You are on page 1of 48

第六课:

“ 广告栏上贴着
一个通知”
Biên Soạn: Th.s Oanh Le
Tiếng Trung Molii FM
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 围 [wéi] v. vây quanh
2 发生 [fāshēng] v. xảy ra, phát sinh
3 过去 [guòqu] đi qua (đó)
4 广告栏 [ɡuǎnɡɡào lán] n. cột/mục quảng cáo
广告 [guǎnggào] n. quảng cáo
栏 [lán] n. cột, mục
5 贴 [tiē] v. dán
6 通知 [tōngzhī] n. thông báo
7 活动 [huódòng] n. hoạt động
8 读 [dú] v. đọc
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
9 交流 [jiāoliú] v. giao lưu
10 学院 [xuéyuàn] n. học viện
11 将 [jiāng] adv. sẽ
12 组织 [zǔzhī] v. tổ chức
13 郊区 [jiāoqū] n. ngoại ô
14 参观 [cānguān] v. tham quan
15 学生证 [xuéshēngzhènɡ] n. thẻ học sinh

16 办公室 [bàngōng shì] n. văn phòng, phòng lv


17 办 [bàn] v. làm
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
19 马上 [mǎshàng] adv. ngay
20 拿 [ná] v. cầm, lấy
21 为了 [wèile] prep. để
22 鼓励 [gǔlì] v. cổ vũ
23 积极 [jījí] adj. tích cực
24 体育 [tǐyù] n. thể dục, thể thao
25 运动 [yùndòng] n. phong trào
26 举办 [jǔbàn] v. tổ chức
27 篮球 [lánqiú] n. bóng rổ
28 地点 [dìdiǎn] n. địa điểm
29 部 [bù] n. ban
- 围巾 [wéijīn]: khăn quàng cổ
围 (v.) [wéi] - 围裙 [wéi qún]: tạp dề
quây, vây quanh
他们围着我不让我走。

1. Mẹ mặc một cái tạp dề chuẩn bị đi nấu ăn.


=> 妈妈围着一条围裙准备去做饭。
2. 你们一般什么时候戴围巾呢?
- 发生事故 : có sự cố, xảy ra tai
发生 (v.)[fāshēng] nạn
xảy ra, phát sinh 1. 从广州飞往泰国的飞机发生事
故了。
2.Con đường phía trước hình như xảy ra tai nạn rồi, tôi thấy rất nhiều
người đang vây quanh
前面那条路好像发生事故了,我看很多人正围着。

- 发生什么事了? = 出什么事了?
Chuyện này xảy ra lúc nào vậy
这件事情是什么时候发生的?
v: đã qua, n : quá khứ
过去 现在和过去已经不同了,将来也会不一样的。
[guòqù] Mùa hạ qua đi thì mùa đông lại đến.
夏天过去了,冬天又来了。
过去 [guòqu] qua (đó) >< 过来 : sang đây, qua đây

1. 你在这里等着,我过去看看。

2. Bạn đừng qua đây, để tôi tự mình qua đấy.


你不要过来,我自己过去吧。
Tôi nhìn thấy quảng cáo của các bạn ở
广告 (n) trên báo.
[guǎnggào] quảng cáo 我在报纸上看见了你们的广告。
广告宣传 xuānchuán : quảng cáo
tuyên truyền
做广告: làm quảng cáo
Họ làm quảng cáo rất tốt, cho nên nhà hàng họ vô cùng nổi
tiếng
他们广告做得很好,所以他们餐厅非常有名。
- Mục trong bảng biểu exel: 备注栏

- Bảng để dán thông báo cơ quan, trường


栏 (n.) học:
广告栏 : bảng thông báo
[lán] cột, mục
Mọi người vây quanh bảng thông báo xem
thành tích học tập ai cao nhất.
大家围着广告栏看看谁的学习成绩
最高。
- Mục trong báo, tạp chí
广告栏 : mục quảng cáo
Trên cột quảng cáo dán đầy quảng
cáo của các công ty.
广告栏上贴满了各公司的广告。
贴 (v.) 她是我的贴心朋友。
[tiē] Dán 贴心朋友: bạn tri kỉ, bạn thân

复制粘贴 [fùzhì zhāntiē] Copy and paste


新年的时候,中国人家的门上一般都贴着对联。
通知 (n./v.) 1. Trên cột quảng cáo có dán một cái
[tōngzhī] Thông báo thông báo.
= 》广告栏上贴着一个通知。

1. 通知 +N: Thông báo ai làm gì


Cậu thông báo mọi người chiều nay đến tham gia hội nghị.
你通知大家下午来参加会议。

她通知我们下周来报名。
2. 通知 + (给) +N: Thông báo cho ai
Thành tích học tập kì này của em cô sẽ thông báo cho mẹ
em.
你这学期的成绩我会通知给你妈妈

老师让班长通知我们今天有别的老师来旁听,接到通知
后,我们马上打开书复习复习。
活动 (n./v.) 有活动 : có
chương trình
[huódòng] hoạt động, khuyến mại.

N: 这个活动的通知已经贴在广告栏上了。
V : Mấy hôm nay cứ ở nhà suốt không thấy chán à,
ra ngoài hoạt động tí đi
你这几天一直呆在家里不觉得无聊吗,
出去活动一下吧。
A : 你们店今天有什么活动
吗?
B : 有。满 300 元送一条裙子。
广告栏上贴着什么通知,
你读给我听听。 读 (v.)
[dú] đọc, học
- 读课文: đọc bài khóa
- 读书 [dúshū] : đọc sách nhưng ám chỉ việc học.
你读了那么多书有什么用?
- 读大学 / 读研 ...: học đại học/ học cao học...
Mấy năm tôi học đại học đó xảy ra rất nhiều chuyện.
= 》我读大学那几年发生了很多事。
国际交流学院: viện giao lưu quốc tế. 交流 (v.)
交流经验: trao đi kinh nghiệm. [jiāoliú] Giao lưu

Thầy giáo thông báo chúng tôi tuần sau đi tham gia hoạt động
giao lưu văn hóa.
老师通知我们下周去参加交流文化活动。

我和同事经常交流工作经验。
学院 (n.)
一所 / 个学院
[xuéyuàn] Học viện, khoa

我们是同一个学院的。
2. Rất nhiều sao Trung Quốc tốt nghiệp từ Học viện
điện ảnh Bắc Kinh
= 》很多中国明星毕业于北京电影学院
- 北京电影学院 Học viện điện ảnh Bắc Kinh
pt 将
Sắp :将 / 将要 / 就要 / 快要 +V+ 了 [jiāng] sẽ, sắp
看起来将要下雨了。
Máy bay sắp cất cánh rồi, sao mày vẫn còn trên đường thế?
飞机将起飞了,你怎么还在路上呢?

Sẽ : 将 / 将会 / 会 +V
我们国际交流学院这周将有一个活动。
Chúng ta đều không biết ngay mai sẽ xay ra chuyện gì?
我们都不知道明天将会发生什么事?
组织 (n./v.) 教科文组织: UNESCO
[zǔzhī] tổ chức 向组织报告

V: 公司组织我们交流工作经验
为谁 + 组织 +N
Chúng tôi rất cảm ơn trường đã tổ chức cho chúng tôi hoạt
động này
我们很感谢学校为我们组织了这个活动。
郊区 (n.)
= 郊外
[jiāoqū] Ngoại ô
1. Phong cảnh ở ngoại ô thật sự quá là
đẹp luôn 。
= 》郊区的风景真是美极了

2. 这次的活动将在郊区组织。
1. Lần này đến ngoại ô tham quan,
tôi học được rất nhiều điều.
参观 (v.) = 》这次到郊区参观,我学到
[cānguān] Tham quan 了许多东西。

学生证 (n.)
- 工作证 [ɡōnɡzuòzhènɡ]
- 身份证 [shēnfènzhènɡ]: CMND
[xuéshēngzhènɡ]
Có CMND có thể tham quan miễn phí
Thẻ sinh viên
有身份证的话可以免费参观。
办公室 (n.)
[bàngōng shì] Văn phòng
- 办公桌 : bàn làm việc
东西我放在办公桌上,你到我的办公室找找吧。

Mời các ban học sinh đến phòng làm việc khoa đăng kí
tham gia hoạt động
请各位同学到学院的办公室报名参加活动。
办 (v.) = 办理 : làm (thủ tục)
= 办事: làm việc, xử lý công việc.
[bàn] làm, xử lí, lo liệu

phải làm sao đây? 我该怎么办?


Việc tôi giao cho cậu, cậu làm thế nào rồi?
我交给你的那件事,你办得怎么样了?
您好,飞机将要起飞了,请您到登机口办理登机手续。
Làm thủ tục gì?
你要办什么手续
我要办入学手续
办 ( 理 ) 手续 : Làm thủ tục
去银行办银行卡
办理登机手续 手续 (n.)
Cậu làm xong thủ tục chưa [shǒuxù] Thủ tục
你办完手续了吗?

马上 ( 就) + V
马上 (pt)
1, 你等一下,我马上到了。
[mǎshàng]
Thủ tục nhập học lập tức làm xong ngay đây.
Ngay, lập tức
= 》入学手续马上就办好了。
- 拿走: lấy đi 拿 (v.)
[ná] Cầm, lấy

1 ,这个太重了,快帮我拿一下。
Quyển sách này có thể cho tôi mượn chút được không?
A: 这本书可以借给我看一下吗?
B: 你拿走吧。
拿着: cầm lấy
为了
1. 我做的一切都是为了你好啊。 [wèile] Để, vì

2. 为了去中国留学,我每天都很努力学习汉语。

Để nâng cao trình độ tiếng Trung , anh ta thường xuyên


giao lưu với người TQ
为了提高汉语水平,他经常跟中国人交流。
鼓励 (v,n)
谢谢大家的鼓励与支持 [gǔlì] khích lệ , cổ vũ
她鼓励我加油

Để khích lệ sinh viên tham gia hoạt động của trường, cô giáo nói
mỗi người tham gia đều sẽ nhận được một phần quà nhỏ.
为了鼓励学生参加学校的活动,老师说每个人参加都
会收到一份小礼物。
1. Hoạt động lần này, các bạn học sinh đều
积极 (adj.) tham gia rất tích cực.

[jījí] tích cực, hăng hái => 这次活动,同学们都参加得


很积极。
消极 [xiāojí] Tiêu cực
别想得那么消极
积极 +V :
积极参加
积极发表意见
在课堂上,同学们都很积极发表自己的意见
体育 (n.) 同学们很积极参加学院组织的体育活动。
[tǐyù] Thể dục 体育馆 : nhà thể dục
Hằng ngày tôi đánh cầu lông ở nhà thể dục.
我每天在体育馆打羽毛球。

运动 (n/v) - 运动员 : vận động viên


[yùndòng] vận động, - 运动场 : sân vận động
phong trào 体育运动: phong trào thể dục
Phong trào thể thao lần này có 20 vận động viên tham gia
这次体育运动有 20 个运动员参加
老师鼓励我们积极参加体育运动。
美庭国家运动场
Nhấn mạnh quá trình từ đầu đến cuối, sắp
xếp, xử lý ,chuẩn bị

举办 (v.) Học kì sau trường chung ta sẽ tổ chức một


[jǔbàn] tổ chức cuộc thi chữ hán.
下个学期我们学校将会举办一个汉
字比赛,你要参加吗?
举行: tổ chức, tiến hành
Nhấn mạnh đến sự tiến hành, tức sau quá trình
chuẩn bị
会议正在举行,你不能进去
- 组织 (n/v): thường là các hoạt động nhỏ

篮球 [lánqiú]
- 打篮球 : đánh bóng rổ
- 篮球场 : sân bóng rổ
(n.) Bóng rổ - 一场篮球比赛 : một trận đấu bóng
rổ.
我们 A 班跟他们 B 班有了一场篮球比
地点 (n.)
[dìdiǎn] Địa điểm, nơi

1. Anh ta dẫn cảnh sát đến nơi xảy ra tai nạn.


=> 他带警察来到了事故发生的地点。

比赛的地点是教一的篮球场,你通知大家一声。
地址: địa chỉ.
部 [bù] (n.) ban, - 外交部 : bộ ngoại giao
bộ

Địa điểm đăng ký tham gia đội bóng rổ


là văn phòng ban thể thao.
报名参加篮球队的地点是体育部
办公室。
语法
01 简单趋向补语 Bổ ngữ xu hướng đơn

V+ 来 / 去 biểu thị phương hướng động tác hay sự di


chuyển của người hoặc sự vật .
-BNXH đơn và BNXH kép.

上 下 进 去 回 过
起 + 来/去
V+ 来/去
来 hành động hướng về phía người nói
去 hành động rời xa người nói.

A :我在房间等你,你回
来吧。
B :好的,我马上回去。
我们要过 去

快上 来
。 我们回 来了。
等我上 去

Vị trí của O

Nếu O là N chỉ người hoặc sự vật thì O đặt trước hay sau 来 / 去
đều được.
V+O+ Hoặc V + 来 / 去 +
来 / 去 O
她买了一斤苹果来。 = 她买来了一斤苹果。
Mẹ tôi gọi một cuộc điện thoại đến
妈妈打了一个电话来 = 妈妈打来了一个电话
***Nếu V trong câu chưa diễn ra thì dùng V+O+ 来 / 去。
你记得帮我带三瓶啤酒来
Khi O chỉ nơi chốn :
V + Onơi chốn + 来 / 去
- 他昨天回国去了。
- 你先回学校去吧,我还有事。

Tiểu Mỹ đến nhà tiểu Vương, tiểu Vương hiện đang ở trên lầu, liền gọi
điện thoii cho tiểu Mỹ nói: Cửa đang mở đấy, mày từ đi lên lầu đi, tao
không xuống lầu nữa đâu.
小美到小王家,小王现在在楼上,就给小美打电话说:
门开着呢,你自己上楼来吧,我不下楼去了,
练习
=> 你快过来吧,大家
1. Cậu nhanh qua đây đi, mọi 都在等着你呢。
người đều đang chờ cậu đấy.
2. Cô ta về nhà rồi, không có ở => 她回家去了,不在
đây. 这里了。
3. Những thứ này dùng xong nên
để lại chỗ cũ. => 这些东西用完后,
4. Cô ta đi ra khỏi văn phòng rồi. 应该放回原来的地方。

=> 她走出办公室了。
02 存现句 Câu tồn hiện
Biểu thị ở một nơi nào tồn tại( câu tồn tại), xuất hiện
hoặc mất đi (câu ẩn hiện) một người hoặc vật nào đó.

1.Câu tồn tại

- 背包里有几支笔。 ( 有 ) Đã học
- 湖的南边是一个大楼。 ( 是 )

- 大门上贴着一幅对联。 (V+ 着 )
02 存现句 Câu tồn hiện

Biểu thị ở một nơi nào tồn tại( câu tồn tại), xuất hiện
hoặc mất đi (câu ẩn hiện) một người hoặc vật nào đó.

2. Câu ẩn hiện (xuất hiện hoặc mất đi)

- 前面来了一辆公交车。 (xuất hiện)


- 昨天晚上他家丢了一头牛。 (mất đi)
Từ ngữ chỉ nơi chốn + V + 着 / 了 / 来 ...+SLT+ O

- V trong câu tồn hiện thường là V đơn âm tiết.


VD:
- 广告栏上贴着一个通知。
- 教室门口站着两个人。
- 窗外飞来一只小鸟。
- Một số V không dùng trong câu tồn hiện: 吃、
听、知道、想、看、喝 ......
Từ ngữ chỉ nơi chốn + V + 着 / 了 / 来 O

1. Câu tồn tại thường dùng 着 , còn câu ẩn hiện thì


thường dùng 了 .
- 黑板上写着几个汉字。
- 屋里少了两张桌子。
Từ ngữ chỉ nơi chốn + V + 着 / 了 / 来 / 满 ...+
SLT+O
- Phía trước O thêm số lượng từ không xác định như 一个、
几个、很多 ... không được thêm những định ngữ xác định
cụ thể như 这个、那个 ......
VD: - 前面来了一个人。
- 前面来了这个人。 X
练习
1. Trên tường treo một bức => 墙上挂着一幅画儿。
tranh. => 办公桌上放着几本书。
2. Trên bàn làm việc để vài
quyển sách. => 前边开来一辆汽车。
3. Một chiếc ô tô từ phía trước
đi đến. => 飞机上坐满了乘客。
5. Hành khách ngồi đầy trên => 上个月这里发生了一起
máy bay . 交通事故。
6. Tháng trước ở đây xảy ra một
vụ tai nạn.
玛丽 : 宿舍楼门口围着一些人,发生了什么事 ?
中村 : 走,过去看看。
玛丽 : 啊,广告栏上贴着一个通知。
中村 : 好像是一个活动的通知。
玛丽 : 中村,有的字我不认识,你帮我读一下儿吧。
中村 :“ 九月二十日,国际交流学院将组织留学生
去郊区参观,准备参加活动的同学,请带

生证到学院办公室报名。”学院要带我们
玛丽 : 太好了 ! 什么时候报名 ?
中村 : 下午两点到五点半。
玛丽 : 在哪儿报名 ?
中村 : 学院办公室。
玛丽 : 要办什么手续 ?
中村 : 带学生证就行了。
玛丽 : 我马上就去拿。你回宿舍去吗 ?
中村 : 不,我还有点儿事,你先上去吧。
通知
为了鼓励大家积极参加体育运动,学校
将在下个月举办春季“优胜杯”大学生篮球比
赛,希望有兴趣的留学生朋友积极参加。
报名地点 : 36 楼 204 室,学生会体育
部办公室
电话: 77654932

You might also like