You are on page 1of 4

Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

BẢN TIN TỪ VỰNG

Luyện Thi Tiếng Anh Cùng Cô Phạm Liễu 09/03/2023

Meta cracks down on a growing crime against teenagers

Meta cracks down on a growing crime Meta trấn áp tội phạm ngày càng tăng
against teenagers đối với thanh thiếu niên.

Meta is taking steps to crack down Meta đang thực hiện các bước để trấn
(1) on the spread of “revenge porn” áp (1) việc phát tán hình ảnh “khiêu dâm
images of teenagers on Facebook and trả thù” của thanh thiếu niên trên
Instagram. A new tool, called Take It Facebook và Instagram. Một công cụ
Down, takes aim at (2) a practice mới, được gọi là Take It Down, nhằm
where someone posts an explicit vào (2) hành vi trong đó ai đó đăng ảnh
(3) picture of an individual without khiêu dâm (3) của một cá nhân mà
their consent (4) to publicly không có sự đồng ý (4) của họ để công
embarrass them. Revenge porn khai làm xấu mặt họ. Theo Trung tâm
has skyrocketed (5) in the last few Quốc gia về Trẻ em Mất tích và Bị bóc
years on social media, particularly lột, khiêu dâm trả thù đã tăng vọt (5)
among young boys, according to the trong vài năm qua trên mạng xã hội, đặc
National Center for Missing and biệt là ở các bé trai.
Exploited Children.

“It can do damage (6) to their


prestige (7) and familial relationships, “Nó có thể gây thiệt hại (6) cho uy tín
and puts them in a very vulnerable (7) và các mối quan hệ gia đình của họ,
position. It’s important that we find đồng thời đặt họ vào một vị trí rất dễ bị
tools to help them retrieve (8) tổn thương. Điều quan trọng là chúng
control of what can be a very difficult tôi tìm thấy các công cụ để giúp họ lấy
and devastating situation.” said lại (8) quyền kiểm soát những gì có khả
Antigone Davis, Meta’s global safety năng trở thành một tình huống rất khó
director. khăn và tàn khốc.” Antigone Davis, giám
đốc an toàn toàn cầu của Meta cho biết.
Since 2016, Meta has received more
than 250,000 reports of Kể từ năm 2016, Meta đã nhận được hơn
online enticement (9), including 250.000 báo cáo về sự dụ dỗ (9) trực
“sextortion,” and the number of those tuyến, bao gồm cả “tống tiền tình dục”
reports more than doubled between và số lượng các báo cáo đó đã tăng hơn
2019 and 2021. In the last year, 79% gấp đôi từ năm 2019 đến năm 2021.
of the offenders were seeking money Trong năm ngoái, 79% những kẻ phạm
to keep photos offline, according to tội đang tìm cách kiếm tiền để giữ ảnh
the nonprofit. Many of these ngoại tuyến, theo tổ chức phi lợi nhuận.
cases played out (10) on social media. Nhiều trường hợp trong số này diễn ra

Cô Phạm Liễu 1
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

In response, Davis told CNN that Meta (10) trên phương tiện truyền thông xã
“welcomes efforts to introduce hội. Đáp lại, Davis nói với CNN rằng
standards for the industry on how to Meta “hoan nghênh những nỗ lực đưa ra
ensure that children can các tiêu chuẩn cho ngành về cách đảm
safely navigate (11) and enjoy all that bảo cho trẻ em có thể giải quyết (11)
online services have to offer.” một cách an toàn và tận hưởng tất cả
các dịch vụ trực tuyến được cung cấp.”
Đây không phải là lần đầu tiên một công
This is not the first time a major tech ty công nghệ lớn rót nguồn lực vào việc
company has poured resources into trấn áp hình ảnh khiêu dâm về trẻ vị
cracking down on explicit imagery of thành niên. Vào năm 2022, Apple đã từ
minors. In 2022, Apple abandoned its bỏ kế hoạch tung ra một công cụ gây
plans to launch a controversial tool that tranh cãi để kiểm tra iPhone, iPad và ảnh
would check iPhones, iPads and iCloud iCloud để tìm tài liệu lạm dụng tình dục
photos for child sexual abuse material trẻ em sau phản ứng dữ dội từ các nhà
following backlash from critics phê bình đã chỉ trích (12) tác động về
who decried (12) the feature’s quyền riêng tư tiềm năng (13) của tính
prospective (13) privacy implications. năng này.

Source: https://edition.cnn.com/2023
/02/27/tech/meta-sextortion-prevention-
tool/index.html

II. WORD AND PHRASE

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa


1 crack down (ph.V) /kræk daʊn/ - trấn áp
=> crack down on sb/sth: trấn áp
ai/ cái gì
Mở rộng:
- crack up: cười phá lên
- crack sb up: làm ai cười ngặt
nghẽo
- crack on (with sth): làm việc chăm
chỉ nên hoàn thành nhanh chóng;
trôi chảy

2 take aim at (collo) /teɪk eɪm æt/ nhắm/ hướng sự chỉ trích vào ai
Mở rộng với từ “aim”
- with the aim of doing sth: với mục
đích làm gì
- aim high: tham vọng, có hoài bão
3 explicit (adj) /ɪkˈsplɪsɪt/ - rõ ràng và dễ hiểu
= plain = straightforward = precise
=> explicit statement/ piece of

Cô Phạm Liễu 2
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

writing/ direction: lời tuyên bố/ bài


viết/ sự hướng dẫn rõ ràng và dễ
hiểu
- thằng thắng
= frank = straightforward = plain
- mang tính khiêu dâm
4 consent (n) kənˈsent/ - sự cho phép (nhất là của cấp
trên)
=> give consent to sth: cho phép
điều gì
=> refuse/ withhold one’s consent:
khước từ sự cho phép
=> without sb’s consent: không cần
sự cho phép của ai
- sự đồng ý
=> by common consent: được sự
đồng từ nhiều người
- giấy phép
(v) đồng ý; cho phép
=> consent to sth: đồng ý cái gì
=> consent to do sth: đồng ý làm gì
5 skyrocket (v) /ˈskaɪrɑːkɪt/ tăng vọt (giá cả...)
= rocket = zoom = shoot up =
tower = escalate = ascend
6 do damage to sth /duː dæmɪdʒ tuː/ gây thiệt hại cho ai
(collo) Mở rộng:
- do an experiment: làm thí nghiệm
- do the shopping/ ironing/
washing: đi mua sắm/ ủi đồ/ giặt
giữ
- do one’s a favor: giúp đỡ ai
- do the dishes: rửa bát
- do one’s taxes: nộp thuế
- do the research: làm nghiên cứu
7 prestige (n) /preˈstiːʒ/ sự uy tín
= status = reputation = repute =
regard = renown = esteem
8 retrieve (v) /rɪˈtriːv/ - lấy lại, thu hồi
=> retrieve sth from sb/sth: lấy lại
cái gì từ ai/ cái gì
- cải thiện; hoàn trả; khôi phục
=> retrieve the situation: cải thiện
tình hình
9 enticement (n) /ɪnˈtaɪsmənt/ sự dụ dỗ, sự cám dỗ

Cô Phạm Liễu 3
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

10 play out (ph.V) /pleɪ aʊt/ diễn ra, xảy ra


= enact = take place = happen
Mở rộng:
- play on/ upon sth: lợi dụng
- play at doing sth: làm qua loa
- play sth down: cố làm giảm tầm
quan trọng của thứ gì
11 navigate (v) /ˈnævɪɡeɪt/ - tìm cách giải quyết
= tackle = solve = address =
handle
- định vị, tìm đường, chỉ đường
12 decry (v) /dɪˈkraɪ/ công khai chỉ trích gay gắt
= condemn = criticize = denounce
= censure = rebuke
13 prospective (adj) /prəˈspektɪv/ - tiềm năng
= potential
- sắp xay ra
= forthcoming

Cô Phạm Liễu 4

You might also like