You are on page 1of 10

https://toeicthayquancosaomai.

com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

LỜI MỞ ĐẦU
Đây là sách VOCA gồm 1250 từ do chính mình và cô Sao Maii biên soạn nhằm tạo ra nguồn
tài liệu hữu ích cho các bạn mới học cũng như còn hạn chế về mặt từ vựng trong bài thi
TOEIC. Cũng là món quà tinh thần mình gửi tặng nhóm sau thời gian 06 năm tham gia nhóm.
Mặc dù đã dò đi 01, 02 lần nhưng không tránh khỏi những sai sót trong quá trình biên soạn nên
trong quá trình làm bài bạn thấy chỗ nào bất ổn hoặc khó hiểu bạn có thể để cùng nhau thảo
luận hoặc liên hệ qua facebook cá nhân của mình ở địa chỉ
https://www.facebook.com/QuanMinh0912 . Những góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn
thiện các tài liệu sắp tới tốt hơn.
Ngoài ra, các bạn nào đang có tài liệu này mà chưa tham gia vào nhóm TOEIC thì có thể tham
gia vào nhóm sau để có nhiều tài liệu hữu ích trong việc học hơn : Nhóm Toeic Practice Club –
Cộng đồng Toeic lớn nhất Việt Nam: https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
Cuối cùng, chúc bạn bạn ôn luyện tốt và không ngừng luyện tập, trong quá trình học và thi có
kết quả có thể đăng lên nhóm “Toeic Practice Club” để tạo động lực cho các bạn khác!
“Sự nỗ lực sẽ không bao giờ đi ngược lại”
Quân Trương Minh - Hà Nội, 09/12/2022.

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

1. announce (v) thông báo, tuyên bố, SYN: notify


/əˈnaʊns/ Meaning: to tell people something officially, especially about a decision,
plans, etc. (nói với mọi người điều gì đó một cách chính thức, đặc biệt là về
một quyết định, kế hoạch, v.v.)
Exp: He officially announced his intention to resign at today's press
conference. (Ông ấy chính thức tuyên bố ý định từ chức trong buổi họp báo
hôm nay.)
2. interested (adj) quan tâm
/ˈɪntrestɪd/ Meaning: giving a lot of attention to something because you want to find out
more about it or because you enjoy it (dành nhiều sự chú ý cho một cái gì đó
bởi vì bạn muốn tìm hiểu thêm về nó hoặc bởi vì bạn thích nó)
Exp: I wasn’t sure if he was really interested or if he was just being polite.
(Tôi không chắc liệu anh ấy có thực sự quan tâm hay anh ấy chỉ tỏ ra lịch sự.)
3. active (adj) tích cực, lanh lợi, SYN: energetic, lively
/ˈæktɪv/ Meaning: always busy doing things, especially physical activities (luôn bận
rộn làm mọi việc, đặc biệt là các hoạt động thể chất)
Exp: He is an active member of several professional organizations. (Ông là
một thành viên tích cực của một số tổ chức chuyên nghiệp.)

4. accept (v) chấp nhận, đảm nhận, SYN: take on


/əkˈsept
Meaning: to take something that someone offers you, or to agree to do
something that someone asks you to do (lấy thứ gì đó mà ai đó đưa cho bạn,
hoặc đồng ý làm điều gì đó mà ai đó yêu cầu bạn làm)
Exp: His school reports said that he is always ready to accept a challenge (Báo
cáo trường học của anh ấy nói rằng anh ấy luôn sẵn sàng chấp nhận thử thách)

5. foresee (v) dự đoán, SYN: anticipate, forecast.


/fɔːrˈsiː / Meaning: to think something is going to happen in the future; to know about
something before it happens (nghĩ rằng một cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai;
biết về một cái gì đó trước khi nó xảy ra)
Exp: No one could have foreseen (that) things would turn out this way.
(Không ai có thể đoán trước (rằng) mọi thứ sẽ diễn ra theo cách này.)

6. expansion (n) sự mở rộng, phát triển, SYN: growth


/ɪkˈspænʃn/ Meaning: when something increases in size, range, amount etc (khi một cái gì
đó tăng về kích thước, phạm vi, số lượng, v.v.)
Exp: The rapid expansion of cities can cause social and economic problems.

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
2
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

(Sự mở rộng nhanh chóng của các thành phố có thể gây ra các vấn đề xã hội
và kinh tế.)

7. relocate (v) dời địa điểm


/ˌriːˈloʊkeɪt Meaning: to move or to move somebody/something to a new place to work or
operate (di chuyển hoặc di chuyển ai đó/một cái gì đó đến một nơi mới để làm
việc hoặc hoạt động)
Exp: The firm may be forced to relocate from New York to Stanford. (Công ty
có thể buộc phải chuyển từ New York đến Stanford.)

8. competitor (n) đối thủ cạnh tranh


/kəmˈpetɪtər/ Meaning: a person, team, company etc that is competing with another (một
người, nhóm, công ty, vv đang cạnh tranh với người khác)
Exp: Last year they sold twice as many computers as their competitors. (Năm
ngoái họ đã bán được gấp đôi số lượng máy tính so với các đối thủ cạnh
tranh.)

9. asset (n) tài sản, của cải, SYN: property


/ˈæset/ Meaning: a person or thing that is valuable or useful to somebody/something
(một người hoặc vật có giá trị hoặc hữu ích cho ai đó/cái gì đó)
Exp: Being able to speak a foreign language is a major asset. (Có thể nói một
ngoại ngữ là một tài sản lớn.)

10. contribute (v) đóng góp, góp phần


/kənˈtrɪbjuːt/ Meaning: to give money, help, ideas etc to something that a lot of other people
are also involved in (đưa tiền, sự giúp đỡ, ý tưởng, v.v. cho một việc gì đó mà
nhiều người khác cũng tham gia vào)
Exp: The volunteers contribute their own time to the project. (Các tình
nguyện viên đóng góp thời gian của họ cho dự án.)
11. dedicated (adj) tận tụy/tận tâm/dành riêng
/ˈdedɪkeɪtɪd/ Meaning: working hard at something because it is very important to you (làm
cái gì đó một cách chăm chỉ bởi vì nó rất quan trọng đối với bạn)
Exp: She is dedicated to her job. (Cô ấy tận tâm với công việc của mình.)

12. misplace (v) để sai chỗ, thất lạc, SYN: put in the wrong place

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
3
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

/ˌmɪsˈpleɪs/ Meaning: to lose something for a short time by putting it in the wrong place
(mất một cái gì đó trong một thời gian ngắn bằng cách đặt nó ở sai vị trí)
Exp: The papers arrived but were misplaced in the mailroom. (Các giấy tờ đến
nhưng đã bị đặt nhầm trong phòng thư.)

13. considerable (adj) đáng kể, SYN: substantial


/kənˈsɪdərəbl Meaning: great in amount, size, importance, etc. (lớn về số lượng, kích thước,
tầm quan trọng, v.v.)
Exp: The project wasted a considerable amount of time and money. (Dự án đã
lãng phí một lượng thời gian và tiền bạc đáng kể.)

14. last (v) kéo dài, SYN: continue, stay, remain.


/læst/ Meaning: to continue for a particular period of time (tiếp tục trong một khoảng
thời gian cụ thể)
Exp: The trial is expected to last until the end of the week. (Thử nghiệm dự
kiến sẽ kéo dài cho đến cuối tuần.)

15. emerge (v) nổi lên, xuất hiện, SYN: appear


/iˈmɜːrdʒ/ Meaning: to appear or come out from somewhere (xuất hiện hoặc đi ra từ đâu
đó)
Exp: The sun emerged from behind the clouds. (Mặt trời xuất hiện sau những
đám mây.)

16. grow (v) phát triển


/ɡroʊ / Meaning: increase in size, number, strength or quality (tăng về kích thước, số
lượng, sức mạnh hoặc chất lượng)
Exp: The company profits grew by 5 percent last year. (Lợi nhuận của công ty
đã tăng 5% trong năm ngoái.

17. select (v) lựa chọn, SYN: choose


/sɪˈlekt /
Meaning: to choose something or someone by thinking carefully about which
is the best, most suitable etc (chọn một cái gì đó hoặc một ai đó bằng cách suy
nghĩ cẩn thận về cái nào là tốt nhất, phù hợp nhất, v.v.)
Exp: The board of Chambers Corp selected a new chairperson last week (Hội

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
4
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

đồng quản trị Chambers Corp đã chọn một chủ tịch mới vào tuần trước)

18. merge (v) sáp nhập, hợp nhất, SYN: affiliate, join
/mɜːrdʒ/ Meaning: to combine or make two or more things combine to form a single
thing (kết hợp hoặc làm cho hai hoặc nhiều điều kết hợp để tạo thành một điều
duy nhất)
Exp: His department will merge with mine. (Bộ phận của anh ấy sẽ hợp nhất
với bộ phận của tôi.)

19. imply (v) ngụ ý, hàm ý, SYN: indicate


/ɪmˈplaɪ/ Meaning: to suggest that something is true, without saying this directly (chỉ ra
rằng một cái gì đó là sự thật, mà không nói điều này trực tiếp)
Exp: Michael did imply that I could have the job if I wanted it. (Michael đã
ngụ ý rằng tôi có thể có công việc nếu tôi muốn.)

20. vital (adj) quan trọng, cần thiết, bắt buộc, SYN: essential, important, mandatory
/ˈvaɪtl/ Meaning: necessary or essential in order for something to succeed or exist (cần
thiết hoặc quan trọng để một cái gì đó thành công hoặc tồn tại)
Exp: Patience and a cool head are vital for investors. (Sự kiên nhẫn và một cái
đầu lạnh rất quan trọng đối với các nhà đầu tư.)

21. persist (v) kiên trì, khăng khăng


/pərˈsɪst / Meaning: to continue to do something, although this is difficult, or other
people oppose it (tiếp tục làm điều gì đó, mặc dù điều này là khó khăn, hoặc
những người khác phản đối nó.)
Exp: He persisted in his refusal to admit responsibility. (Anh ta kiên trì từ chối
thừa nhận trách nhiệm.)

22. independent (adj) độc lập, riêng


/ˌɪndɪˈpendənt Meaning: confident and free to do things without needing help from other
people (tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác)
Exp: Students should aim to become more independent of their teachers. (Học
sinh nên đặt mục tiêu trở nên độc lập hơn với giáo viên của mình.)

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
5
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

23. force (n) lực lượng


/fɔːrs / Meaning: a group of people who have been trained to do military work for a
government or other organization (một nhóm người đã được đào tạo để làm
công việc quân sự cho chính phủ hoặc tổ chức khác)
Exp: The riots were suppressed by government forces. (Các cuộc bạo loạn đã
bị lực lượng chính phủ đàn áp.)

24. establish (v) thiết lập, thành lập, SYN: set up


/ɪˈstæblɪʃ/ Meaning: to start or create an organization, a system, etc. that is Meaningt to
last for a long time (bắt đầu hoặc tạo ra một tổ chức, một hệ thống, vv cái mà
tồn tại trong một thời gian dài)
Exp: The committee was established in 1912. (Doanh nhân đang lên kế hoạch
thành lập một công ty nước ngoài)
25. initiate (v) bắt đầu, đề xướng, SYN: commence.
/ɪˈnɪʃieɪt/ Meaning: to arrange for something important to start, such as an official
process or a new plan (sắp xếp cho một cái gì đó quan trọng bắt đầu, chẳng hạn
như một quá trình chính thức hoặc một kế hoạch mới)
Exp: But if you'd also been able to identify me then they would certainly have
initiated an investigation. (Nhưng nếu bạn cũng có thể xác định được danh tính
của tôi thì chắc chắn họ sẽ bắt đầu một cuộc điều tra.)
26. renowned (adj) nổi tiếng, SYN: famous, well-known.
/rɪˈnaʊnd/ Meaning: famous and respected (nổi tiếng và được tôn trọng)
Exp: We asked for advice from the renowned legal expert, Sam Pincher.
(Chúng tôi đã xin lời khuyên từ chuyên gia pháp lý nổi tiếng, Sam Pincher.)

27. enhance (v) nâng cao, SYN: strengthen, boost


/ɪnˈhæns/ Meaning: to increase or further improve the good quality, value or status of
somebody/something (tăng hoặc cải thiện hơn nữa chất lượng tốt, giá trị hoặc
tình trạng của ai đó/cái gì đó)
Exp: This is an opportunity to enhance the reputation of the company. (Đây là
cơ hội để nâng cao uy tín của công ty.)
28. informed (adj) có nhiều hiểu biết/am hiểu, đúng đắn, SYN: knowledgeable.
/ɪnˈfɔːrmd/ Meaning: having a lot of knowledge or information about a particular subject
or situation (có nhiều kiến thức hoặc thông tin về một chủ đề hoặc tình huống
cụ thể)
Exp: I became reasonably well-informed about the subject. (Tôi đã trở nên

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
6
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

hiểu biết về chủ đề này.)


29. minutes (n) biên bản
/ˈmɪnɪt/ Meaning: a summary or record of what is said or decided at a formal meeting
(một bản tóm tắt hoặc hồ sơ về những gì được nói hoặc quyết định tại một cuộc
họp chính thức)
Exp: I wrote up the minutes of the meeting and circulated them by email. (Tôi
đã viết biên bản cuộc họp và đã gửi chúng qua email.)

30. waive (v) miễn, SYN: abandon.


/weɪv/ Meaning: to state officially that a right, rule etc can be ignored in a particular
case (tuyên bố chính thức rằng một quyền, quy tắc, v.v. có thể bị bỏ qua trong
một trường hợp cụ thể)
Exp: The government has waived restrictions on dealing in foreign currencies.
(Chính phủ đã bãi bỏ các hạn chế đối với việc kinh doanh ngoại tệ.)

31. reach (v) tới, liên hệ, đạt được, SYN: arrive
/riːtʃ/ Meaning: to arrive at the place that you have been travelling to (đến nơi mà
bạn đã đến)
Exp: They didn't reach the border until after dark. (Họ đã không đến được biên
giới cho đến khi trời tối.)

32. authority (n) có thẩm quyền, nhà chức trách, sự ủy quyền


/əˈθɔːrəti/ Meaning: the power to give orders to people (quyền ra lệnh cho mọi người)
Exp: She now has authority over the people who used to be her bosses. (Bây
giờ cô ấy có quyền đối với những người từng là sếp của cô ấy.)
Exp: I have to report this to the authorities. (Tôi phải báo cáo việc này với
chính quyền.)

33. acquire (v) có được, dành được, mua, SYN: purchase.


/əˈkwaɪər/ Meaning: to obtain something by buying it or being given it (có được một cái
gì đó bằng cách mua nó hoặc được cho)
Exp: Manning hoped to acquire valuable works of art as cheaply as possible.
(Manning hy vọng có được những tác phẩm nghệ thuật có giá trị với giá rẻ nhất
có thể.

34. surpass (v) hơn, vượt qua, SYN: exceed.


/sərˈpæs/ Meaning: to do or be better than somebody/something (làm tốt hơn ai/cái nào)

1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
7
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

Exp: He hopes one day to surpass the world record. (Anh ấy hy vọng một ngày
nào đó sẽ vượt qua kỷ lục thế giới.)

35. run (v) thực hiện, điều hành, diễn ra, SYN: carry out.
/rʌn/ Meaning: to be in charge of a business, campaign, etc. (phụ trách một doanh
nghiệp, chiến dịch, v.v.)
Exp: The shareholders want more say in how the company is run. (Các cổ
đông muốn nói nhiều hơn về cách thức điều hành công ty.)

36. improbable (Adj) không thể xảy ra


/ɪmˈprɑːbəbl/ Meaning: not likely to happen or to be true (không có khả năng xảy ra hoặc là
sự thật)
Exp: It seems highly improbable that he had no knowledge of the affair. (Có
vẻ như rất không thể khi anh ta không có kiến thức về vụ việc.)

37. edge (n) lợi thế, rìa, SYN: advantage.


/edʒ/ Meaning: something that gives you an advantage over others (một cái gì đó
mang lại cho bạn một lợi thế hơn những người khác)
Exp: The next version of the software will have the edge over its competitors.
(Phiên bản tiếp theo của phần mềm sẽ có lợi thế hơn các đối thủ cạnh tranh.)

38. simultaneously (adv) đồng thời, xảy ra cùng một lúc, SYN: concurrently
/ˌsaɪmlˈteɪniəsli Meaning: at the same time as something else (đồng thời với một cái gì đó khác)
Exp: The game will be broadcast simultaneously on TV and radio. (Trận đấu
sẽ được phát sóng đồng thời trên TV và đài phát thanh.)

39. reveal (v) tiết lộ, SYN: release, uncover


/rɪˈviːl/ Meaning: to make known something that was previously secret or unknown
(làm cho một cái gì đó được biết đến cái mà trước đây là bí mật hoặc chưa biết)
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
8
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii

Exp: He may be prosecuted for revealing secrets about the security agency.
(Anh ta có thể bị truy tố vì tiết lộ bí mật về cơ quan an ninh.)

40. productivity (n) năng suất, hiệu suất, SYN: efficiency


/ˌproʊdʌkˈtɪvəti/ Meaning: the rate at which a worker, a company or a country produces goods,
and the amount produced, compared with how much time, work and money is
needed to produce them (tốc độ mà một công nhân, một công ty hoặc một quốc
gia sản xuất hàng hóa và số lượng sản xuất ra, so với lượng thời gian, công
việc và tiền bạc cần thiết để sản xuất ra chúng)
Exp: Wage rates depend on levels of productivity. (Mức lương phụ thuộc vào
mức độ năng suất.)
41. uncertain (adj) không chắc chắn
/ʌnˈsɜːrtn/ Meaning: feeling doubt about something (cảm thấy nghi ngờ về điều gì đó)
Exp: He was uncertain how much further he could walk. (Anh không chắc
mình có thể đi được bao xa nữa.)

42. premier (adj) hàng đầu, SYN: top.


/prɪˈmjɪr/ Meaning: most important, famous or successful (quan trọng, nổi tiếng hoặc
thành công nhất)
Exp: He’s one of the nation’s premier scientists. (Ông là một trong những nhà
khoa học hàng đầu của quốc gia.)

43. agenda (n) chương trình nghị sự/kế hoạch, SYN: schedule, program, timetable.
/əˈdʒɛndə/ Meaning: a list of items to be discussed at a meeting (một danh sách các mục
sẽ được thảo luận tại một cuộc họp)
Exp: We have a very full agenda of issues to discuss. (Chúng tôi có một
chương trình nghị sự rất đầy đủ về các vấn đề cần thảo luận.)

44. convene (v) tụ họp lại, tập hợp, SYN: gather, meet.
/kənˈvin/ Meaning: to come together for a formal meeting (tụ tập lại cho một cuộc họp
chính thức)
Exp: The committee will convene at 11.30 next Thursday. (Ủy ban sẽ triệu tập
vào lúc 11:30 vào thứ Năm tới.)
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
9
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/

You might also like