Professional Documents
Culture Documents
Bai 6
Bai 6
“ 广告栏上贴着
一个通知”
Biên Soạn: Th.s Oanh Le
Tiếng Trung Molii FM
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 围 [wéi] v. vây quanh
2 发生 [fāshēng] v. xảy ra, phát sinh
3 过去 [guòqu] đi qua (đó)
4 广告栏 [ɡuǎnɡɡào lán] n. cột/mục quảng cáo
广告 [guǎnggào] n. quảng cáo
栏 [lán] n. cột, mục
5 贴 [tiē] v. dán
6 通知 [tōngzhī] n. thông báo
7 活动 [huódòng] n. hoạt động
8 读 [dú] v. đọc
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
9 交流 [jiāoliú] v. giao lưu
10 学院 [xuéyuàn] n. học viện
11 将 [jiāng] adv. sẽ
12 组织 [zǔzhī] v. tổ chức
13 郊区 [jiāoqū] n. ngoại ô
14 参观 [cānguān] v. tham quan
15 学生证 [xuéshēngzhènɡ] n. thẻ học sinh
- 发生什么事了? = 出什么事了?
Chuyện này xảy ra lúc nào vậy
这件事情是什么时候发生的?
v: đã qua, n : quá khứ
过去 现在和过去已经不同了,将来也会不一样的。
[guòqù] Mùa hạ qua đi thì mùa đông lại đến.
夏天过去了,冬天又来了。
过去 [guòqu] qua (đó) >< 过来 : sang đây, qua đây
1. 你在这里等着,我过去看看。
她通知我们下周来报名。
2. 通知 + (给) +N: Thông báo cho ai
Thành tích học tập kì này của em cô sẽ thông báo cho mẹ
em.
你这学期的成绩我会通知给你妈妈
老师让班长通知我们今天有别的老师来旁听,接到通知
后,我们马上打开书复习复习。
活动 (n./v.) 有活动 : có
chương trình
[huódòng] hoạt động, khuyến mại.
N: 这个活动的通知已经贴在广告栏上了。
V : Mấy hôm nay cứ ở nhà suốt không thấy chán à,
ra ngoài hoạt động tí đi
你这几天一直呆在家里不觉得无聊吗,
出去活动一下吧。
A : 你们店今天有什么活动
吗?
B : 有。满 300 元送一条裙子。
广告栏上贴着什么通知,
你读给我听听。 读 (v.)
[dú] đọc, học
- 读课文: đọc bài khóa
- 读书 [dúshū] : đọc sách nhưng ám chỉ việc học.
你读了那么多书有什么用?
- 读大学 / 读研 ...: học đại học/ học cao học...
Mấy năm tôi học đại học đó xảy ra rất nhiều chuyện.
= 》我读大学那几年发生了很多事。
国际交流学院: viện giao lưu quốc tế. 交流 (v.)
交流经验: trao đi kinh nghiệm. [jiāoliú] Giao lưu
Thầy giáo thông báo chúng tôi tuần sau đi tham gia hoạt động
giao lưu văn hóa.
老师通知我们下周去参加交流文化活动。
我和同事经常交流工作经验。
学院 (n.)
一所 / 个学院
[xuéyuàn] Học viện, khoa
我们是同一个学院的。
2. Rất nhiều sao Trung Quốc tốt nghiệp từ Học viện
điện ảnh Bắc Kinh
= 》很多中国明星毕业于北京电影学院
- 北京电影学院 Học viện điện ảnh Bắc Kinh
pt 将
Sắp :将 / 将要 / 就要 / 快要 +V+ 了 [jiāng] sẽ, sắp
看起来将要下雨了。
Máy bay sắp cất cánh rồi, sao mày vẫn còn trên đường thế?
飞机将起飞了,你怎么还在路上呢?
Sẽ : 将 / 将会 / 会 +V
我们国际交流学院这周将有一个活动。
Chúng ta đều không biết ngay mai sẽ xay ra chuyện gì?
我们都不知道明天将会发生什么事?
组织 (n./v.) 教科文组织: UNESCO
[zǔzhī] tổ chức 向组织报告
V: 公司组织我们交流工作经验
为谁 + 组织 +N
Chúng tôi rất cảm ơn trường đã tổ chức cho chúng tôi hoạt
động này
我们很感谢学校为我们组织了这个活动。
郊区 (n.)
= 郊外
[jiāoqū] Ngoại ô
1. Phong cảnh ở ngoại ô thật sự quá là
đẹp luôn 。
= 》郊区的风景真是美极了
2. 这次的活动将在郊区组织。
1. Lần này đến ngoại ô tham quan,
tôi học được rất nhiều điều.
参观 (v.) = 》这次到郊区参观,我学到
[cānguān] Tham quan 了许多东西。
学生证 (n.)
- 工作证 [ɡōnɡzuòzhènɡ]
- 身份证 [shēnfènzhènɡ]: CMND
[xuéshēngzhènɡ]
Có CMND có thể tham quan miễn phí
Thẻ sinh viên
有身份证的话可以免费参观。
办公室 (n.)
[bàngōng shì] Văn phòng
- 办公桌 : bàn làm việc
东西我放在办公桌上,你到我的办公室找找吧。
Mời các ban học sinh đến phòng làm việc khoa đăng kí
tham gia hoạt động
请各位同学到学院的办公室报名参加活动。
办 (v.) = 办理 : làm (thủ tục)
= 办事: làm việc, xử lý công việc.
[bàn] làm, xử lí, lo liệu
马上 ( 就) + V
马上 (pt)
1, 你等一下,我马上到了。
[mǎshàng]
Thủ tục nhập học lập tức làm xong ngay đây.
Ngay, lập tức
= 》入学手续马上就办好了。
- 拿走: lấy đi 拿 (v.)
[ná] Cầm, lấy
1 ,这个太重了,快帮我拿一下。
Quyển sách này có thể cho tôi mượn chút được không?
A: 这本书可以借给我看一下吗?
B: 你拿走吧。
拿着: cầm lấy
为了
1. 我做的一切都是为了你好啊。 [wèile] Để, vì
2. 为了去中国留学,我每天都很努力学习汉语。
Để khích lệ sinh viên tham gia hoạt động của trường, cô giáo nói
mỗi người tham gia đều sẽ nhận được một phần quà nhỏ.
为了鼓励学生参加学校的活动,老师说每个人参加都
会收到一份小礼物。
1. Hoạt động lần này, các bạn học sinh đều
积极 (adj.) tham gia rất tích cực.
篮球 [lánqiú]
- 打篮球 : đánh bóng rổ
- 篮球场 : sân bóng rổ
(n.) Bóng rổ - 一场篮球比赛 : một trận đấu bóng
rổ.
我们 A 班跟他们 B 班有了一场篮球比
地点 (n.)
[dìdiǎn] Địa điểm, nơi
比赛的地点是教一的篮球场,你通知大家一声。
地址: địa chỉ.
部 [bù] (n.) ban, - 外交部 : bộ ngoại giao
bộ
上 下 进 去 回 过
起 + 来/去
V+ 来/去
来 hành động hướng về phía người nói
去 hành động rời xa người nói.
A :我在房间等你,你回
来吧。
B :好的,我马上回去。
我们要过 去
。
快上 来
。 我们回 来了。
等我上 去
。
Vị trí của O
Nếu O là N chỉ người hoặc sự vật thì O đặt trước hay sau 来 / 去
đều được.
V+O+ Hoặc V + 来 / 去 +
来 / 去 O
她买了一斤苹果来。 = 她买来了一斤苹果。
Mẹ tôi gọi một cuộc điện thoại đến
妈妈打了一个电话来 = 妈妈打来了一个电话
***Nếu V trong câu chưa diễn ra thì dùng V+O+ 来 / 去。
你记得帮我带三瓶啤酒来
Khi O chỉ nơi chốn :
V + Onơi chốn + 来 / 去
- 他昨天回国去了。
- 你先回学校去吧,我还有事。
Tiểu Mỹ đến nhà tiểu Vương, tiểu Vương hiện đang ở trên lầu, liền gọi
điện thoii cho tiểu Mỹ nói: Cửa đang mở đấy, mày từ đi lên lầu đi, tao
không xuống lầu nữa đâu.
小美到小王家,小王现在在楼上,就给小美打电话说:
门开着呢,你自己上楼来吧,我不下楼去了,
练习
=> 你快过来吧,大家
1. Cậu nhanh qua đây đi, mọi 都在等着你呢。
người đều đang chờ cậu đấy.
2. Cô ta về nhà rồi, không có ở => 她回家去了,不在
đây. 这里了。
3. Những thứ này dùng xong nên
để lại chỗ cũ. => 这些东西用完后,
4. Cô ta đi ra khỏi văn phòng rồi. 应该放回原来的地方。
=> 她走出办公室了。
02 存现句 Câu tồn hiện
Biểu thị ở một nơi nào tồn tại( câu tồn tại), xuất hiện
hoặc mất đi (câu ẩn hiện) một người hoặc vật nào đó.
- 背包里有几支笔。 ( 有 ) Đã học
- 湖的南边是一个大楼。 ( 是 )
- 大门上贴着一幅对联。 (V+ 着 )
02 存现句 Câu tồn hiện
Biểu thị ở một nơi nào tồn tại( câu tồn tại), xuất hiện
hoặc mất đi (câu ẩn hiện) một người hoặc vật nào đó.