You are on page 1of 4

Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

BẢN TIN TỪ VỰNG


Luyện Thi Tiếng Anh Cùng Cô Phạm Liễu 2004.2022

Million-year-old viruses help fight cancer, say scientists


I. BẢN TIN TỪ VỰNG

Million-year-old viruses help Các nhà khoa học cho biết vi-rút
fight cancer, say scientists hàng triệu năm tuổi giúp chống
ung thư
The study by the Francis Crick
Institute showed the dormant (1) Nghiên cứu của Viện Francis Crick
remnants (2) of these old viruses cho thấy phần còn lại (2) không
are woken up when cancerous hoạt động (1) của những vi-rút cũ
cells spiral out of control.This này được đánh thức khi các tế bào
unintentionally helps the immune ung thư vượt khỏi tầm kiểm soát.
system ward off (33) and attack Điều này vô tình giúp hệ thống miễn
the tumour (4). The team wants dịch ngăn chặn (3) và tấn công khối
to harness (5) the discovery to u (4) . Nhóm nghiên cứu muốn khai
design vaccines that can boost thác (5) phát hiện này để tạo ra vắc-
cancer treatment.Precisely what xin có thể tăng cường điều trị ung
they were doing in lung cancer thư. Chính xác những gì họ đang làm
was a mystery but a series of đối với bệnh ung thư phổi vẫn còn là
intricate (6) experiments using một bí ẩn nhưng một loạt thí nghiệm
samples from patients and animal phức tạp (6) sử dụng các mẫu từ
tests showed they were still bệnh nhân và thử nghiệm trên động
attempting to fight viruses. vật cho thấy chúng vẫn cố gắng
Some of foreign instructions have, chống lại vi-rút.
over time, been co-opted (7) and
Theo thời gian, một số hướng dẫn
serve useful purposes inside our
nước ngoài đã được kết nạp (7) và
cells. These ancient genetic
phục vụ các mục đích hữu ích bên
instructions are no longer able to
trong các tế bào của chúng ta.
resurrect (8) whole viruses but
Những hướng dẫn di truyền cổ xưa
they can create fragments of
này không còn khả năng hồi sinh
viruses that are enough for the
(8) toàn bộ vi-rút nhưng chúng có
immune system to spot a viral

Cô Phạm Liễu 1
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

threat.The immune system is thể tạo ra các mảnh vi-rút đủ để hệ


tricked into (9) believing that the thống miễn dịch phát hiện ra mối đe
tumour cells are infected and it dọa vi-rút. Hệ thống miễn dịch bị
tries to eliminate the virus, so it's đánh lừa (9) tin rằng các tế bào khối
sort of an alarm system. u là bị nhiễm và nó cố gắng loại bỏ
The research came out of (10) the vi-rút, vì vậy nó giống như một hệ
TracerX study which has been thống báo động.
tracking lung cancers in
unprecedented detail and this Công trình nghiên cứu phát triển từ
week showed (10) nghiên cứu TracerX đã theo dõi
cancer's "near
ung thư phổi một cách chi tiết chưa
infinite" ability to evolve. It led the
researchers carrying out the trial từng có và tuần này cho thấy khả
run (11) to call for more focus on năng tiến hóa "gần như vô hạn" của
preventing cancer as it was so ung thư. Nó khiến các nhà nghiên
hard to stop. Dr Claire Bromley, cứu thực hiện cuộc chạy thử
from Cancer Research UK, said: nghiệm (11) kêu gọi tập trung hơn
"All of us have ancient viral DNA invào việc ngăn ngừa ung thư vì nó rất
our genes, passed down (12) khó để ngăn chặn. Tiến sĩ Claire
from our ancestors, and this Bromley, từ Nghiên cứu Ung thư
fascinating research Vương quốc Anh, cho biết: "Tất cả
has
highlighted the role it plays in chúng ta đều có DNA vi-rút cổ xưa
cancer and how our immune trong gen của mình, được truyền từ
system can recognise and destroy (12) tổ tiên của chúng ta và nghiên
cancer cells." cứu hấp dẫn này đã làm nổi bật vai
trò của nó đối với bệnh ung thư và
Source: cách hệ thống miễn dịch của chúng
https://www.bbc.co.uk/news ta có thể nhận biết và tiêu diệt các tế
/health-65266256 bào ung thư."

Cô Phạm Liễu 2
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

II. WORD AND PHRASE

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa


1 dormant (adj) /ˈdɔːmənt/ tiềm tàng, chưa hoạt động/
phát triển
= inactive
2 remnant (n) /ˈremnənt/ phần còn lại
= remains
3 ward off sb/sth /wɔːrd ɔːf/ che chở, bảo vệ khỏi điều gì
(ph.V)
4 tumour (n) /ˈtuːmər/ khối u
=> benign/ malignant
tumour: khối u hiền/ dữ
5 harness (v) /ˈhɑːrnɪs/ khai thác, kiểm soát và sử
dụng
= make use of = take
advantage of = utilize =
exploit
Mở rộng:
- in harness (with sb): cộng tác
chặt chẽ với ai để đạt được
điều gì
6 intricate (v) /ˈɪntrɪkət/ phức tạp, rắc rối
= complex = complicated =
elaborate
7 co-opt (v) /ˌkəʊ ˈɑːpt/ kết nạp; lôi kéo ai vào
=> co-opt sb onto/ into sth:
kết nạp/ lôi kéo ai vào cái gì
Mở rộng từ chứa tiền tố
“co”:
- co-occur: xuất hiện đồng thời
- co-author: đồng sáng tác
8 resurrect (v) /ˌrezəˈrekt/ - làm sống lại (điều đã mất/ bị
quên lãng, hồi sinh)
= revive
- làm hồi sinh người chết
9 trick sb into /trɪk ˈɪntuː/ đánh lừa ai để họ làm gì
Cô Phạm Liễu 3
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

doing sth (phV) = deceive sb into doing sth


10 come out of /kʌm aʊt ʌv/ phát triển từ
(ph.V) Mở rộng cụm từ với “come”:
- come up with: nghĩ ra, tạo ra
- come out in: nổi mẩn
- come in for: tiếp nhận (điều
không hay)
- come down on sb: chỉ trích ai
gay gắt
- come under: bị chỉ trích/
công kích
- come through: hồi phục, bình
phục; vượt qua
- come off: xảy ra, thành công;
ngừng, từ bỏ (thuốc, rượu..)
- come at: nghĩ (theo một
hướng nào đó)
11 trial run (n) /ˈtraɪəl rʌn/ cuộc thử nghiệm (để xem thử
hoạt động có tốt không, có
cần sự điều chỉnh gì không)
= test run
12 pass down /pæs daʊn/ truyền lại (cho thế hệ sau)
(ph.V) = hand down
Mở rộng cụm với “pass”:
- pass away: qua đời
- pass by: đi ngang qua
- pass off: diễn ra và hoàn
thành
- pass around: chuyền, trao
tay

Cô Phạm Liễu 4

You might also like