Professional Documents
Culture Documents
大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
Dàjiā hǎo! Huānyíng cānjiā HSK(Sān jí) kǎoshì
Chào mọi người, hoan nghênh tham dự kì thi HSK cấp độ 3.
大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
Dàjiā hǎo! Huānyíng cānjiā HSK(Sān jí) kǎoshì
Chào mọi người, hoan nghênh tham dự kì thi HSK cấp độ 3.
大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
Dàjiā hǎo! Huānyíng cānjiā HSK(Sān jí) kǎoshì
Chào mọi người, hoan nghênh tham dự kì thi HSK cấp độ 3.
HSK(三级)听力考试分四部分,共 40 题。
HSK (Sān jí) tīnglì kǎoshì fēn sì bùfèn, gòng 40 tí.
HSK cấp độ 3 phần nghe chia làm 4 phần, tổng cộng 40 câu.
请大家注意,听力考试现在开始。
Qǐng dàjiā zhùyì, tīnglì kǎoshì xiànzài kāishǐ
Mời các bạn chú ý, phần thi nghe bắt đầu ngay bây giờ.
第一部分
Dì yī bù fèn
PHẦN THỨ NHẤT
例如:男:喂,请问张经理在吗?
现在开始第 1 到 5 题:
Xiànzài kāishǐ dì 1 dào 5 tí:
Bây giờ bắt đầu câu số 1 đến 5:
1. 女:中间这个是我。
Nǚ: Zhōngjiān zhège shì wǒ.
Nữ: người ở giữa là tôi.
男:你们三个太像了,要认出来还真有点儿难。
Nán: Nǐmen sān gè tài xiàngle, yào rèn chūlái hái zhēn yǒudiǎnr nán.
Nam: 3 người các bạn thật giống nhau, muốn nhận ra thật sự có chút khó khăn.
有点儿/ yǒudiǎnr/ + ADJ: hơi….
2.男:你看,那只鸟多可爱啊。
Nán: Nǐ kàn, nà zhǐ niǎo duō kě'ài a.
Nam: bạn xem, con chim kia thật dễ thương.
女:是,听说它还很聪明呢,会学人说话。
Nǚ: Shì, tīng shuō tā hái hěn cōngmíng ne, huì xué rén shuōhuà.
Nữ: đúng vậy, nghe nói nó còn rất thông minh, biết nói tiếng người.
会 / huì/ biết một kĩ năng nào đó thoogn qua sự luyện tập
3.女:我打算去公园跑会儿步,你去不去?
Nǚ: Wǒ dǎsuàn qù gōngyuán pǎo huì er bù, nǐ qù bù qù?
Nữ: tôi định đi công viên chạy bộ chút, bạn đi không?
男:去,你等我一下,我换双运动鞋。
例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
Lìrú: Wèile ràng zìjǐ gèng jiànkāng, tā měitiān dou huā yīgè xiǎoshí qù duànliàn shēntǐ.
Ví dụ: vì để bản thận càng khỏe mạnh, anh ấy mỗi ngày đều bỏ ra 1h đi ren luyện thân
thể.
★ 他希望自己很健康。
Tā xīwàng zìjǐ hěn jiànkāng.
今天我想早点儿回家。看了看手表,才五点。过了一会儿再看表,还
是五点,我这才发现我的手表不走了。
Jīntiān wǒ xiǎng zǎodiǎn er huí jiā. Kànle kàn shǒubiǎo, cái wǔ diǎn.Guòle yīhuǐ'er zài
kàn biǎo, hái shì wǔ diǎn, wǒ zhè cái fāxiàn wǒ de shǒubiǎo bù zǒu le.
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm chút, xem đồng hồ, mới 5h, chốc chốc lại xem, vẫn là 5h,
tôi mới phát hiện đồng hồ của tôi không chạy nữa .
★ 那块儿手表不是他的。
Nà kuàir shǒubiǎo bùshì tā de.
Cái đồng hồ này không phải của anh ấy.
现在开始第 11 题:
Xiànzài kāishǐ dì 11 tí:
11.李医生过去也住这儿,是我们的老邻居,后来为了工作方便才搬走的。
Lǐ yīshēng guòqù yě zhù zhè'er, shì wǒmen de lǎo línjū, hòulái wèile gōngzuò fāngbiàn cái
bān zǒu de.
Bác sĩ Lí năm ngoái cũng từng sống ở đây. là người hàng xóm cũ của chúng tôi. Sau đó,
để tiện cho công việc mới chuyển đi
★ 他以前就认识李医生。
Tā yǐqián jiù rènshì lǐ yīshēng.
anh ấy trước đây đã biết bác sĩ Lí
12.这家店的面条儿做得很不错,特别是鸡蛋面,非常有名。你要不要来一碗?
Zhè jiā diàn de miàntiáor zuò dé hěn bùcuò, tèbié shì jīdàn miàn, fēicháng yǒumíng. Nǐ
yào bùyào lái yī wǎn?
Mì ở cửa hàng này rất ngon, đặc biệt là mì trứng, rất nổi tiếng. Bạn có muốn ăn 1 bát
không?
★ 那家店面条儿一般。
Nà jiā diànmiàn tiáo er yībān.
Mì của của hàng đó bình thường.
鸡蛋/jīdàn/ trứng gà
得: bổ ngữ mức độ, xem lại các đề trước
13.遇到问题不要着急,因为越着急越容易出错,这样问题就更不好解决了。
第三部分
Dì sān bùfèn
一共 10 个题,每题听两次。
Yīgòng 10 gè tí, měi tí tīng liǎng cì.
例如:男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
Lìrú: Nán: Xiǎo wáng, bāng wǒ kāi yīxià mén, hǎo ma? Xièxiè!
Ví dụ: nam: Tiểu Vương, giúp tôi mở của một chút, được không ? cảm ơn !
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
Nǚ: Méi wèntí. Nín qù chāoshìle? Mǎile zhème duō dōngxī.
Nữ: không vấn đề. Ngài đi siêu thị rồi à? mua nhiều đồ thế.
问:男的想让小王做什么?
Wèn: Nán de xiǎng ràng xiǎo wáng zuò shénme?
Hỏi: người nam muốn để Tiểu Vương làm gì
A. Mở của B. cầm hàng hóa C. đi siêu thị mua đồ
现在开始第 21 题:
Xiànzài kāishǐ dì 21 tí:
21.女:你把我们在北京玩儿的照片发给我吧?
Nǚ: Nǐ bǎ wǒmen zài běijīng wánr de zhàopiàn fā gěi wǒ ba?
Nữ: Bạn gửi cho tôi bức ảnh mà chúng ta chơi ở Bắc Kinh nhé?
第四部分
一共 10 个题,每题听两次。
Yīgòng 10 gè tí, měi tí tīng liǎng cì.
Tổng công có 10 câu, mỗi câu nghe 2 lần.
例如:女:晚饭做好了,准备吃饭了。
Lìrú: Nǚ: Wǎnfàn zuò hǎo le, zhǔnbèi chīfàn le.
Vú dụ: nữ: cơm tối làm xong rồi? chuẩn bị ăn cơm thôi.
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。
Nán: Děng yīhuǐr, bǐsài hái yǒusān fēnzhōng jiù jiéshù le.
Nam: đợi chút, trậnđấy còn 3p là kết thúc rồi.
女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。
Nǚ: Kuài diǎnr ba, yīqǐ chī, cài lěngle jiù bù hào chī le.
Nữ: nhanh chút nhé, cùng nhau ăn, món ăn nguộị rồi sẽ không ngon.
男:你先吃,我马上就看完了。
Nán: Nǐ xiān chī, wǒ mǎshàng jiù kàn wánliǎo.
Nam: ban ăn trước đi, tôi xem xong ngay đây.
问:男的在做什么?
Hỏi: người nam đang làm gì ?
A.Tắm B. ăn cơm C. xem TV
现在开始第 31 题:
Bây giờ bắt đầu câu 31
31.男:您好,我想办一张银行卡。
Nán: Nín hǎo, wǒ xiǎng bàn yī zhāng yínháng kǎ.
Nam: Xin chào, tôi muốn làm một thẻ ngân hàng.
女:外国人办银行卡需要护照。您带了吗?
Nǚ: Wàiguó rén bàn yínháng kǎ xūyào hùzhào. Nín dài le ma?
Nữ: Người nước ngoài cần hộ chiếu để làm thẻ ngân hàng. Bạn đã mang nó không?
男:没有。除了护照,还需要别的吗?
Nán: Méiyǒu. Chúle hùzhào, hái xūyào bié de ma?
Nam: Không. Ngoài hộ chiếu, bạn còn cần gì nữa không?
女:不用,护照就可以了。
Nǚ: Bùyòng, hùzhào jiù kěyǐ le.
例如:你知道怎么去那儿吗?
Lìrú: Nǐ zhīdào zěnme qù nàr ma?
Ví dụ: bạn biết làm thế nào để qua đó không?
41.哥哥正在学习,你关小点儿。
Gēgē zhèngzài xuéxí, nǐ guān xiǎo diǎnr.
Anh trai đang học, bạn tắt nhỏ chút.
42.冰箱里还有西瓜,先别买了。
第二部分
Phần thứ hai
第 51-55 题
A 习惯 B 成绩 C 小心 D 终于 E 声音 F 难过
Xíguàn chéngjī xiǎoxīn zhōngyú shēngyīn nánguò
Thói quen thành tích cẩn thận cuối cùng âm thanh buồn
例如:她说话的( E )多好听啊!
Lìrú: Tā shuōhuà de (E) duō hǎotīng a!
Ví dụ: âm thanh anh ấy nói, thật dễ nghe.!
51.上课时,我( )边听老师讲边做笔记。
Shàngkè shí, wǒ ( ) biān tīng lǎoshī jiǎng biān zuò bǐjì.
Lúc trên lớp, tôi …… vừa nghe thầy giảng vừa ghi chép.
52.别( )了,奶奶一定会好起来的。
Bié ( ) le, nǎinai yīdìng huì hǎo qǐlái de.
Đừng…., bà nội nhất định sẽ đỡ thôi.
53.这个练习题我( )做出来了
Zhège liànxí tí wǒ ( ) zuò chūlái le
Cái đề luyện tập này tôi…. Làm ra rồi.
54.游泳时,要( )别让鼻子和耳朵进水。
Yóuyǒng shí, yào ( ) bié ràng bízi hé ěrduo jìn shuǐ.
Lúc bơi, phải… đừng để mủi và tai vào nước.
55.考试结束两周后就能在网上查( )了。
Kǎoshì jiéshù liǎng zhōu hòu jiù néng zài wǎngshàng chá ( ) le.
Sau khi kiểm tra kết thúc 2 tuần, đã có thể lên mạng tra…..
A只 B绿 C 需要 D 爱好 E 自己 F 简单
A zhǐ B lǜ C xūyào D àihào E zìjǐ F jiǎndān
例如:A:你有什么( D )?B:我喜欢体育。
Lìrú:A: Nǐ yǒu shénme ( D )? Ví dụ: bạn có sỡ thích gì
56.A:先生,这是菜单,请问您( )什么?
Xiānshēng, zhè shì càidān, qǐngwèn nín ( ) shénme?
Thưa ông, đây là thực đơn. Xin hỏi ngài ….. là gì?
B:先来一杯红茶,谢谢。
Xiān lái yībēi hóngchá, xièxiè.
mang đến một tách trà đen trước, cảm ơn .
57.A:这个花瓶是你( )做的?
Zhège huāpíng shì nǐ ( ) zuò de?
Chiếc bình hoa này có phải do bạn …. không?
B:对,是我用饮料瓶子做的,漂亮吧?
Duì, shì wǒ yòng yǐnliào píngzi zuò de, piàoliang ba?
Đúng, là tôi lấy chai đồ uống để làm, đẹp không ?
58.A:今天天气真好,我们去爬山吧?
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, wǒmen qù páshān ba?
Hôm nay thời tiết thật đẹp, chúng ta đi leo núi nhé ?
B:好啊,春天到了,山上的树应该都( )了。
Hǎo a, chūntiān dàole, shānshàng de shù yīnggāi dōu ( ) le
Được, mùa xuân đến rồi, cây trên núi đều đã…. Rồi
59.A:我的皮鞋怎么少了一( )?
Wǒ de píxié zěnme shǎole yī ( )?
Giày da của tôi làm sao mà thiếu đi 1 chiếc.
B:看看是不是在椅子下面。
Kàn kàn shì bùshì zài yǐzi xiàmiàn.
Xem xem có phải ở dưới ghế không ?
60.A:“大嘴吃小嘴”,是什么字?
:“Dà zuǐ chī xiǎo zuǐ”, shì shénme zì?
第 三 部分
Phần thứ 3
第 61-70 题
Câu 61-70
例如:您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才八点半。您先进来坐
吧。
Lìrú: Nín shì lái cānjiā jīntiān huìyì de ma? Nín lái zǎole yīdiǎn er, xiànzài cái bā diǎn
bàn. Nín xiānjìn lái zuò ba.
Ví dụ: ngài tới tham gia buổi hội nghị hôm nay phải không ? bạn tới hơi sớm 1 chút,
bây giờ mới 8h30. Ngài vào trong ngồi trước nhé.
★ 会议最可能几点开始?
Huìyì zuì kěnéng jǐ diǎn kāishǐ?
Hôi nghị có khả năng nhất mấy giờ bắt đầu
A. 8h B. 8h30 C.9h
61.昨天是中秋节,我下班回到家发现丈夫把房间打扫得干干净净,还做了
一桌子我爱吃的菜。
Zuótiān shì zhōngqiū jié, wǒ xiàbān huí dàojiā fāxiàn zhàngfū bǎ fángjiān dǎsǎo dé
gàn gānjìng jìng, hái zuòle yī zhuōzi wǒ ài chī de cài.
Hôm qua là trung thu, tôi tan ca về nhà phát hiện chồng đã quét dọn sạch sẽ phòng,
còn nấu 1 bàn thức ăn mà tôi thích ăn.
★ 她丈夫: chồng cô ấy
62. 我跟小高不但长得有点儿像,名字也只差一个字,所以很多新来的同事都
认为我们是姐妹。
Wǒ gēn xiǎogāo bùdàn zhǎng dé yǒudiǎn,r xiàng, míngzì yě zhǐ chà yīgè zì, suǒyǐ
hěnduō xīn lái de tóngshì dōu rènwéi wǒmen shì jiěmèi.
Tôi không những trong giống Tiểu Cao , tên cũng chỉ khác 1 chữ, vì vậy nhiều đồng
nghiệp mới đến đều cho rằng chúng tôi là chị em.
63.我从小就喜欢运动,这可能和爸爸是体育老师有关系。他常说:只有经
常运动,才能有个健康的身体。从 8 岁起,我每天早上都去跑步,到现在都
20 年了。
Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān yùndòng, zhè kěnéng hé bàba shì tǐyù lǎoshī yǒu guānxì. Tā
cháng shuō: Zhǐyǒu jīngcháng yùndòng, cáinéng yǒu gè jiànkāng de shēntǐ. Cóng 8
suì qǐ, wǒ měitiān zǎoshang dōu qù pǎobù, dào xiànzài dōu 20 niánle.
Tôi thích thể thao từ khi còn nhỏ, đây có thể liên quan đến cha tôi là một giáo viên
thể dục. Ông thường nói: Chỉ với việc tập thể dục thường xuyên, bạn mới có thể có
một cơ thể khỏe mạnh. Từ khi 8 tuổi, tôi đã chạy bộ mỗi sáng và đến nay đã được 20
năm.
A yùndòng hěn zhòngyào B mànpǎo duì tuǐ hǎo C yào cháng jiǎnchá
shēntǐ
Vận động rất quan trong chạy bộ tốt cho chân phải thường kiểm tra
sức khỏe
64.不要让你的孩子爱上电视。你想想,如果不在电视机前,他会做什么呢?
他可能在读书、画画儿或者和其他孩子玩儿,这些都比长时间坐在电视前 好
得多。
Bùyào ràng nǐ de háizi ài shàng diànshì. Nǐ xiǎng xiǎng, rúguǒ bùzài diànshì jī qián,
tā huì zuò shénme ne? Tā kěnéng zài dúshū, huà huà er huòzhě hé qítā hái zǐ wán er,
zhèxiē dōu bǐ cháng shíjiān zuò zài diànshì qián hǎo dé duō.
Đừng để con bạn thích xem TV. Bạn nghĩ xem, nếu trước đây không có TV? nó có
thể làm gì, có thể đọc sách, vẽ hoặc chơi với những đứa trẻ khác, điều đó tốt hơn
nhiều so với việc ngồi trước TV trong một thời gian dài.
★ 这段话主要想告诉我们,不应让孩子:
Đoạn này chủ yếu nói với chúng ta, không nên để trẻ con :
A 太忙 B 长时间看电视 C 总是玩儿游戏
A tài máng B cháng shíjiān kàn diànshì C zǒng shì wánr yóuxì
Phần viết
第一部
第 71-75 题
Câu 71-75:
Ví dụ : 小船 上 一 河 条 有
➔ 河上有一条小船.
Héshàng yǒu yītiáo xiǎochuán.
Trên sông có một con thuyền.
71.我 带铅笔 忘 了
Wǒ dài qiānbǐ wàng le
→ 我忘了带铅笔。.( tôi đã quên mang bút chì )
72.他周末上午 踢足球 去 经常
Tā zhōumò shàngwǔ tī zúqiú qù jīngcháng
→ 他周末上午经常去踢足球。( anh ấy sáng cuối tuần thường đi đá bóng)
73.一共 这里 多少只猫 有
Yīgòng zhèlǐ duōshǎo zhǐ māo yǒu
→ 这里一共有多少只猫? ( ở đây tổng cộng có bao nhiêu con mèo)
74.很大 这件事情 对 影响 叔叔的
Hěn dà zhè jiàn shìqíng duì yǐngxiǎng shūshu de
→ 这件事情对叔叔的影响很大。( việc này ảnh hưởng đến chú rất lớn)
75.请帮我 拿 盘子 一下
Qǐng bāng wǒ ná pánzi yīxià
➔ 请帮我拿一下盘子。( xin giúp tôi lấy đĩa một chút)
第二部分
第 76-80 题
Câu 76-80
例如:没(guān关)系,别难过,高兴点儿
76.( 女)儿疼得哭了起来
Con gái đau đến nổi khóc òa lên.
77.这个季节草都黄了,没有夏 ( 天 )那么好看了
Cỏ mùa này đã vàng rồi, không đẹp như mùa xuân.
78.儿子笑着说:“小狗( 再 )见。”
Con trai cười và nói “tạm biệt chó nhỏ”
79.哥哥 ( 生 ) 病了,这两天妈妈一直在家里照顾他。
Anh trai bị ốm, mấy ngày này mẹ cứ ở nhà chăm sóc anh ấy.
80.洗手间你找过了吗?上次你就 ( 把 ) 手表忘在那儿了。
Nhà vệ sinh bạn đã tìm chưa ? lần trước bạn để quên đồng hồ tại chổ đó.