Professional Documents
Culture Documents
Bai 8
Bai 8
课
比赛很精彩
Biên soạn: Th.s Oanh Lê
Trung Tâm Tiếng Trung Molii FM
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 精彩 [jīngcǎi] adj. hay, tốt, đẹp, tuyệt
2 赢 [yíng] v. thắng
3 输 [shū] v. thua
4 比 [bǐ] v. so sánh, tỉ
5 踢 [tī] v. đá
6 平 [píng] adj. hòa
7 怪 [guài] v. trách
8 浪费 [làngfèi] v. lãng phí
9 射门 [shèmén] sút bóng
10 要是 [yàoshi] conj. nếu
11 进去 [jìnqu] vào
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
12 胜利 [shènglì] n. thắng lợi
13 一块儿 [yíkuàir] adv. cùng
14 洗澡 [xǐzǎo] tắm
15 对手 [duìshǒu] n. đối thủ
16 数学 [shùxué] n. toán học
17 厉害 [lìhai] adj. lợi hại, giỏi
18 加油 [jiāyóu] cố gắng
19 响 [xiǎng] v. kêu
20 听见 [tīngjiàn] nghe thấy
21 醒 [xǐng] v. tỉnh dậy
22 急忙 [jímáng] adv. vội vàng
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
23 爬 [pá] v. bò
24 起来 [qǐlai] BNXH chiều đi lên
25 推 [tuī] v. đẩy
26 气 [qì] n. hơi, khí
27 扔 [rēng] v. vứt, ném
28 好不 [hǎobù] adv. thật không
29 上去 [shàngqu] lên
30 站 [zhàn] n. bến
31 下来 [xiàlai] xuống
32 出租车 [chūzūchē] n. Taxi
33 乌龟 [wūguī] n. rùa
精彩 (adj) 赢 (v.)
[jīngcǎi] hay, tuyệt, đặc sắc [yíng] thắng, được
1. 比赛那么精彩,我觉得输赢不是很重要了
2. Họ quyết không nhận thua
=> 他们决不认输。
3. Hôm nay chúng ta không được thua bọn họ
我们今天不能输给他们。
- 比分 : tỉ số
比 (v.) Tỉ số hiện giờ là 1-0
[bǐ] so sánh, 现在的比分是 1 比 0 。
đọ tỉ số - Đội tôi thắng trận bóng rổ đó với tỉ số 3-1
我队以 3 比 1 赢了那场篮球赛。
现在比过去好多了。
So với qúa khứ, bây giờ tốt hơn nhiều rồi.
比起 ... = 和 / 跟 ... 相比 : so với...
=> 比起过去 ,现在好多了。
跟过去相比
踢 (v.)
- 踢足球 : đá bóng đá
- 踢一脚 : đá một phát
[tī] đá Nhìn thấy nó nằm xem TV, bà mẹ đá
( dùng chân ) cho nó 1 phát nói: đứng dậy nấu cơm.
看到他躺着看电视,妈妈踢了
他一脚说:起来做饭。
平 (adj.)
昨天那场球赛最后踢平了,
真的很精彩。
[píng] hòa 踢平了: đá hòa rồi
怪 (v) - 责怪 [zé guài]: trách cứ, trách móc
[guài] trách - 错怪 : trách oan, trách nhầm
Là tôi trách nhầm cậu rồi.
是我错怪了你。
Đều tại tôi, nếu không phải vì lỗi của tôi thì đội chúng
ta cũng sẽ không thua bọn họ.
A: 都怪我,如果不是因为我的错我们队也
不会输给他们。
B: 这件事也不能怪你。
浪费 (v)
- 浪费时间 : lãng phí thời gian
- 浪费金钱 : lãng phí tiền bạc
[làngfèi] lãng phí - 浪费机会 : lãng phí cơ hội
2. 时间就是金钱,浪费时间就是浪费金钱。
射门
[shèmén] sút bóng
希望这一次他不再浪费射门机会了。
Đá bóng vào khung thành thì gọi là sút bóng
把球踢进球门叫射门
守门员: thủ môn
球门: khung thành
要是
[yàoshi] nếu
- 要是 ....( 的话) :
要是明天不下雨的话,我们就去看球赛吧。
- 要不是: Nếu không phải là
1. Nếu không phải là vì anh ta , thì các cậu sớm đã thắng rồi.
要不是因为他的话,你们早就赢了
- 要是 +N : nếu là N
2. Nếu là người khác, cậu chưa chắc đã thắng đơn giản như vậy.
要是别人,你不一定赢得那么简单。
进去 [jìnqù] vào 进来 [jìnlái] vào
(đi xa chỗ người nói) (đi về phía người nói)
在 ..... 方面 = 在 ...... 上
在数学上
1. Cô ta là một đối thủ vô cùng lợi hại.
=> 她是个非常厉害的对手。
听说数学系他们很厉害。
厉害 (adj) 2. biểu thị mức độ cao
[lìhai] lợi hại, giỏi 我昨天肚子疼得厉害。
Cô ấy sốt vô cùng cao
她发烧发得特别厉害
加油 [jiāyóu]
đổ xăng, cố lên, cổ vũ
你怎么那么急急忙忙的?发生什么事了?
Buổi sáng vừa tỉnh nhìn báo thức, trời ơi, báo thức sao
không kêu vậy, tôi liền vội vàng dậy đánh răng rửa mặt,
cơm sáng cũng không ăn liền chạy ra ngoài.
早上一醒来看闹钟,天哪,闹钟怎么没响呢,
我急忙起来刷牙洗脸,早饭也不吃就跑出去了。
- 爬山 : leo núi
Tôi vội vàng bò dậy từ trên giường
爬 (v)
我急忙从床上爬起来 .
A : Nhanh leo lên đây, nhanh
[pá] bò, leo trèo 快爬上来,快
B: Tao không leo được nữa.
我爬不上去了。
1. (v) đứng dậy, thức dậy. ( 来 là BNXH đơn của V 起)
起来,过那边坐
2. BNXH : Biểu thị xu hướng hướng lên trên :
站起来 , 爬起来 ,.
老师一进教室,同学们都站了起来。 起来 [qǐlái]
3. Biểu thị sự bắt đầu của động tác:
哭了起来,笑了起来。
Đứa trẻ nhìn thấy mẹ liền khóc ầm lên
孩子看见妈妈就哭了起来
4. Đánh giá, nhận xét: 看起来,你很喜欢足球
1. Cô ta đẩy mở cửa ra đi vào .
推 (v) 她推开了门走了进去。
[tuī] đẩy 别推我了
1. 我们好不容易才赢了他们
2. 我听了好几遍,好不容易才能听懂。
Thật không dễ dàng gì nó mới đá vào được một quả, giành
thắng lợi cho toàn đội.
他好不容易才踢进了一个球,为全队取得了胜利。
上去 [shàngqù] đi lên 上来 [shànglái] lên đây
(đi xa chỗ người nói) (hướng về phía người nói)
V+ 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 / 起 + 来 / 去
là BNXH kép, biểu thị xu hướng của động tác
上 下 进 出 回 过 起
来 上来 下来 进来 出来 回来 过来 起来
去 上去 下去 进去 出去 回去 过去 -
V+ 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 / 起
+ 来/去.
VD: - 她走进去了
- 要是踢进去,胜利就是我们的了。
- 妈妈一走进来,孩子就从床上坐起来。
- Nếu O là N chỉ người hoặc sự vật thông thường thì O đặt
trước hay sau 来 / 去 đều được.
V+ 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 / 起 + O +
来/去. Hoặc
V+ 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 + 来 / 去
+ O.
VD: 她拿起来一支笔
她拿起一支笔来
Khi O chỉ sự vật ,Trong TH 来 / 去 đứng trước O ,
O phải có số lượng từ hoặc O xác định
VD : 她拿出来信( X)
她拿起来笔 (x)
=> 她拿出来一封信 = 》她拿起来很多笔 / 一支笔
她拿出信来 (v)
她拿起笔来( v)
她拿出一封信来( v)
Khi O chỉ nơi chốn thì phải đặt trước 来 / 去:
V + 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 / 起 + Onơi chốn
+ 来/去
VD : 她走进教室里去了
你什么时候飞回中国来?
练习 Dùng BNXH điền vào chỗ trống
VD: - 早上有人敲门,我打开门一看,是大卫。
- 安娜拿起电话一听,是妈妈打来的。
玛丽 : 今天的足球比赛怎么样 ?
李军 : 非常精彩。
玛丽 : 你们赢了 ?
大卫 : 没有。
玛丽 : 那一定是输了。
李军 : 也没有,二比二,踢平了。
大卫 : 都怪我,浪费了那么好的射门机会。
要是踢进去,胜利就是我们的了。
玛丽 : 踢平已经很不简单了。走,今天我请你
们吃饭。
大卫 : 明天踢完再一块儿请吧。我有点儿累,
想回宿舍洗个澡,休息一下儿。
玛丽 : 明天的对手是谁 ?
李军 : 数学系,听说挺厉害的。
玛丽 : 没关系,明天我和安娜去给你们加油。
李军 : 太好了 ! 有你们在,我们一定能贏。
早上闹钟响了,可是我没听见,醒来一看,已经是
七点四十了。我急忙从床上爬起来,到楼下一推自
行车,没气了。没办法,我只好扔下自行车,跑到
公共汽车站,发现每辆车都是满满的,我好不容易
才挤了上去,可是车刚走了两站就坏了。我只好下
来,打了一辆出租车,倒霉的是又堵车了,慢得像
鸟龟爬。就这样,我终于迟到了。