You are on page 1of 22

课文八

18.4.2022
1. 精彩 / jīngcǎi/ : hay, tốt, đẹp, tuyệt

một trận đấu bóng đá tuyệt vời


一场精彩的足球比赛
một điều hết sức tuyệt vời

一件特别精彩的事

Bộ phim này rất hay, tôi nhất định phải xem.

这部电影太精彩了,我非看不可 / 我一定要看。
2. 赢 /yíng/ : thắng = 胜

Ai đã thắng trò chơi đó?


那场游戏是谁赢的?

Bạn phải chiến thắng trận đấu một cách suôn sẻ.

你一定要顺利赢得比赛。

Cô quyết tâm giành chiến thắng, thậm chí không từ thủ đoạn.
她决心要赢,哪怕是不择手段。 /bùzéshǒuduàn/
3. 输 /Shū/: thua = (失)败

Anh ta thắng hay thua với tôi đều như nhau.


他是赢还是输于我都一样。
Đánh thắng thì đánh, đánh không thắng thì chạy.

打得赢就打,打不赢就跑。
4. 比 / bǐ / : so sánh

Phụ nữ sống lâu hơn nam giới.


女人比男人更长寿。

Tỉ số 2:2
二比二
5. 踢 / tī / : đá

Đá bóng
踢球

Sau trận đấu, người tôi đổ đầy mồ hôi.


踢完球后,我出了一身汗。
6. 平 / píng / : hòa

đường gồ ghề

高低不平的路
7. 怪 / guài/ : trách

Anh tự trách mình vì đã tiêu quá nhiều tiền vào


những cuộc nhậu nhẹt.
他怪自己喝酒花钱太多了。

đừng trách bản thân

别怪自己
8. 浪费 /làngfèi/ : lãng phí
lãng phí tuổi trẻ
浪费了青春

Đừng lãng phí thời gian lướt Internet.

不要把时间浪费在上网上。
9. 射门 /shè mén/ : sút bóng

球进了我们射门得分!

Bóng vào trong và chúng tôi ghi bàn!


10. 要是 /yàoshi/ : nếu

Giá mà tôi có thể nhìn thấy anh ấy thì tốt quá!

我要是能见一见他就好了!

Nếu anh khăng khăng, vậy hết cách rồi.

你要是坚持,那没有办法。
12. 胜利 /shènglì/ : chiến thắng

赢得胜利 : giành chiến thắng


Chúng tôi đã đạt được thắng lợi to lớn.
我们已取得了巨大的胜利。

他们赢得了辉煌的胜利。

Họ đã chiến thắng vẻ vang.


13. 一块儿 /yíkuàir/ : cùng
明天踢完再一块儿请吧。

Mai đá xong hãy mời luôn một thể nhé.


Trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ
cùng làm một chỗ.

他俩过去在一块儿上学,现在又在一块儿工作。
14. 洗澡 / xǐ zǎo / (từ li hợp): tắm rửa
洗澡间现在空着。

Phòng tắm đang trống.

Mỗi khi anh ấy gọi tới, hình như tôi luôn đi tắm.

他每次来电话时,我好象总是正在洗澡。

Mùa hè tắm ngày 2 lần có tốt không?


夏季一天洗两次澡对身体好吗?
(Xiàjì yītiān xǐ liǎng cì zǎo duì shēntǐ hǎo ma?)
15. 对手 / duìshǒu/: đối thủ
我们怎样才能赶上竞争对手 /gǎn shàng jìngzhēng duìshǒu/ ?

Làm thế nào chúng ta có thể bắt kịp các đối thủ cạnh tranh?

我们是老对手了。
Chúng tôi là đối thủ lâu năm.

她胜过对手两分。
Cô ấy hơn đối thủ của mình hai điểm.
17. 厉害 /lìhai/ lợi hại, giỏi
沉默是最厉害的拒绝形式。
Chénmò shì zuì lìhài de jùjué xíngshì.
Im lặng là hình thức từ chối mạnh mẽ nhất.

我们常常争吵得很厉害。

Chúng tôi thường xuyên cãi vã gay gắt.


18. 加油 /  jiāyóu/ cố lên
Đi cổ vũ cho bạn

给你加油
19. 响 /xiǎng/ kêu

一开门,就听见门铃响起来。

Vừa mở cửa, liền nghe chuông cửa kêu.


21. 醒 /xǐng/ tỉnh dậy

我昨夜大部分时间都在醒。

Đêm qua tôi gần như thức trắng


22. 急忙 / jímáng/ vội vàng
我们急急忙忙地赶飞机。

Chúng tôi vội vàng đuổi kịp chuyến bay.

他一见就急忙往那里走。

Vừa nhìn thấy, anh ta đã vội vàng đi về phía đó.


27. 扔 / rēng/ : vứt, ném 扔掉 /rēng diào/ : vứt đi, ném đi

如何说服自己扔掉不需要的东西?
Làm thế nào để bạn thuyết phục bản thân vứt bỏ những
thứ không cần thiết?
谁把我的文件扔得满地都是?
他把衣服扔得满地都是。

Ai đã ném tài liệu của tôi khắp sàn nhà vậy?


Anh ta ném quần áo ra khắp sàn nhà.
好不容易 =
28. 好不: thật không thật không dễ dàng gì :
好容易
他好不容易才挤了上去。
Thật không dễ dàng gì anh ấy mới chen lên được.
他好不容易才挤到台前。
Tā hǎobù róngyì cái jǐ dào tái qián.
Anh ta không dễ dàng gì mới chen tới phía trước sân khấu.

他好不容易才平静下来。
Thật không dễ dàng gì anh ấy mới bình tĩnh lại.

You might also like