the stated bad or innocence. tội chứng minh được sự vô tội
illegal thing, although you have của họ.
no proof
He alleged that the manager had Anh ta cáo buộc rằng người
tried to bribe him. quản lý đã cố gắng hối lộ anh.
(to) allege /əˈledʒ/
= to say that someone has done
He is alleged to have accepted a Anh ta bị cáo buộc đã chấp
something illegal or wrong
without giving proof bribe. nhận hối lộ.

It was alleged that the Đã có cáo buộc rằng người


policeman had accepted bribes. cảnh sát đã nhận đồ hối lộ.
3. (to) concede /kənˈsiːd/ The government has conceded Chính phủ đã thừa nhận (rằng)
= to admit, often unwillingly, (that) the new tax policy has chính sách thuế mới là một thảm
that st is true been a disaster. họa.

4. (noun) shortcoming /ˈʃɔːt Whatever his shortcomings as a Bất chấp những khuyết điểm/
ˌkʌm.ɪŋ/ husband, he was a good father những thiếu sót khi làm một
= a fault or a failure to reach a to his children. người chồng, anh ấy vẫn là một
particular standard người cha tốt đối với các con
mình.
5. To authorize: uỷ quyền - I have authorized him to act - Tôi đã ủy quyền cho anh ấy
/ˈɔːθəraɪz/ for me while I am away. làm việc thay tôi khi tôi đi vắng.
Authorization (n): sự uỷ - Who gave the authorization to - Ai đã cho phép tiết lộ dữ liệu?
quyền; cho phép release the data?
/ˌɔːθəraɪˈzeɪʃn/
6. To respond to st/sb: trả lời - The government did not - Chính phủ đã không trả lời các
ai/cái gì respond to our questions. câu hỏi của chúng tôi.
/rɪˈspɒnd/ - Firms have to be responsive to - Doanh nghiệp phải đáp ứng
Responsive (adj): đáp ứng consumer demand. nhanh với nhu cầu của người
nhanh nhạy với cái gì tiêu dùng.
/rɪˈspɒnsɪv/
7. Mere (adj): chỉ; đơn thuần là - It took her a mere 20 minutes - Cô ấy chỉ mất 20 phút để giành
/mɪə(r)/ to win. chiến thắng.
Merely (adv): chỉ là; đơn - It is not merely a job, but a - Đó không chỉ là một công việc
thuần là way of life. mà còn là một phong cách sống.
= only; simply
8. Peril (n): sự nguy hiểm - She gave a warning about the - Cô đưa ra lời cảnh báo về sự
/ˈperəl/ perils of drug abuse. nguy hiểm của việc lạm dụng
Perilous (adj): nguy hiểm - The country roads are quite ma túy.
/ˈperələs/ perilous. - Đường quê khá nguy hiểm.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 086 830 0770 1
9. Trespass (v): xâm phạm - The sign on the fence said ‘No - Biển báo trên hàng rào ghi
/ˈtrespæs/ trespassing’. 'Cấm xâm phạm'.
Trespasser(n): người xâm - The notice read: ‘Trespassers - Thông báo ghi: ‘Người xâm
phạm will be prosecuted.’ phạm sẽ bị truy tố.’
/ˈtrespæsər/
10. Scarce (adj): khan hiếm - Food was becoming scarce. - Thức ăn ngày càng khan hiếm.
/skers/ - There is a scarcity of skilled - Nguồn lao động có tay nghề
Scarcity (n): sự khan hiếm workers in the building sector. trong ngành xây dựng đang
khan hiếm.
11. Industrious (adj): chăm chỉ She was surrounded by Xung quanh cô là những người
/ɪnˈdʌstriəs/ energetic, industrious people. năng động và cần cù.

12. (Phr) Act your age! Come on, act your age! That Thôi nào, cư xử đúng lứa tuổi
= said to someone to tell them food is for eating not for playing (đừng cử xử như trẻ con) đi!
to stop behaving like someone with! Thức ăn đó là để ăn chứ không
who is much younger Just act your age and apologize phải để chơi!
to her! Hãy cư xử đúng tuổi và xin lỗi
cô ấy đi!
13. (idiom) be in the wrong We had a green light, so she was Đèn xanh, vì vậy rõ ràng cô ấy
= responsible for something clearly in the wrong when she đã sai/ mắc lỗi khi cô va vào
bad hit us. chúng tôi.
14. (v.phr) (to) risk your neck You’ll be risking your neck if Nếu bạn bơi xuống sông mà
= do something very dangerous, you swim down the river without không có sự giúp đỡ, bạn sẽ mạo
often in order to achieve any assistance. hiểm tính mạng của mình/
something đánh liều.
15. (idiom) a piece of cake: dễ For him, taking tests is a piece Đối với anh ấy, việc làm bài
ợt of cake. kiểm tra dễ như ăn kẹo.
= something that is very easy to
do
16. (idiom) have/ get butterflies I had terrible butterflies before I Tôi đã hồi hộp/ nôn nao/ bồn
(in one’s stomach) gave that talk in Venice. chồn/ lo lắng/ cảm thấy rất run
= to feel very nervous, usually kinh khủng trước khi diễn thuyết
about something you are going ở Venice.
to do Whenever I have to speak in Bất cứ khi nào tôi thuyết trình
public, I get butterflies in my trước đám đông, tôi đều cảm
stomach. thấy rất run.
17. (n) brink: bờ vực Extreme stress had driven him to Căng thẳng cực độ đã đẩy anh
On the brink of V-ing: trên the brink of a nervous tới bờ vực suy nhược thần kinh.
bờ vực / sắp sửa breakdown.
= the point where a new or
different situation is about to Scientists are on the brink of (= Các nhà khoa học đang sắp sửa/
begin extremely close to) a major new rất gần với một khám phá mới
discovery. quan trọng.

The current report confirms that Báo cáo hiện tại xác nhận rằng
the white rhinoceros is on the loài tê giác trắng đang trên bờ
brink of extinction. vực tuyệt chủng bị tuyệt chủng.
18. (idiom) at all/any costs She was so much in love with the Cô ấy yêu con chó rất nhiều đến
= must be done or avoided dog that she decided to make nỗi cô ấy quyết định giữ nó ở lại
whatever happens, even if it is him stay at all costs. bằng mọi giá/ bằng bất cứ giá
very difficult or causes a lot of nào.
problems

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 086 830 0770 2
19. To fall prey to sb: bị ảnh We worry that our children will Chúng ta lo lắng con mình sẽ bị
hưởng (xấu) bởi ai fall prey to the influence of bad ảnh hưởng bởi những đứa trẻ
to be influenced by someone kids. hư.
20. On equal terms: một cách All companies will compete for Tất cả các công ty sẽ cạnh tranh
bình đẳng, công bằng the government contract on để giành được hợp đồng của
having the same rights, equal terms. chính phủ một cách bình đẳng.
treatment, etc.:
21. To take delight in st: rất Chris takes great delight in Chris rất thích thú khi trêu chọc
thích làm gì teasing his sister. em gái mình.

22. To be off the record: không She made it clear that her Cô ấy nói rõ rằng những bình
được công khai comments were strictly off the luận của cô ấy không được
If someone says something off record. phép đăng công khai.
the record, they do not want it
to be publicly reported
23. To cut a fine figure: có vóc The young soldier cut a fine Người lính trẻ có vóc dáng rất
dáng đẹp figure in his new uniform. đẹp trong bộ quân phục mới.
to cause people to admire you
because of your appearance
24. To be in favor with sb: She's really in favor with the Cô ấy thực sự được báo chí ưu
được ai đó yêu thích / ưu ái press. ái.

25. In expectation of st: kỳ We are confident in our Chúng tôi tự tin vào kỳ vọng của
vọng về cái gì ; mong đợi cái expectation of a full recovery. mình về sự phục hồi hoàn toàn.

26. To be under consideration: The proposals are currently Các đề xuất hiện đang được
đang được xem xét under consideration. xem xét.

27. To be of use (to sb): có ích Maybe his advice will be of use Có thể lời khuyên của ông ấy sẽ
(với ai) to you when you're older. có ích cho bạn khi bạn lớn hơn.
= to be useful
28. Rife (adj): tràn lan It is a country where corruption Đó là một đất nước mà nạn tham
/raɪf/ = widespread is rife. nhũng tràn lan.

29. To afflict sb/st: ảnh hưởng - Severe drought has afflicted - Hạn hán nghiêm trọng đã ảnh
đến ai/cái gì the region. hưởng đến khu vực này.
/əˈflɪkt/ - About 40 per cent of the - Khoảng 40% dân số cả nước
to affect somebody/something in country's population is afflicted mắc bệnh này.
an unpleasant or harmful way with the disease.
To be afflicted with st: bị
ảnh hưởng bởi; bị mắc bệnh

30. To decimate st/sb: làm suy Populations of endangered Quần thể động vật có nguy cơ
giảm / giết hàng loạt animals have been decimated. tuyệt chủng đã bị suy giảm hàng
/ˈdesɪmeɪt/ loạt.
to kill large numbers of
animals, plants or people in a
particular area

HOMEWORK:

1. Học thuộc phiếu Vocab notes Q2L8.


2. Chép các cấu trúc trong phiếu Vocab vào vở. Đặt câu với tất cả các từ và cấu trúc. Mỗi cấu trúc đặt 1 VD.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 086 830 0770 3
3. Hoàn thành phiếu Homework Q2L8.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NP EDUCATION


Trụ sở: 28N7A dãy 2 đường Nguyễn Thị Thập, Q. Thanh Xuân, Hà Nội.
Hotline: 086 830 0770 4

You might also like