Professional Documents
Culture Documents
8C1 - Vocab Notes + HW Q3L12
8C1 - Vocab Notes + HW Q3L12
N
Biodegradable (adj): có thể phân out. They’re not biodegradable! không thể phân hủy sinh học!
hủy sinh học
3. Could you tell me what the letters Bạn có thể cho tôi biết các chữ cái
IO
To stand for sth: là viết tắt của cgi ‘CJD’ stand for? ‘CJD’ là viết tắt của cái gì không?
4. They’re planning to tear down the Họ đang có kế hoạch phá dỡ rạp chiếu
To tear down: phá dỡ old cinema and build a new phim cũ và xây dựng một trung tâm
shopping centre on the land. mua sắm mới trên khu đất.
AT
5. Rainy days always get / bring me Những ngày mưa luôn khiến tôi buồn
To get/ bring sb down: khiến ai
buồn chán/ thất vọng/ ko vui down. chán.
6. This rain looks as if it has set Cơn mưa này trông như thể là sẽ kéo
To set in: bắt đầu/ trở thành xu
in for the rest of the day. dài cả ngày.
UC
hướng/ cứ tiếp diễn/ sẽ kéo dài
7. Some scientists put the extinction of Một số nhà khoa học cho rằng sự
To put sth down to sth: cho rằng/ the dinosaurs down to changes in tuyệt chủng của loài khủng long là do
giải thích rằng cgi là do đâu the world’s climate. sự thay đổi của khí hậu thế giới.
8. Globe (n): địa cầu
Global (adj): toàn cầu
ED
15. I hope they don’t lower the price of Tôi hy vọng họ không hạ thấp giá xăng
To lower sth: giảm/ hạ cgi petrol. dầu.
N
16. The greatness of solar power lies in Sự tuyệt vời của điện mặt trời nằm ở
Greatness (n): điều tuyệt vời its simplicity. sự đơn giản của nó.
IO
17. Pollute (v): gây ô nhiễm
Polluted (adj): bị ô nhiễm A number of different pollutants in Một số chất gây ô nhiễm khác nhau
Polluting (adj): gây ô nhiễm the river have caused the death of trong sông đã gây ra cái chết của tất
Pollution (n): sự ô nhiễm all the fish. cả các loài cá.
AT
Pollutant (n): chất gây ô nhiễm
18. It’s natural dark for this time of day. Vào thời điểm này trong ngày, trời tối
Eclipse (n): nhật thực They didn’t say there was going to tự nhiên. Họ không nói rằng sẽ có nhật
be an eclipse, did they? thực, phải không?
19. The tropical rain forest is being cut
UC
(tropical) rain forest (n): rừng nhiệt Rừng nhiệt đới đang bị chặt phá.
đới down.
20. Scientists have detected holes in the Các nhà khoa học đã phát hiện ra các
To detect holes in the ozone layer: ozone layer, which will allow lỗ thủng ở tầng ôzôn, chúng sẽ tạo
phát hiện ra các lỗ thủng ở tầng ô harmful radiation to reach the điều kiện cho các bức xạ có hại chiếu
zôn surface of the Earth. đến bề mặt Trái đất.
ED
21. Some gases trap heat in the Earth's Một số chất khí giữ nhiệt trong bầu khí
Greenhouse effect (n): hiệu ứng atmosphere, causing the so-called quyển của Trái đất, gây ra cái gọi là
nhà kính “greenhouse effect”. "hiệu ứng nhà kính".
22. Solar energy and wind energy are Năng lượng mặt trời và năng lượng
Alternative energy (N.phr): năng sometimes called “alternative” gió đôi khi được gọi là năng lượng
lượng thay thế energy because they are used “thay thế” vì chúng được sử dụng thay
NQ
instead of coal, oil and gas. cho than đá, dầu mỏ và khí đốt.
23. Solar panels use the sun's energy to Các tấm pin mặt trời sử dụng năng
Solar panel (n): tấm pin mặt trời heat water. lượng của mặt trời để làm nóng nước.
24. Coal, oil and gas are known as fossil Than, dầu mỏ và khí đốt được gọi là
Fossil fuels (n): nhiên liệu hóa
thạch fuels. nhiên liệu hóa thạch.
25. Damage has been caused to forests Mưa axit đã gây thiệt hại cho các khu
To cause damage to sb/ sth: gây
thiệt hại cho ai/ cig by acid rain. rừng.
HOME WORK:
1. Học thuộc từ vựng + ngữ pháp
2. Đặt câu với các cụm từ trong Vocab notes
3. Chép phạt từ vựng (nếu có)
4. Dịch bài đọc: THE SHOEMAKER
5. Làm phiếu HWQ3L12 + phiếu trên lớp Q3L13
6. Chụp vở ghi + phiếu bài tập nộp lên google classroom
N
IO
AT
UC
ED
NQ