Professional Documents
Culture Documents
1-10 Voca 990 Vol 1 1250, Ngư I So N Quân Minh Sao Maii
1-10 Voca 990 Vol 1 1250, Ngư I So N Quân Minh Sao Maii
LỜI MỞ ĐẦU
Đây là sách VOCA gồm 1250 từ do chính mình và cô Sao Maii biên soạn nhằm tạo ra nguồn
tài liệu hữu ích cho các bạn mới học cũng như còn hạn chế về mặt từ vựng trong bài thi
TOEIC. Cũng là món quà tinh thần mình gửi tặng nhóm sau thời gian 06 năm tham gia nhóm.
Mặc dù đã dò đi 01, 02 lần nhưng không tránh khỏi những sai sót trong quá trình biên soạn nên
trong quá trình làm bài bạn thấy chỗ nào bất ổn hoặc khó hiểu bạn có thể để cùng nhau thảo
luận hoặc liên hệ qua facebook cá nhân của mình ở địa chỉ
https://www.facebook.com/QuanMinh0912 . Những góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn
thiện các tài liệu sắp tới tốt hơn.
Ngoài ra, các bạn nào đang có tài liệu này mà chưa tham gia vào nhóm TOEIC thì có thể tham
gia vào nhóm sau để có nhiều tài liệu hữu ích trong việc học hơn : Nhóm Toeic Practice Club –
Cộng đồng Toeic lớn nhất Việt Nam: https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
Cuối cùng, chúc bạn bạn ôn luyện tốt và không ngừng luyện tập, trong quá trình học và thi có
kết quả có thể đăng lên nhóm “Toeic Practice Club” để tạo động lực cho các bạn khác!
“Sự nỗ lực sẽ không bao giờ đi ngược lại”
Quân Trương Minh - Hà Nội, 09/12/2022.
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
1
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
2
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
(Sự mở rộng nhanh chóng của các thành phố có thể gây ra các vấn đề xã hội
và kinh tế.)
12. misplace (v) để sai chỗ, thất lạc, SYN: put in the wrong place
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
3
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
/ˌmɪsˈpleɪs/ Meaning: to lose something for a short time by putting it in the wrong place
(mất một cái gì đó trong một thời gian ngắn bằng cách đặt nó ở sai vị trí)
Exp: The papers arrived but were misplaced in the mailroom. (Các giấy tờ đến
nhưng đã bị đặt nhầm trong phòng thư.)
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
4
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
đồng quản trị Chambers Corp đã chọn một chủ tịch mới vào tuần trước)
18. merge (v) sáp nhập, hợp nhất, SYN: affiliate, join
/mɜːrdʒ/ Meaning: to combine or make two or more things combine to form a single
thing (kết hợp hoặc làm cho hai hoặc nhiều điều kết hợp để tạo thành một điều
duy nhất)
Exp: His department will merge with mine. (Bộ phận của anh ấy sẽ hợp nhất
với bộ phận của tôi.)
20. vital (adj) quan trọng, cần thiết, bắt buộc, SYN: essential, important, mandatory
/ˈvaɪtl/ Meaning: necessary or essential in order for something to succeed or exist (cần
thiết hoặc quan trọng để một cái gì đó thành công hoặc tồn tại)
Exp: Patience and a cool head are vital for investors. (Sự kiên nhẫn và một cái
đầu lạnh rất quan trọng đối với các nhà đầu tư.)
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
5
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
6
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
31. reach (v) tới, liên hệ, đạt được, SYN: arrive
/riːtʃ/ Meaning: to arrive at the place that you have been travelling to (đến nơi mà
bạn đã đến)
Exp: They didn't reach the border until after dark. (Họ đã không đến được biên
giới cho đến khi trời tối.)
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
7
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/
https://toeicthayquancosaomai.com |Người soạn: Quân Trương Minh &Sao Maii
Exp: He hopes one day to surpass the world record. (Anh ấy hy vọng một ngày
nào đó sẽ vượt qua kỷ lục thế giới.)
35. run (v) thực hiện, điều hành, diễn ra, SYN: carry out.
/rʌn/ Meaning: to be in charge of a business, campaign, etc. (phụ trách một doanh
nghiệp, chiến dịch, v.v.)
Exp: The shareholders want more say in how the company is run. (Các cổ
đông muốn nói nhiều hơn về cách thức điều hành công ty.)
38. simultaneously (adv) đồng thời, xảy ra cùng một lúc, SYN: concurrently
/ˌsaɪmlˈteɪniəsli Meaning: at the same time as something else (đồng thời với một cái gì đó khác)
Exp: The game will be broadcast simultaneously on TV and radio. (Trận đấu
sẽ được phát sóng đồng thời trên TV và đài phát thanh.)
Exp: He may be prosecuted for revealing secrets about the security agency.
(Anh ta có thể bị truy tố vì tiết lộ bí mật về cơ quan an ninh.)
43. agenda (n) chương trình nghị sự/kế hoạch, SYN: schedule, program, timetable.
/əˈdʒɛndə/ Meaning: a list of items to be discussed at a meeting (một danh sách các mục
sẽ được thảo luận tại một cuộc họp)
Exp: We have a very full agenda of issues to discuss. (Chúng tôi có một
chương trình nghị sự rất đầy đủ về các vấn đề cần thảo luận.)
44. convene (v) tụ họp lại, tập hợp, SYN: gather, meet.
/kənˈvin/ Meaning: to come together for a formal meeting (tụ tập lại cho một cuộc họp
chính thức)
Exp: The committee will convene at 11.30 next Thursday. (Ủy ban sẽ triệu tập
vào lúc 11:30 vào thứ Năm tới.)
1250 TỪ VỰNG HAY Các bạn tham gia Group để cập nhật thêm nhiều tài liệu hữu ích khác
9
GẶP TRONG BÀI THI Tham gia ngay: www.fb.com/groups/Toeictuhoc/