You are on page 1of 10

第四课 子路背米

bèi
1. 背
-
背书包
背着我
背起书包来  
Quá nặng rồi, vác không nổi

- Học thuộc
Thuộc từ mới
Thuộc thơ

- Cái lưng
后背
背影
Vac tren lung

2. 从前 
我 从前 在河内工作
Trước đây, có một tiểu cô nương

以前 =之前
我以前在河内工作
十点以前 (错:十点从前)
Trước khi làm bài tập, tôi học thuộc từ mới

shí q ī
3. 时期 
zhànzhēngshí q ī
战 争 时期  
zàishàoniánshí q ī
在 少 年 时期 
chūnqiūshí q ī
春 秋 时期
shàng gǔ shí q ī
上 古时期

q ī jiān
期间
Thời kì nghỉ tết
Thời gian nghỉ hè
 
时代
niánzhǎng
4. 年 长
niányòu
年 幼
VỊ lãnh đạo lớn tuổi

kǒng z ǐ
5. 孔 子
zhuāng z ǐ
庄 子
mèng z ǐ
孟 子
rúdào
儒道
f ó dào
佛道

liúchuán
6. 流 传  
y ì shù
流传五百年的 艺 术  
祖先流传给我 
Câu chuyện lưu truyền ngàn năm

xiāngchuán
相 传
y í chuán
遗 传  
祖先遗传下来
  
zhìjīn
7. 至 今 = 到现在
少年 时期发生的事我 至今 还记得。
Câu nói này rất nổi tiếng, đến ngày nay mọi người ai ai cũng biết.
Cho tới nay, vẫn còn rất nhiều người ăn không no.

如今 ngày nay
如今社会非常发达
如今,已经有很多观念改变了

当今 tinh tu
当今社会
当今总统

xiàojìng
8. 孝 敬 
孝敬父母

xiàoshùn
孝 顺  
他是一个很孝顺的孩子
Dao hieu

nóngmín
9. 农 民 

gōngchéngshī
10. 工 程 师 

11. 连年
姐连续多年
连年的战争
连年优秀学生
Nhiet độ trái đất tăng lên liên tục trong nhiều năm
连年有余

12. 满足 
你要我怎么做才能 满足你的要求
这样的生活 我已经满足了
满意

g ù k è

顾客高兴地来,———地去
如果我————,你就会得到奖金
生产是为了————人们的需求
人民生活 基本 我国的   满足了 的需求 粮食生产
Các bạn học sinh không hài lòng với kết quả trước mắt

cánkuì
13. 惭 愧  
yǎnshén
考试不好,看到妈妈的  眼 神  ,我感觉很惭愧。
Anh ấy rất hổ thẹn vì lúc nãy đã nói dối.

búkuì
Chu ngu+ 不 愧  + 是。。。
 他不愧是经验丰富的.老将军。
Không hổ là thành phố hạng nhất, giao thông và kinh tế đầu vô cùng phat triển,

14. 十分 + tính từ

十分优秀
Vấn đề này vô cùng quan trọng
Sau khi nghe xong lời nói của bố mẹ, tôi vô cùng hổ thẹn.
Nhìn vẻ mặt vô cùng hài lòng của sếp.

Tinh tu + 得不行/ 得很/ 得不得了

他的手冷得不行
Ăn vô cùng no, không ăn gì tiếp được nữa.

Tôi vô cùng hối hận.

Nghe được tin tức này, tôi vô cùng vui mừng, nhảy cẫng lên.

juéxīn
15. 决 心  
下决心
Tôi quyết tâm sửa tính nói dối.
暗下觉心

wěiqu
16. 委 屈 
她欺负你,你是不是很委屈
即使你 有委屈,也要散会后再说
Nhìn dáng vẻ vô cùng uất ức của cô ấy, tôi rất xót thương .

17. 打听 
妈妈 到处 打听儿子的情况
听说

18. 主人
chǒngwù
宠 物 

jiēshi
19. 结 实
gǔ jià
骨架还是很结实
niúzǎi f ú
这套 牛 仔服很结实,穿了三年还没坏
身体结实

qínfèn
20. 勤 奋 = 努力
他很勤奋
yín z i
21. 银 子
xǔduō
22. 许 多
ba mẹ đã vì chúng ta mà làm rát nhiều việc
sau khi bà nội tư trần, anh ấy đã trưởng thành lên rất nhiều.

23. 老实
老实人
做人要老实
Thành thật

jiǎngjīn
24. 奖 金
jiǎng l ì
奖 励
huòjiǎng
获 奖
Giải thưởng
Giải nhất
Cho tiền thưởng

zhèn
25. 镇
路过镇上
Tiểu trấn
乡镇


26. 米
y í dàimǐ
一袋米
Một túi thuốc lá

huá
27. 滑
滑雪
滑了手

Tinh tu
地上很滑

shuǎi
28. 甩
鞋被甩出去
甩掉她
甩掉鞋子

dòng
29. 冻
他的手冻得不行
速冻饺子
结冻

dǐng
30. 顶
- 人体或物体的最高部分
头顶
山顶
屋顶

- 用头支撑
用头顶起书包
顶天立地

- 对面迎着
骑车顶风
顶着大雨来上课
顶着 压力
顶着大雨
Cô ấy đội nưa chạy ra ngoài

顶父母
他也顶上领导了
dǐngzuǐ
顶嘴
他一个人顶两个人

- 量词
一顶帽子

31. 扶
扶手
扶一把
扶一下
Đỡ cụ già xuống cầu thang

gǎn l ù
32. 赶 路 - động từ
赶作业
赶任务
Để có thể về nhà trươc khi tròi sáng, anh ấy đã đội mưa đi.
Đã sáng rồi mà ba người các bạn còn không dậy lên dường.
33. 剩
还剩几道菜呢
剩下
剩下的菜
Bài này chúng ta đã làm rồi, những bài còn lại về nhà làm nốt.

34. 团圆
团圆饭

35. 去世

36. 南下
今日会南下广州
南下旅游

37. 楚国

38. 国君

39. 本领
Rất có bản lĩnh

40. 人才
一表人才
人才招聘

41. 官
Lam quan
Quan chuc

wùzhì
42. 物 质
bìng
43. 并
- Dong tu A 并 / 并且 dong tu B
我点了头并直接给他转账
我完全同意并支持领导的决定
当 他们 克服 了 困难 并 获得 成功 以后
Phải tiếp tục duy trì và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Chúng tôi sẽ nhanh chóng thảo luận và giải quyết vấn đề này.
Chung toi se nhanh chong thao luan va giai quet van de nay
并 会议 计划 讨论 今年的 通过了

- Ve cau A 并/并且 ve cau B


爸爸 不仅 批评 了 我, 并且 ,他 告诉 我 以后 也 不 能 说谎。
Món đồ này rất rẻ, hơn nữa bạn cũng rất thích nó, hay là mua nó đi.

- 并+ 否定
并不 并没 并无
我并没有说谎
Thị trường không hề biến động.
Trong chuyện này, anh ấy không hề thiệt thòi. .

fǎn é r
44. 反 而 phó từ (khac voi 然而 = 可是,不过)
Nếu như có chủ ngữ, 反而 phải đứng sau chủ ngữ
⋯⋯ ,Subj. + 反而 + [Unexpected Outcome

我帮了他,他 反而 生气了 (反而她生气了)


吃了这个药,病反而更严重了

Nếu không có chủ ngữ, đứng giữa hai vế câu,


他们没有放弃,反而更努力了。

quàn

妈妈骂我,爸爸不但不劝,反而跟妈妈一起骂我。
Có thể không xần về đầu tiên,
这样做反而让老百姓更不满意了
Sự tham gia của bạn vậy mà lại đem đến khó khăn cho chúng tôi.

然而 raner = 不过,可是
今天我本来想找你,然而,你出去玩了。
我以为他会来,然而她一直不来
虽然她是好学生,然而她对父母很不 孝顺 。

Mẹ yêu ban đến vậy, vậy mà bạn lại nói mẹ không quan tâm bạn?
Anh ấy quá nghiêm khắc, điều đó lại khiến con trẻ không được tự do phát triển.
Quá quan trọng việc học thuộc từ mới, lại khiến hiệu quả học tập không cao.

chéngkěn
45. 诚 恳
Lời xin lỗi thành khẩn
Dùng thái độ thành khẩn để xin lỗi,

46. 成就
工作上有成就
měi dé
47. 美 德
传统美德
敬老爱幼
精忠报国

zhàn
48. 占
女生 占 百分之五十
占第一位
她的东西 占了一半的地方
Giữa hàng nghìn thí sinh, anh ấy đã chiếm giải nhất,
Thảo luận chiếm phần lón nội dung của cuộc họp

shíwù
49. 食 物
đừ ng lã ng phí thự c phẩm
美味的食物

政治相关词汇
50. Quốc vương
51. Hoàng tử
52. Công chúa
53. Tổng thống
54. Chủ tịch
55. Đảng
56. Đảng cộng sản Việt Nam
57. Đại hội đảng
58. Bộ chính trị
59. Bí thư
60. 政治部委员会
61. 市委书记
62. 尝任副总理
63. Tổng tài
64. Chủ nhiệm
65. Thủ tướng
66. 中央
67.

You might also like