You are on page 1of 36

Truy cập Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU) để tải thêm từ HSK4 - HSK9 nhé!

Nhóm: fb.com/groups/qtedu
Fanpage: fb.com/qtedu
TỪ VỰNG HSK3 MỚI
ST
Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
T
1 爱心 àixīn (名) tình yêu 这些孩子非常需要爱心和关心。 Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm.
Anh ấy nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong
2 安排 ānpái (名,动) bố trí, sắp xếp 他告诉我明天的活动安排。
ngày mai.
3 安装 ānzhuāng (动) lắp đặt, cài đặt, lắp ráp 教室里又安装了几盏灯。 Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn.
4 按 àn (动、介) theo 按学校的计划,明天期末考试。 Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ.
5 按照 ànzhào (介) dựa vào, theo 我们要按照规定去做。 Chúng ta phải làm theo quy định.
6 把 bǎ (介) đặt, đem, lấy 我把书放桌子上了。 Tôi đặt sách ở trên bàn rồi.
7 把 bǎ (量) con, cái, chiếc, cây 他手里拿着一把雨伞。 Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay.
8 把握 bǎwò (动、名) nắm chắc 你要把握这个机会。 Bạn phải nắm chắc cơ hội này.
9 白 bái (副) mất công, vô ích 我今天白来了。 Mất công hôm nay tôi đến rồi.
这块地空着真可惜,种上一些白菜 Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải
10 白菜 báicài (名) cải thảo
吧。 thảo đi.
11 班级 bānjí (名) lớp 新学期,班级人数有些变动。 Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi.
12 搬 bān (动) chuyển, dời 这个桌子我搬不动。 Tôi không di chuyển được cái bàn này.
Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp
13 搬家 bān//jiā (动) chuyển nhà 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。
đỡ.
14 板 băn (名) tấm, phiến 哥哥用锯子把木板切割开了。 Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này.
15 办理 bànlǐ (动) xử lý 我的出国手续已经办理好了。 Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi
16 保 băo (动) đảm bảo, duy trì 他们还修路以保交通。 Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông.
17 保安 bǎo’ān (名) Bảo an, bảo vệ 他被保安赶走了。 Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi.
18 保持 bǎochí (动) bảo trì, duy trì 阅读室里大家应该保持安静。 Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự.
妈妈还保存着我小时候穿过的衣服
19 保存 bǎocún (动) bảo tồn, giữ lại Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi.

20 保护 bǎohù (动) bảo vệ 我们要保护好自己的眼睛。 Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình.
21 保留 bǎoliú (动) bảo lưu, lưu giữ 我保留着她全部的信 Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy.
22 保险 bǎoxiǎn (形、名) bảo hiểm 反正出了事可按保险索赔。 Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng.
23 保证 bǎozhèng (动、名) bảo đảm 这件事我保证能做好。 Chuyện này tôi bảo đảm có thể làm được tốt.
24 报 bào (名) báo 今天晚报有什么内容? Nội dung của báo muộn hôm nay có gì?
25 报到 bàodào (动) báo danh, báo có mặt 新学生今天开始报到。 Hôm nay học sinh mới đến báo danh.
954 准 zhǔn (形、副) chuẩn, đúng, chính xác 这个词你发音不太准。 Bạn phát âm từ này chưa đúng lắm.
955 资格 zīgé (名) tư cách 他们没有资格继续留在美国了。 Họ không còn tư cách tiếp tục ở lại Mỹ nữa.
956 资金 zījīn (名) vốn, tiền vốn 我们需要面对的是资金问题。 Vấn đề chúng ta phải đối mặt bây giờ là tiền vốn.
957 子女 zǐnǚ (名) con cái, con 她总是把子女放在第一位。 Cô ấy luôn đặt con cái lên vị trí hàng đầu.
958 自从 zìcóng (介) từ, từ khi, từ lúc 自从今天我要努力学习。 Từ ngày hôm nay trở đi tôi phải chăm chỉ học tập.
959 自动 zìdòng (形、副) tự động 这些门都是自动开关的。 Mấy cánh cửa này đều có thể đóng mở tự động.
960 自觉 zìjué (形) tự giác 我每天都自觉学习英语。 Mỗi ngày tôi đều tự giác học tiếng Anh.
(名、形、 他演得很自然,给我留下了深刻的 Anh ấy diễn rất tự nhiên, đã để lại cho tôi ấn tượng rất
961 自然 zìrán tự nhiên
副) 印象。 sâu sắc.
Vì sự an toàn của chính bản thân, xin bạn hãy lái xe
962 自身 zìshēn (名) tự mình 为了您自身的安全,请骑慢一点。
chậm thôi.
Có thể làm việc độc lập nghĩa là cô ấy đã có thể tự chủ
963 自主 zìzhǔ (动) tự chủ 独立工作意味着她能够自主。
bản thân.
964 总 zǒng (副) mãi, cứ 你晚上总看电视吗? Buổi tối bạn luôn xem phim à?
965 总结 zǒngjié (名、动) tổng kết 我们要总结一下今年的成绩。 Chúng ta nên tổng kết lại thành tích của cả năm nay.
966 总是 zǒngshì (副) luôn luôn 放学后,他总是去图书馆看书。 Sau khi tan học cô ấy luôn luôn ra thư việc đọc sách.
967 足够 zúgòu (动) đủ, đầy đủ 所有人都有足够的食物。 Tất cả mọi người đều có đầy đủ đồ ăn.
968 足球 zúqiú (名) bóng đá 踢足球是我的喜好。 Đá bóng là sở thích của tôi.
969 组合 zǔhé (名、动) tổ hợp 我们的组合最强。 Tổ hợp của chúng tôi rất mạnh.
trái phải, xung quanh,
970 左右 zuǒyòu (名、动) 我们希望能在两点钟左右到达。 Chúng tôi hy vọng có thể đến đó vào khoảng 2 giờ.
khoảng
971 作品 zuòpǐn (名) tác phẩm 他的作品谁谁都知道。 Mọi người ai cũng biết đến tác phẩm của anh ấy.
972 作者 zuòzhě (名) tác giả 这位作者非常有名。 Tác giả này vô cùng nổi tiếng.
973 做客 zuòkè (动) làm khách 我请他到我家做客。 Tôi mời anh ấy đến nhà tôi làm khách.
Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU.,JSC) - Đào tạo tiếng Trung - Tư vấn du học Trung Quốc www.qtedu.vn Hotline: 0961520521

You might also like