You are on page 1of 12

KHÓA LUYỆN:

GIẢI ĐỀ THI 2022-2023


Giáo viên: Cô Trang Anh
 BẢNG TỪ BÀI TẬP LÀM THÊM TUẦN 7- BỘ CÂU HỎI 9+

I. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Treat v /tri:t/ điều trị, cung cấp sự chăm sóc y tế đến người
bệnh, chữa trị căn bệnh, vết thương..., của người
bệnh, nhưng chưa biết đã khỏi bệnh, đã bình phục
hay chưa
2 Deceive v /di'si:v/ - lừa một người mà họ tin tưởng bạn (bằng cách
thay đổi/bóp méo sự thật hoặc thực tế)
deceive somebody into doing something: She
deceived him into handing over all his savings.
- lừa dối chồng/vợ/bạn trai/bạn gái... (~ cheat on
somebody)
Her husband had been deceiving her for years.
3 Trick v /trik/ lừa ai (bằng cách dùng kỹ xảo hoặc mưu kế) để lấy
được cái gì từ họ hoặc khiến họ làm điều gì
He managed to trick his way past the security
guards.
4 Cheat v /tʃiːt/ -lừa ai để họ không thể nhận/giữ những thứ mà họ
có quyền được nhận/giữ
- gian lận (hành động một cách không trung
thực đế thắng hoặc dành được lợi thế trong
một cuộc thi/kì thi/trận đấu...)
You're not allowed to look at the answers—that's
cheating.
- lừa dối chồng/vợ/bạn trai/bạn gái... (~deceive)

1
He’s cheating on his wife.
5 Suspicious a /sə'spʧ.əs/ - nghi ngờ rằng ai đó làm điều gì sai trái, phạm
pháp, không trung thực (someone)
They became suspicious of his behaviour and
contacted the police.
- đáng nghi (something, thường là hành vi)
Didn't you notice anything suspicious in his
behaviour?
6 Doubtful a /'daʊtfl/ ngờ vực, hồ nghi, không chắc chắn về điều gì sẽ
xảy ra hay đúng (someone), không có khả năng
xảy ra, không thế (something)
doubtful (about doing something): He was
doubtful about accepting extra work.
7 Skeptical a /'skeptɪkl/ hoài nghi về một lời phát biểu, tuyên bổ có đúng
hoặc xảy hay không, nghi ngờ về sự hữu dụng của
một điều gì (someone)
The public remain skeptical of these claims.
8 Dubious a /'du:biəs/ không chắc chắn về điều gì đó và nghi ngờ rằng
điều gì đó có thể sai, không biết điều gì đó là tốt
hay xấu và do đó không thể đưa ra quyết định
được ~ doubtful (someone), không hoàn toàn
đúng, không thể tin cậy được (something)
The town has the dubious honour of having the
highest burglary rate in England (= it is not really
an honour).
9 Audience n /'ɑ:.di.əns/ khán giả, nhóm người cùng nhau ở một nơi để xem
hoặc nghe một vở kịch, bộ phim, ai đó đang nói,
biểu diễn…
The audience was/were clapping for 10 minutes.
10 Spectator n /'spekteɪtə người xem, khán giả, xem một hoạt động, đặc biệt
r/ là một sự kiện thể thao (trực tiếp), mà không tham
gia vào
The new football stadium will hold 75 000
spectators.

2
11 Viewer n /'vju:.ə/ khán giả, người xem truyền hình, video …
The average American TV viewer spends five hours
a day watching the small screen.
12 Onlooker n /'a:nlʊkər/ người xem, nhân chứng, một người xem điều gì đó
đang xảy ra nhưng không tham gia, liên quan vào

A crowd of onlookers gathered at the scene of the
crash.
13 Say v /sei/ không bao giờ đứng trước tân ngữ chỉ người, hay
dùng để tường thuật lại lời nói của ai đó, tập trung
vào từ ngữ cụ thể người nói hơn
A legendary football coach once said, ‘Winning is
everything.’
14 Tell v /tel/ thường có tân ngữ là người đi sau, tập trung
vào nội dung và thông điệp người nói muốn
truyền tải hơn là tập trung vào cụ thể từng từ như
"say"; ngoài ra còn dùng với nghĩa kể (câu chuyện,
sự thật, lời nói dối, nói đùa) với tân ngữ là cái gì đó
đi sau, và đặc biệt còn dùng để thuật lại lời chỉ dẫn,
mệnh lệnh từ ai đó
tell something to somebody: He told the news to
everybody he saw.
15 Talk v /tɔːk/ được dùng trong tình huống không trang trọng/
thân mật, thường là bạn bè, cha mẹ để thể hiện sự
thân thiện hoặc xin lời khuyên, trao đổi thông tin,
cảm xúc..., (tập trung vào người nói và có ít nhất
một người nghe)
They talk a lot about the inspiration for their
music.
16 Speak v /spiːk/ - thường được dùng trong bối cảnh trang trọng và
lịch sự (ví dụ trong công việc, bài giảng, thuyết
trình), dùng khi nói chuyện với người bạn không
biết rõ về họ, thường là nói vì một mục đích nào
đó hoặc nói họ làm gì (tập trung vào người nói)

3
The President refused to speak to reporters.
- khi nhắc về khả năng nói được ngôn ngữ nào đó
Peter was learning to speak French.
17 Trust n /trʌst/ niềm tin rằng ai đó/điều gì là tốt/chân thành/thật
thà/... và sẽ không làm hại hoặc lừa dối bạn: sự tin
tưởng, lòng tin; niềm tin rằng điều gì đó là đúng
hoặc là sự thật hoặc bạn có thể phụ thuộc vào:
lòng tin
Our partnership is based on trust.
18 Faith n /feɪθ/ - sự tin tưởng vào khả năng hoặc kiến thức của
ai đó
faith in somebody/something I have faith
in you—I know you'll do well.
-sự tin tưởng rằng ai đó/điều gì sẽ làm việc như đã
hứa: sự tin tưởng, sự tin cậy
19 Confidence n /'kɒnfɪdəns cảm giác rằng bạn có thể tin tưởng, tin vào hoặc
/ chắc chắn về những khả năng/những phẩm chất
tốt đẹp của ai/điều gì: sự tin tưởng; niềm tin vào
chính khả năng của bản thân bạn để làm việc gì và
thành công: sự tự tin
confidence in somebody/something: The
players all have confidence in their manager.
20 Belief n /bɪ'li:f/ một cảm giác mạnh mẽ rằng ai/điều gì tồn tại hoặc
là sự thật; sự tự tin rằng ai đó/điều gì là tốt hoặc
đúng đắn: niềm tin
belief in something/somebody: I admire his
passionate belief in what he is doing.
21 Quick a /kwɪk/ thường được sử dụng để mô tả điều gì đó được
thực hiện trong thời gian ngắn hoặc không bị
chậm trễ
Just a quick note to say thanks for lunch yesterday.
22 Fast a /fæst/ được sử dụng đặc biệt để mô tả một người hoặc
vật di chuyển hoặc có thể di chuyển với tốc độ
nhanh

4
He's just become the world's fastest runner.
23 Rapid a /'ræp.ɪd/ được sử dụng phổ biến nhất để mô tả tốc độ mà
một thứ gì đó thay đổi. Nó không được sử dụng để
mô tả tốc độ mà một cái gì đó di chuyển hoặc được
thực hiện
Rapid economic growth pushed unemployment to
relatively low levels.
24 Swift a /swɪft/ thường mô tả điều gì đó xảy ra hoặc được thực
hiện nhanh chóng và ngay lập tức
The White House was swift to deny the rumours.
25 Popular a /'pa:.pjə.lə/ được yêu thích, ưa chuộng, ủng hộ bởi rất
nhiều người; bình dân, đại chúng, phổ cập
popular with somebody: These policies are
unlikely to prove popular with middle-class voters.
26 Common a /'kɑ:.mən/ chung, phổ biến, giống nhau ở nhiều nơi, có ở
nhiều người; được chia sẻ bởi mọi người, cái thuộc
về một người cũng như những người, cái khác
Breast cancer is the most common form of cancer
among women in this country.
27 Typical a /ˈtɪpɪkl/ xảy ra theo cách thông thường, không có sự khác
biệt
The weather at the moment is not typical for July.
28 Universal a /ju:.nə'vɜ:.s tồn tại, tìm thấy ở khắp mọi nơi, liên quan đến tất
əl/ cả mọi người trên thế giới, hoặc trong một nhóm
nào đó, toàn thể, toàn dân
The party wanted to introduce a universal
healthcare system.
29 Belong v /bɪˈlɒŋ/ thuộc về đúng nơi hoặc thích hợp; cảm thấy thoải
mái và hạnh phúc trong một tình huống cụ thể
hoặc với nhóm người nào đó
Several of the points you raise do not belong in this
discussion.
30 Obtain v /əb'teɪn/ - có được thứ/điều gì mà bạn muốn (đặc biệt là
nhờ sự nỗ lực/kỹ năng/công việc của chính bạn)

5
I've been trying to obtain permission to publish
this material.
- (một tình huống, tình trạng) diễn ra, xuất hiện
hoặc tồn tại trong khoảng thời gian dài
These conditions no longer obtain.
31 Possess v /pəˈzes/ - sở hữu cái gì đó (vật chất, tài năng, cảm xúc…)
He was charged with possessing a shotgun without
a licence.
- kiểm soát tâm trí của ai khiến họ cư xử khác
thường
I was possessed by a desire to tell her everything.
32 Assess v /əˈses/ - đưa ra đánh giá của bản thân về phẩm chất, bản
chất của ai/cái gì đó
Accurately assessing environmental impacts is very
complex.
- ước tính số lượng hoặc giá trị của cái gì
They have assessed the amount of compensation to
be paid.
33 Impress v /ɪmˈpres/ - gây ấn tượng với người khác, khiến họ ngưỡng
mộ mình
- làm cho ai đó hiểu được tầm quan trọng hoặc
giá trị của cái gì đó bằng cách nhấn mạnh nó
Their responsibilities are impressed on them during
training.
34 Affect v /əˈfekt/ - tác động, ảnh hưởng đế ai đó
- tấn công ai đó, ảnh hưởng đến sức khỏe, làm ai
đó bị bệnh
The disease is more likely to affect women than
men.
- giả vờ cảm thấy hoặc suy nghĩ chăm chú về điều

We are fascinated by the rich and powerful but
often affect to despise them.

6
35 Incite v /ɪnˈsaɪt/ xúi giục ai đó làm điều gì bất hợp pháp, bạo lực,
làm cho ai đó tức giận hoặc khó chịu
incite somebody to do something: He incited the
workforce to come out on strike.
36 Provoke v /prəˈvəʊk/ khiêu khích, kích động ai/con vật nào đó làm điều
gì tiêu cực hoặc nổi cơn tức giận (đặc biệt là khi họ
đang bị rối loạn cảm xúc)
Dairy products may provoke allergic reactions in
some people.
37 Spiritual a /ˈspɪrɪtʃuəl thuộc về mặt tinh thần, tâm linh, suy nghĩ, tôn
/ giáo…
His music leads us on a spiritual journey.
38 Material a /məˈtɪriəl/ -liên quan đến tiền bạc, tài sản, vật chất, của cải…
- mang tính quan trọng và cần được xem xét kỹ
lưỡng
material to something: She omitted information
that was material to the case.
39 Substantial a /səbˈstænʃl - đáng kể (đủ lớn về số lượng, giá trị hoặc tầm
/ quan trọng)
The findings show a substantial difference between
the opinions of men and women.
- có thật chứ không phải nghe đồn hoặc ở trong
tưởng tượng
40 Phenomenal a /fəˈnɒmɪnl/ kỳ lạ, phi thường, đặc biệt ấn tượng; có tính chất
hiện tượng
The leisure business has experienced phenomenal
growth.
41 Ingest v /ɪnˈdʒest/ nạp đồ ăn hoặc đồ uống vào cơ thể
Grazing animals ingest dioxins through eating
contaminated plants.
42 Swallow v /ˈswɒl.əʊ/ - nuốt (đồ ăn, thức uống,… xuống dạ dày)
- kìm nén, che giấu cảm xúc; bao phủ hoàn toàn để
không bị nhìn thấy hay tồn tại một cách riêng lẻ

7
You're going to have to swallow your pride and
ask for your job back.
43 Inhale v /ɪnˈheɪl/ - hít vào bên trong cơ thể các chất khí (không khí,
khói, ga…)
Lift your arms above your head and inhale as you
stretch.
- ăn nhồm nhoàm, ăn với tốc độ nhanh chóng
44 Digest v /daɪˈdʒest/ - tiêu hóa thức ăn – biến thức ăn thành chất dinh
dưỡng,… mà cơ thể có thể sử dụng
You should allow a little time after a meal for the
food to digest.
- suy nghĩ kĩ thông tin và ghi nhớ nó
He paused, waiting for her to digest the
information.
45 Compromise v /ˈkɒmprəm - từ bỏ một số yêu cầu của bạn để đạt được thỏa
aɪz/ thuận sau khi không đồng ý với ai đó
- làm điều gì đó trái với nguyên tắc hoặc không
đạt được tiêu chuẩn mà bạn đã đặt ra
compromise something I refuse to compromise
my principles.
- khiến một cái gì đó có nguy cơ bị tấn công hoặc
hoạt động kém hơn
46 Transact v /trænˈzækt giao dịch, làm kinh doanh, bán hàng…
/ There are new rules about how they transact
business with customers.
47 Negotiate v /nɪˈɡəʊʃieɪt cố gắng thương lượng, đàm phán để đạt được thỏa
/ thuận theo ý muốn (bằng cách thảo luận chung
hoặc hợp đồng chính thức; thành công vượt qua
chướng ngại vật trên đường hoặc khó khăn, thử
thách nào đó
The government will not negotiate with terrorists.
48 Settle v /ˈsetl/ - từ một nước/vùng khác đến một nước/vùng mới
(nơi mà không có nhiều người sống ở đó trước
đây) để sống ở đó và sử dụng đất đai ở đó

8
- giải quyết để đạt được thỏa thuận
It's time you settled your differences with your
father.
- định cư ở một địa phương
She is an American who settled here a couple of
years ago.
- trả số tiền nợ
49 Approval n /ə'pru:vl/ sự tán thành, sự chấp thuận
50 Criticism n /'kritisizə lời phê bình, lời chỉ trích; lời bình phẩm
m/
51 Praise n /preiz/ sự khen, sự ca ngợi, sự tán dương; lời khen; lời ca
ngợi, lời tán dương
52 Subtract v /səb'trækt trừ
/
53 Estimate v /ˈes.tɪ.meɪt ước tính
/
54 Conclude v /kənˈkluːd/ kết luận
55 Regard v /rɪˈɡɑːd/ xem xét cẩn thận
56 Implement v /ˈɪm.plɪ.me thực hiện
nt/
57 Sharpen v /ˈʃɑː.pən/ làm sắc nhọn; cải thiện
58 Independent a /,indi'pend độc lập
ənt/
59 Suitable a /'su:təbl/ thích hợp, hợp
60 Similar a /'similə[r]/ giống nhau, tương tự
61 Beneficent a /bɪˈnefɪsnt/ làm việc thiện, nhân từ
a beneficent aunt
Beneficial a /,benɪ'fɪ∫l/ có ích, có lợi
They finally came to a mutually beneficial
agreement.
62 Childlike a /ˈtʃaɪld.laɪk ngây thơ, hồn nhiên
/ She spoke, as always, with an almost childlike
directness.
Childish a /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ cư xử tồi tệ theo cách của một đứa trẻ con

9
He wasn't enjoying the occasion so he thought he'd
spoil it for everyone else - it was very childish of
him.
63 Communicable a /kəˈmjuː.nɪ. có thể lây lan
kə.bəl/ The value of the product must be communicable to
the potential consumers.
Communicative a /kəˈmjuː.nɪ. cởi mở
kə.tɪv/ He wasn’t very communicative and kept things to
himself.
64 Beside pre /bɪˈsaɪd/ bên cạnh
He sat beside her all night.
Besides adv /bɪˈsaɪdz/ ngoài ra
I don't really want to go. Besides, it's too late now.
65 Collectible a /kəˈlektəb( đáng để sưu tập, có thể sưu tập được
ə)l/
Collective a /kəˈlek.tɪv/ thuộc về tập thể, chung
There has to be a balance between individual choice
and collective responsibility.
66 Courteous a /ˈkɜːrtiəs/ lịch sự, có phép tắc
The hotel staff are friendly and courteous.
Courtesy a /ˈkɜːrtəsi/ (phương tiện giao thông) được cung cấp miễn phí
cho người sử dụng
The dealer will provide you with a courtesy
car while your vehicle is being repaired.
67 Initiation n /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ sự khởi đầu
It is generally the police who deal with the
initiation of criminal proceedings.
Initiative n /ɪˈnɪʃətɪv/ sáng kiến
Most policy initiatives come from the White House.

II. Cấu trúc


STT Cấu trúc Nghĩa và ví dụ
1 Hold on chờ đợi; giữ chặt
2 Hold up trì hoãn chuyến đi; cướp bóc

10
3 Bring up đề cập; nuôi nấng
4 Bring off thành công làm việc gì đó khó khan
It was a difficult task but we brought it off.
5 Grow up lớn lên; nổi lên
6 Show up xuất hiện; đến
7 Come up xảy ra; (mặt trời) mọc
8 Put through nối máy qua điện thoại; thử thách
9 Go through trải qua điều gì khó khăn; kiểm tra kỹ
10 Go over ôn lại; được đồng ý
11 Put off hoãn lại; ngăn chặn hành động
12 Break down hỏng hóc; thất bại
13 Drop out bỏ học
14 Drop in bất chợt ghé qua
15 Break up chia tay; đập vỡ
16 Put out dập tắt; làm phiền
17 Give out tỏa ra; phân phát
18 Turn out hóa ra; sản xuất
19 Keep out không cho phép ai đó vào
20 Look up tra cứu, tìm kiếm
21 Look after chăm sóc, trông nom
22 Look into xem xét kỹ lưỡng
A working party has been set up to look into the
problem.
23 Look out cẩn thận, coi chừng
24 Make a comment đưa ra nhận xét, bình luận
25 Do sb a favor giúp đỡ ai
26 Go crazy phát điên
27 Have a conversation có cuộc nói chuyện
28 Make a conversation bắt chuyện
29 Pay sb a compliment (on sth) khen ngợi ai (vì điều gì)
30 Make (a) change tạo ra thay đổi; đổi tiền lẻ
31 See (a) change chứng kiến sự thay đổi
32 Out of stock hết hàng
33 Out of order bị hỏng

11
34 Out of line không chấp nhận được, vượt giới hạn về hành vi cho
phép
His boss warned him that if he stepped out of line once
more he would be fired.
35 Out of time không đúng lúc; trật nhịp; hết giờ
36 Cut it/things fine cho phép mình có rất ít thời gian để làm điều gì, xoay
sở vào giây phút cuối cùng, sát giờ
37 A bone of contention vấn đề gây tranh cãi
Where to go on holiday is always a bone of contention
in our family.
38 Face the music đối mặt với thực tế, chịu đựng hậu quả của việc mình
gây ra; chịu sự phê phán…
39 On the house chỉ các đồ vật miễn phí mà mình được nhận từ các
doanh nghiệp, nhà hàng, đối tác…
40 Turn a blind eye cố tình lờ đi, giả vờ không biết
41 A far cry from khác nhau một trời một vực, khác xa
All this luxury was a far cry from the poverty of his
childhood.

12

You might also like