You are on page 1of 3

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NQ EDUCATION Class: 8C1 Date: 14/03/2022

VOCABULARY NOTES FOR Q3L12


No Words / Phrases Examples Vietnamese meaning
Meanings (học thuộc) (học thuộc)
1. Glamour (n): sự quyến rũ, sức mê The quiet seaside town of Cannes is Thị trấn Cannes yên tĩnh bên bờ biển
hoặc, vẻ đẹp huyền ảo transformed into a glamorous được biến thành một trung tâm điện
Glamourous (adj): quyến rũ, mê centre for world cinema. ảnh thế giới đầy mê hoặc.
hoặc, huyền ảo
2. To throw sth away/ out: vứt bỏ Don’t throw those batteries away / Đừng vứt những viên pin đó. Chúng

N
Biodegradable (adj): có thể phân out. They’re not biodegradable! không thể phân hủy sinh học!
hủy sinh học
3. Could you tell me what the letters Bạn có thể cho tôi biết các chữ cái

IO
To stand for sth: là viết tắt của cgi ‘CJD’ stand for? ‘CJD’ là viết tắt của cái gì không?

4. They’re planning to tear down the Họ đang có kế hoạch phá dỡ rạp chiếu
To tear down: phá dỡ old cinema and build a new phim cũ và xây dựng một trung tâm
shopping centre on the land. mua sắm mới trên khu đất.

AT
5. Rainy days always get / bring me Những ngày mưa luôn khiến tôi buồn
To get/ bring sb down: khiến ai
buồn chán/ thất vọng/ ko vui down. chán.

6. This rain looks as if it has set Cơn mưa này trông như thể là  sẽ kéo
To set in: bắt đầu/ trở thành xu
in for the rest of the day. dài cả ngày.
UC
hướng/ cứ tiếp diễn/ sẽ kéo dài
7. Some scientists put the extinction of Một số nhà khoa học cho rằng sự
To put sth down to sth: cho rằng/ the dinosaurs down to changes in tuyệt chủng của loài khủng long là do
giải thích rằng cgi là do đâu the world’s climate. sự thay đổi của khí hậu thế giới.
8. Globe (n): địa cầu
Global (adj): toàn cầu
ED

Hầu hết các nhà khoa học đều chấp


Global warming: hiên tượng nóng Most scientists accept that global
nhận rằng hiện tượng nóng lên toàn
lên toàn cầu warming is a reality.
cầu là một thực tế.
Globalize (v): toàn cầu hóa
Globalization (n): sự toàn cầu hóa
9. Danger (n): sự nguy hiểm
Dangerous (adj): nguy hiểm What can we do to protect Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ các
Endanger (v): gây nguy hiểm endangered species like the giant loài có nguy cơ tuyệt chủng như gấu
NQ

Endangered (adj): có nguy cơ tiệt panda? trúc khổng lồ?


chủng
10. Meteorologist (n): nhà khí tượng Meteorologists can forecast Những ngày này, các nhà khí tượng
học tomorrow’s weather with incredible học có thể dự báo thời tiết ngày mai
Accurate (adj): chính xác accuracy these days. với độ chính xác đáng kinh ngạc.
Accuracy (n): độ chính xác
11. Reside (v): ở, cư trú
Residence (n): sự cư trú We live in a residential area about Chúng tôi sống trong một khu dân cư
Resident (n): người dân twenty minutes from the town cách trung tâm thị trấn khoảng hai
Residential (adj): liên quan đến cư centre. mươi phút.
trú
Residential area (n): khu dân cư
12. There’s not much likelihood of Không có nhiều khả năng các nhóm
Likely (adj): có thể environmental groups stopping the môi trường ngừng xây dựng nhà máy
Likelihood (n): khả năng building of the new factory. mới.
13. Harm (v): gây hại
Harm (n): tác hại Don’t worry! This snake is Đừng lo lắng! Loài rắn này hoàn toàn
Harmful (adj): có hại completely harmless. vô hại.
Harmless (adj): vô hại
14. What kind of neighbourhood did
Neighbourhood (n): khu phố/ khu Bạn lớn lên ở khu phố nào?
dân cư you grow up in?

15. I hope they don’t lower the price of Tôi hy vọng họ không hạ thấp giá xăng
To lower sth: giảm/ hạ cgi petrol. dầu.

N
16. The greatness of solar power lies in Sự tuyệt vời của điện mặt trời nằm ở
Greatness (n): điều tuyệt vời its simplicity. sự đơn giản của nó.

IO
17. Pollute (v): gây ô nhiễm
Polluted (adj): bị ô nhiễm A number of different pollutants in Một số chất gây ô nhiễm khác nhau
Polluting (adj): gây ô nhiễm the river have caused the death of trong sông đã gây ra cái chết của tất
Pollution (n): sự ô nhiễm all the fish. cả các loài cá.

AT
Pollutant (n): chất gây ô nhiễm
18. It’s natural dark for this time of day. Vào thời điểm này trong ngày, trời tối
Eclipse (n): nhật thực They didn’t say there was going to tự nhiên. Họ không nói rằng sẽ có nhật
be an eclipse, did they? thực, phải không?
19. The tropical rain forest is being cut
UC
(tropical) rain forest (n): rừng nhiệt Rừng nhiệt đới đang bị chặt phá.
đới down.

20. Scientists have detected holes in the Các nhà khoa học đã phát hiện ra các
To detect holes in the ozone layer: ozone layer, which will allow lỗ thủng ở tầng ôzôn, chúng sẽ tạo
phát hiện ra các lỗ thủng ở tầng ô harmful radiation to reach the điều kiện cho các bức xạ có hại chiếu
zôn surface of the Earth. đến bề mặt Trái đất.
ED

21. Some gases trap heat in the Earth's Một số chất khí giữ nhiệt trong bầu khí
Greenhouse effect (n): hiệu ứng atmosphere, causing the so-called quyển của Trái đất, gây ra cái gọi là
nhà kính “greenhouse effect”. "hiệu ứng nhà kính".
22. Solar energy and wind energy are Năng lượng mặt trời và năng lượng
Alternative energy (N.phr): năng sometimes called “alternative” gió đôi khi được gọi là năng lượng
lượng thay thế energy because they are used “thay thế” vì chúng được sử dụng thay
NQ

instead of coal, oil and gas. cho than đá, dầu mỏ và khí đốt.
23. Solar panels use the sun's energy to Các tấm pin mặt trời sử dụng năng
Solar panel (n): tấm pin mặt trời heat water. lượng của mặt trời để làm nóng nước.

24. Coal, oil and gas are known as fossil Than, dầu mỏ và khí đốt được gọi là
Fossil fuels (n): nhiên liệu hóa
thạch fuels. nhiên liệu hóa thạch.

25. Damage has been caused to forests Mưa axit đã gây thiệt hại cho các khu
To cause damage to sb/ sth: gây
thiệt hại cho ai/ cig by acid rain. rừng.

HOME WORK:
1. Học thuộc từ vựng + ngữ pháp
2. Đặt câu với các cụm từ trong Vocab notes
3. Chép phạt từ vựng (nếu có)
4. Dịch bài đọc: THE SHOEMAKER
5. Làm phiếu HWQ3L12 + phiếu trên lớp Q3L13
6. Chụp vở ghi + phiếu bài tập nộp lên google classroom

N
IO
AT
UC
ED
NQ

You might also like