You are on page 1of 4

Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

BẢN TIN TỪ VỰNG

Luyện Thi Tiếng Anh Cùng Cô Phạm Liễu 24/04/.2022

La Niña has ended and El Niño will form during hurricane season, forecasters say

La Niña has ended and El Niño will form Các nhà dự báo cho biết rằng La Niña
during hurricane season, forecasters say đã kết thúc và El Niño sẽ hình thành
trong mùa bão
After three consecutive (1) years of an
unusually stubborn pattern, La Niña has Cơ quan Khí quyển và Đại dương Quốc
officially ended and El Niño is on the gia Mỹ cho biết sau ba năm liên tiếp (1)
way (2), the National Oceanic and diễn biến bất thường, La Niña đã chính
Atmospheric Administration said thức kết thúc và El Niño sắp sửa xảy ra
Thursday.That could mean a less active (2) . các nhà dự báo cho biết điều đó có
Atlantic hurricane season, a more active thể có nghĩa là một mùa bão ở Đại Tây
season in the Pacific – and another spike Dương ít hoạt động hơn, một mùa hoạt
(3) in global temperatures, forecasters động mạnh hơn ở Thái Bình Dương – và
say. El Niño is associated with a band of một đợt tăng (3) nhiệt độ toàn cầu
warm ocean water that forms in the khác. El Niño có liên quan đến một dải
central and eastern Pacific Ocean, which nước biển ấm hình thành ở trung tâm và
has consequences (4) for weather phía đông Thái Bình Dương, gây ra hậu
patterns (5) around the globe (6). quả (4) đối với các mô hình thời tiết
(5) trên toàn cầu (6).
“Even though La Niña is coming to an
Tổ chức Khí tượng Thế giới cho biết:
end (7) we are likely to see latent
“Mặc dù La Niña sắp kết thúc (7) nhưng
(8) impacts for some time to come and
chúng ta vẫn có thể thấy những tác
therefore some of the … rainfall impacts
động tiềm tàng (8) trong một thời gian
of La Niña may still continue,” the World
tới và do đó, một số tác động do lượng
Meteorological Organization said. “The
mưa của La Niña có thể vẫn tiếp tục”.
lingering (9) impacts of multiyear (10)
La Niña is basically due to its long
“Các tác động đang dần biết mất (9)
duration, and continuous
của La Niña kéo dài trong nhiều năm
circulation anomaly (11), which are
(10) về cơ bản là do thời kỳ dài hạn của
different from the single-peak La Niña
nó và sự bất thường (11) trong dòng
event.”
lưu thông liên tục, khác với sự kiện La
The change in La Niña and El Niño Niña một đỉnh.”
patterns contributes to a widespread
prediction of above-normal (12) Theo những cập nhật đó, sự thay đổi
temperatures over land areas, according trong các kiểu La Niña và El Niño góp
to those updates. phần đưa ra dự đoán phổ biến về nhiệt
độ trên mức bình thường (12) trên các
Source: khu vực đất liền.
https://edition.cnn.com/2023/03/09

Cô Phạm Liễu 1
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

/weather/la-nina-el-nino-forecast-
hurricane-season-heat-waves-
california/index.html

II. WORD AND PHRASE

STT Từ Vựng Phiên âm Nghĩa

1 consecutive (adj) /kənˈsekjətɪv/ liên tục, liên tiếp


= successive = continuous

2 on the way (collo) /ɑːn ðə weɪ/ sắp sửa xảy ra, sẽ đến sớm

Mở rộng cụm từ với “way”:

- by the way/ in the way of sth: dưới


hình thức; cho. đối với; bằng con đường
- get into/ out of the way of (doing) sth:
trở nên quen làm gì; mất thói quen (làm
gì)

- get in the way of sth: ngăn cản ai làm


gì/ điều gì xảy ra

- make your way (to/ towards sth): đi


đến đấu; tiến bộ, tiến triển

- make way for sb/sth: nhường lối,


nhường chỗ cho ai

3 spike (n) /spaɪk/ sự tăng vọt

= surge = rush = upsurge = upswing =


upturn

=> spike in sth: sự tăng vọt trong cái gì


(v) tăng vọt

= soar = rocket = rise = escalate

4 consequence (n) /ˈkɑːnsɪkwens/ kết quả, hậu quả

=> consequence for sb/sth: hậu quả cho


ai/ cái gì

=> have consequences: gây ra hậu quả

=> suffer/ face consequences: gánh


chịu/ đối mặt với hậu quả

Cô Phạm Liễu 2
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

Mở rộng:
- in consequence (of sth)

= as a result of sth: là kết quả, là hậu


quả của việc gì

- of little/ no consequence: không quan


trọng

5 weather pattern /weðər ˈpætərn/ mô hình thời tiết ( một kiểu thời tiết
(collo) diễn ra trong một thời gian khá dài)
Mở rộng cụm từ với “weather”:

- weather- beaten (adj) sạm nắng

- wheater permitting: mếu thời tiết tốt


- inclement weather: thời tiết xấu

- under the weather: bị ốm nhẹ

- keep a weather eye on sb/sth: theo dõi,


trông chừng

6 around/ round the /əˈraʊnd ðə ɡləʊb/ trên khắp thế giới


globe (collo)
= all over the world = throughout the
world

Mở rộng cụm từ với “around/ round”:

- around/ round the clock: cả ngày lẫn


đêm

- round/ around the bend/ twist: tức


điên, nổi cáu

7 come to an end /kʌm tuː ən end/ kết thúc, hoàn tất


(collo)
Mở rộng cụm từ với “end”:
- make ends meet: kiếm tiền đủ sống

- reach the end of line/ road: đến bước


đường cùng

- be at the end of sth: hầu như không


còn
- in the end: sau cùng, rốt cuộc

- end to end: nối đuôi

Cô Phạm Liễu 3
Bản tin từ vựng Tiếng Anh – Cô Phạm Liễu

8 latent (adj) /ˈleɪtnt/ âm ỉ, tiềm tàng


= dormant

9 lingering (adj) /ˈlɪŋɡərɪŋ/ từ từ/ dần dần kết thúc/ biến mất

10 multiyear (adj) /ˌmʌl.tiˈjɪər/ kéo dài trong khoảng vào năm

11 anomaly (n) /əˈnɑːməli/ điều bất thường, điều dị thường

=> anomaly in sth: điều bất thường


trong cái gì

12 above-normal (adj) / əˈbʌvˈnɔːrml/ trên mức bình thường

=> below – normal: dưới mức bình


thường

Cô Phạm Liễu 4

You might also like