You are on page 1of 6

15-MINUTE NEWS FOR ENGLISH LEARNERS

NGÀY: 26/01/2022

BIÊN SOẠN TỪ VỰNG: CÔ PHẠM LIỄU


⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻
Cô Phạm Liễu

Methane is much worse than CO2

Methane is an underappreciated but potent greenhouse gas. How we deal with it will have a massive
impact on averting the worst consequences of climate change.

After a year of weather extremes, there can no longer be any doubt that the climate is warming
rapidly, and no doubt that carbon dioxide is slowly cooking the planet. But the immediate culprit is a

different gas altogether: methane.

Methane is largely responsible for the current rate of warming. It is thus a vital target in the fight to
keep global temperature rises below the Paris Agreement’s goal of 1.5°C – as well as offering some of

the easiest wins. Yet it has been neglected.

Human-made methane comes from myriad sources that have been hard to measure accurately and so
have been tough to mitigate. The biggest is agriculture, largely rice paddies and livestock farming,
accounting for 40 per cent of emissions. The next biggest, at 35 per cent, is the fossil fuel industry:

methane often leaks from oil and gas wells and coal mines. The third biggest source is our waste,
mainly landfills and sewage.

(Adapted from: https://www.newscientist.com/article/mg25233631-300-methane-is-much-worse-than-

co2-heres-what-we-should-do-about-it/)
WORDS AND PHRASES

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA


1 potent (adj) /ˈpəʊtnt/ mạnh; có uy lực/tác động mạnh.
= powerful
Mở rộng:
- a potent drug: thuốc có tác dụng mạnh
- potent drink: rượu mạnh
>< impotent (adj) không có quyền lực = powerless

2 massive (adj) /ˈmæsɪv/ to lớn; nghiêm trọng


= enormous
= huge
= tremendous
= substantial
Mở rộng:
- have a massive impact on : có ảnh lớn lên cái

- on a massive scale: trên quy mô lớn

3 avert (v) /əˈvɜːt/ 1. ngăn chặn; ngăn ngừa


= prevent
Mở rộng:
- avert the closure of the factory: ngăn chặn được
nhà máy đóng cửa.
- avert a disaster: ngăn ngừa thảm họa
- avert the consequences of sth: ngăn ngứa được
những hệ quả của cái gì

2. avert one’s eyes from sth: quay đi; ngoảnh mặt đi


(để không nhìn thấy điều không muốn)

4 there is no doubt không có gì phải nghi ngờ rằng …


that … chắc chắn rằng ….
Mở rộng với “doubt”
- raise doubts about sth: rấy lên nghi ngờ về
- cast doubt on sb/sth: làm mọi người hoài
nghi về ….
- without/beyond a shadow of a doubt: chắc
chắn
- give sb the benefit of the doubt: tin lời ai (dù
không chắc, vì không thể chứng minh)
- be in doubt: không chắc chắn; nghi ngờ

5 culprit (n) /ˈkʌlprɪt/ thủ phạm; nguyên nhân gây ra cái gì


Mở rộng:
- the main culprit of global warming: thủ phạm
chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.
- the immediate culprit of sth: thủ
phạm/nguyên nhân trực tiếp gây ra cái gì

6 altogether (adv) /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ 1. hoàn toàn


= completely
Mở rộng:
- altogether different: hoàn toàn khác
2. tổng cộng/tất cả
Ex: We have invited fifty people altogether. (Chúng ta
đã mời tổng cộng 50 người)

Phân biệt “altogether” và “all together”


- altogether: tổng cộng (=in total)
- all together: tất cả cùng một lúc
Ex: Let’s sing ‘Happy Birthday’. All together now!
(Hãy cùng nhau hát bài Chúc mừng sinh nhật.
Tất cả mọi người cùng một lúc hát.)

7 be responsible for /rɪˈspɒnsəbl/ 1. chịu trách nhiệm cho điều gì


sth (adj) Mở rộng:
- be held responsible for sth: bị bắt phải chịu
trách nhiệm cho điều gì
- be directly responsible for sth: trực tiếp chịu
trách nhiệm cho điều gì

2. là nguyên nhân gây ra cái gì

8 neglect (v) /nɪˈɡlekt/ bỏ bê; sao nhãng; bỏ mặc


Mở rộng:
- neglect one’s baby: bỏ mặc con cái
- neglect one’s studies: bỏ bê việc học

9 human-made (adj) 1. do con người gây ra


= human-induced (adj)
Mở rộng:
- human-made disasters: thảm họa do con người
gây ra

2. nhân tạo
= man-made (adj)
- human-made lake: hồ nhân tạo

10 myriad (adj) /ˈmɪriəd/ rất nhiều


= multiple = various= numerous = many
Mở rộng:
- myriad causes of: nhiều nguyên nhân của
- a myriad of sth: rất nhiều cái gì

11 mitigate (v) /ˈmɪtɪɡeɪt/ làm giảm đi/dịu đi


= alleviate = lessen = relieve =ease
Mở rộng:
- mitigate poverty: giảm đói nghèo
- mitigate the effect/impact of sth on sth: giảm
đi ảnh hưởng/tác động của cái gì lên cái gì
- mitigate the problem: làm dịu đi vấn đề.

12 account for sth (v) /əˈkaʊnt/ -chiếm bao nhiêu (=make up)
- giải thích cho điều gì (= explain sth)
Mở rộng:
- take sth into account/consideration: cân
nhắc/suy xét cái gì
- give a full account of sth: đưa ra bản tường
trình chi tiết về sự việc gì
- on account of sth: bởi vì = because of =
owing to
Ngoài ra, account còn mang nghĩa là tài khoản
- bank account : tài khoản ngân hàng
13 well (n) /wel/ giếng
- oil well: giếng dầu
Note: Từ này cũng có thể làm trạng từ của good
Vd: I play football well.
(Tôi chơi bóng đá hay)
14 sewage (n) /ˈsuːɪdʒ/ chất thải/nước thải (của con người)
Mở rộng:
- sewage disposal system: hệ thống xử lý nước
thải
- raw/untreated sewage: nước thải chưa qua
xử lý
- a sewage treatment plant: nhà máy xử lý
nước thải

15
DỊCH BÀI

Mêtan có ảnh hưởng xấu hơn nhiều so với CO2

Mêtan là một loại khí nhà kính bị đánh giá thấp nhưng lại có ảnh hưởng mạnh. Cách chúng ta xử

lý nó sẽ có tác động to lớn đến việc ngăn chặn những hậu quả tồi tệ nhất của biến đổi khí hậu.

Sau một năm thời tiết khắc nghiệt, không còn nghi ngờ gì nữa rằng khí hậu đang ấm lên nhanh
chóng, và không còn nghi ngờ gì nữa, carbon dioxide đang dần nấu chín hành tinh. Nhưng thủ

phạm trực tiếp hoàn toàn là một loại khí khác: mêtan.

Mêtan là nguyên nhân chủ yếu gây ra tốc độ ấm lên hiện nay. Do đó, nó là mục tiêu nhắm đến

quan trọng trong cuộc chiến giữ cho nhiệt độ toàn cầu tăng thấp hơn so với mục tiêu đề ra của
Thỏa thuận Paris là 1,5 ° C - cũng như mang lại một số chiến thắng dễ dàng nhất. Tuy nhiên, nó

đã bị bỏ quên.

Khí mêtan do con người tạo ra đến từ vô số nguồn mà khó có thể đo lường chính xác và do đó
rất khó giảm thiểu. Lĩnh vực lớn nhất là nông nghiệp, chủ yếu là trồng lúa và chăn nuôi gia súc,

chiếm 40% lượng khí thải. Tiếp theo là ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch, với 35%: khí mê-
tan thường rò rỉ từ các giếng dầu khí và mỏ than. Nguồn lớn thứ ba là chất thải của chúng ta, chủ

yếu là các bãi rác và nước thải.

You might also like