You are on page 1of 3

UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL

ORGANISATIONS
I. GETTING STARTED 6. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa
1. world peace /wɜːld piːs/ (n.phr): hòa bình thế 7. prepare someone for something /prɪˈpeə
giới ˈsʌmwʌn fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị để ai đó
2. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn làm gì
3. join /dʒɔɪn/ (v): gia nhập 8. regional educational programme /ˈriːʤənl
4. peacekeeping /ˈpiːskiːpɪŋ/ (n): hoạt động gìn ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˈprəʊgræm/(n.phr): chương
giữ hòa bình trình giáo dục khu vực  
5. form /fɔːm/ (v): thành lập 9. fast-changing world /fɑːst-ˈʧeɪnʤɪŋ
6. aim /eɪm/ (v): nhằm wɜːld/ (n.phr): thế giới thay đổi nhanh chóng
7. make sure /meɪk ʃʊə/ (v.phr): đảm bảo 10. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
8. technical support /meɪk ʃʊə ˈtɛknɪkəl sə 11. look down on somebody /lʊk daʊn ɒn
ˈpɔːt/ (n.phr): hỗ trợ kỹ thuật ˈsʌmbədi/ (v.phr): coi thường
9. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): thuộc về kinh 12. get on well with somebody /gɛt ɒn wɛl wɪð
tế ˈsʌmbədi/ (v.phr): hòa thuận với ai đó
10. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được 13. refuse /rɪˈfjuːz/ (v): từ chối
11. foreign investors /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstəz/ (n.phr): IV. SPEAKING
nhà đầu tư nước ngoài 1. career advice /kəˈrɪər ədˈvaɪs/(n.phr): lời
12. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v): hư hại khuyên nghề nghiệp
13. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/ (v.phr): tham 2. job market /ʤɒb ˈmɑːkɪt/ (n.phr): thị trường
gia việc làm
II. LANGUAGE 3. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): tập trung vào
1. disadvantaged children /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd 4. life-saving vaccines /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ
ˈʧɪldrən/ (n.phr): trẻ em có hoàn cảnh khó khăn ˈvæksiːnz/ (n.phr): vắc-xin cứu mạng
2. environmental protection /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl 5. drop out of school /drɒp aʊt ɒv skuːl/ (v.phr):
prəˈtɛkʃən/ (n.phr): bảo vệ môi trường bỏ học
3. educational opportunities /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl V. LISTENING
ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/(n.phr): cơ hội giáo dục 1. be willing to /biː ˈwɪlɪŋ tuː/ (v.phr): sẵn sàng
4. intend /ɪnˈtend/ (v): định làm gì 2. non-governmental organisations /nɒn-ˌgʌvən
5. create /kriˈeɪt/ (v.phr): tạo ra ˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz/ (n.phr): tổ chức phi
6. go into /gəʊ ˈɪntuː/ (phr.v): nhập ngũ chính phủ
7. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích 3. select /sɪˈlekt/ (v): chọn
8. promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa 4. gain /ɡeɪn/ (v): thu được
9. customs /ˈkʌstəmz/ (n): phong tục VI. WRITING
10. commit /kəˈmɪt/ (v): cam kết 1. various exchanges /ˈveərɪəs ɪks
11. donation /dəʊˈneɪʃn/ (n): sự quyên góp ˈʧeɪnʤɪz/ (n.phr): hoạt động trao đổi đa dạng
12. sign an agreement /saɪn ən ə 2. travel abroad /ˈtrævl əˈbrɔːd/ (v.phr): đi du
ˈgriːmənt / (v.phr): ký một thỏa thuận lịch nước ngoài
13. packaging /ˈpækɪdʒɪŋ/ (n): bao bì 3. get to know /gɛt tuː nəʊ/ (v.phr): tìm hiểu
14. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ (n): điểm đến VII. COMMUNICATION AND CULTURE
15. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh 1. on time /ɒn taɪm/  (prep. phr): đúng giờ
16. imported goods /ɪmˈpɔːtɪd gʊdz/ (n.phr): 2. art exhibition /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃən/ (n.phr): triển
hàng nhập khẩu lãm nghệ thuật
17. stage /steɪdʒ/ (n): trường (vị trí) 3. delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj): vui
III. READING 4. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): nạn đói
1. support /səˈpɔːt/ (v): hỗ trợ 5. nutrition /njuˈtrɪʃn/ (n): dinh dưỡng
2. offer /ˈɒfə(r)/ (v): mang đến 6. agricultural products /ægrɪˈkʌlʧərəl
3. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết ˈprɒdʌkts/ (n.phr): nông sản
4. disabilities /ˌdɪsəˈbɪlɪtiz/ (n): khuyết tật 7. food security /fuːd sɪˈkjʊərɪti/ (n.phr): an
5. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy ninh lương thực
Global success –English 10-Ho Thi Phuong Linh-Binh Son High School
8. growth and development /grəʊθ ænd dɪ 2. non-profit environmental organisation /nɒn-
ˈvɛləpmənt/ (n.phr): sự tăng trưởng và phát ˈprɒfɪt ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr):
triển tố chức môi trường phi lợi nhuận
VIII. LOOKING BACKAND PROJECT 3. local issues /ˈləʊkəl ˈɪʃuːz/(n.phr): các vấn đề
1. financial provider /faɪˈnænʃəl prə địa phương
ˈvaɪdə/ (n.phr): nhà cung cấp tài chính 4. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): giảm

UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN


I. GETTING STARTED 10. be familiar with /biː fəˈmɪliə wɪð/ (v.phr):
1. blended learning /ˈblɛndɪd ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): quen thuộc
học tập kết hợp III. READING
2. face-to-face learning /feɪs-tuː-feɪs 1. miss /mɪs/ (v): bỏ lỡ
ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học tập trực tiếp 2. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi
3. online learning /ˈɒnˌlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học 3. Internet connection /ˈɪntəˌnɛt kə
trực tuyến ˈnɛkʃən/ (n.phr): kết nối mạng
4. upload /ˌʌpˈləʊd/ (v): tải lên 4. ask for /ɑːsk fɔː/ (v): yêu cầu
5. search for /sɜːʧ fɔː/ (v.phr): tìm kiếm = look 5. wait for someone’s reply /weɪt fɔː ˈsʌmwʌnz
for /lʊk fɔː/ rɪˈplaɪ/ (v.phr): chờ ai đó phản hồi
6. be not good at /biː nɒt gʊd æt/ (v.phr): không 6. distraction /dɪˈstrækʃn/ (n): phân tâm
giỏi việc gì đó IV. SPEAKING
7. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn 1. technical problems /ˈtɛknɪkəl
8. material /məˈtɪəriəl/ (n): tài liệu ˈprɒbləmz/ (n.phr): sự cố kỹ thuật
9. do a lot of projects /duː ə lɒt ɒv 2. study schedule /ˈstʌdi ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch
ˈprɒʤɛkts/ (v.phr): thực hiện rất nhiều dự án học
10. control over /kənˈtrəʊl ˈəʊvə/ (v.phr): kiểm 3. harm /hɑːm/ (n): tổn hại
soát nhiều hơn 4. short-sightedness /ˌʃɔːt ˈsaɪtɪdnəs/ (n): thiển
11. traditional methods of teaching /trəˈdɪʃənl cận
ˈmɛθədz ɒv ˈtiːʧɪŋ/ (n.phr): phương pháp giảng 5. backache /ˈbækeɪk/;[ (n): đau lưng
dạy truyền thống 6. attend /əˈtend/ (v): tham gia
12. try /traɪ/ (v): thử 7. be healthy for /biː ˈhɛlθi fɔ/ ː(v.phr): tốt cho
13. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): địa lý cái gì
14. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): nguyên bản, ban 8. log in /lɒg ɪn/ (v.phr): đăng nhập
đầu V. LISTENING
II. LANGUAGE 1. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả
1. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược 2. review /rɪˈvjuː/ (v): xem lại
2. allow someone to do something /əˈlaʊ VI. WRITING
ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai 1. get access /gɛt ˈæksɛs/ (v.phr): truy cập
đó làm gì 2. communication and teamwork skills /kəˌmjuːnɪ
3. encourage someone to do something /ɪn ˈkeɪʃən ænd ˈtiːmwɜːk skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao
ˈkʌrɪʤ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ (v.phr): tiếp và làm việc nhóm
khuyến khích ai đó làm gì 3. be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl
4. voice recorder /vɔɪs rɪˈkɔːdəz/ (n.phr): máy fɔː/ (v.phr): không phù hợp cho
ghi âm 4. be absent from /biː ˈæbsənt frɒm/(v.phr):
5. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ (n): hội thảo nghỉ học
6. instruction book /ɪnˈstrʌkʃən bʊk/ (n): sách VII. COMMUNICATION AND CULTURE
hướng dẫn 1. click /klɪk/ (v): nhấp vào
7. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): bài thuyết 2. install /ɪnˈstɔːl/ (v): cài đặt
trình 3. practise /ˈpræktɪs/ (v): rèn luyện
8. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế 4. play the role of /pleɪ ðə rəʊl ɒv/ (v.phr): đóng
9. easy to use /ˈiːzi tuː juːz/ (adj.phr): dễ sử vai trò là
dụng 5. challenge /ˈtʃælɪndʒ/  (v): thách thức

Global success –English 10-Ho Thi Phuong Linh-Binh Son High School
6. class discussion /klɑːs dɪsˈkʌʃən/ (n.phr): 13. unfamiliar environments /ˌʌnfəˈmɪliər ɪn
thảo luận trong lớp học ˈvaɪərənmənts/ (n.phr): môi trường xa lạ
7. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr): tham gia VIII. LOOKING BACK AND PROJECT
8. group learning /gruːp ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học 1. bring /brɪŋ/ (v): mang theo
nhóm 2. thanks to /θæŋks tuː/ (v.phr): nhờ vào
9. digital learning resources /ˈdɪʤɪtl ˈlɜːnɪŋ rɪ 3. make friends /meɪk frɛndz/ (v.phr): kết bạn
ˈsɔːsɪz/ (n.phr): các nguồn học tập kỹ thuật số 4. award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng
10. audio-visual materials /ˈɔːdɪˌəʊ-ˈvɪzjʊəl mə 5. talk show /tɔːk ʃəʊ/ (n): tọa đàm
ˈtɪərɪəlz/ (n.phr): tài liệu nghe nhìn 6. on the list /ɒn ðə lɪst/ (pre.phr): trong danh
11. field trip /fiːld trɪp/(n.phr): chuyến đi thực tế sách
12. real-world experiences /rɪəl-wɜːld ɪks 7. electronic devices /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪ
ˈpɪərɪənsɪz/ (n.phr): những trải nghiệm thực tế ˈvaɪsɪz/ (n.phr): các thiết bị điện
8. social interaction /ˈsəʊʃəl ˌɪntərˈækʃən/ (n.phr): tương
tác xã hội

Global success –English 10-Ho Thi Phuong Linh-Binh Son High School

You might also like