You are on page 1of 28

H31001 卷听力材料

ĐÁP ÁN CHI TIẾT PHẦN NGHE mã đề H31001


(音乐,30 秒,渐弱)
(Yīnyuè,30 miǎo, jiàn ruò)
(Âm nhạc, 30s, nhỏ dần đều)

大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
Dàjiā hǎo! Huānyíng cānjiā HSK(Sān jí) kǎoshì
Chào mọi người, hoan nghênh tham dự kì thi HSK cấp độ 3.
大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
Dàjiā hǎo! Huānyíng cānjiā HSK(Sān jí) kǎoshì
Chào mọi người, hoan nghênh tham dự kì thi HSK cấp độ 3.

大家好!欢迎参加 HSK(三级)考试。
Dàjiā hǎo! Huānyíng cānjiā HSK(Sān jí) kǎoshì
Chào mọi người, hoan nghênh tham dự kì thi HSK cấp độ 3.

HSK(三级)听力考试分四部分,共 40 题。
HSK (Sān jí) tīnglì kǎoshì fēn sì bùfèn, gòng 40 tí.
HSK cấp độ 3 phần nghe chia làm 4 phần, tổng cộng 40 câu.

请大家注意,听力考试现在开始。
Qǐng dàjiā zhùyì, tīnglì kǎoshì xiànzài kāishǐ
Mời các bạn chú ý, phần thi nghe bắt đầu ngay bây giờ.
第一部分
Dì yī bù fèn
PHẦN THỨ NHẤT

July 14, 2019 1


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
一共 10 个题,每题听两次。
Yīgòng 10 gè tí, měi tí tīng liǎng cì
Tổng cộng gồm 10 câu, mỗi câu nghe 2 lần.

例如:男:喂,请问张经理在吗?

Lìrú: Nán: Wèi, qǐngwèn zhāng jīnglǐ zài ma?


Ví dụ: nam: alo xin hỏi giám đốc Trương có đây không?
女:他正在开会,您半个小时以后再打,好吗?
Nǚ: Tā zhèngzài kāihuì, nín bàn gè xiǎoshí yǐhòu zài dǎ, hǎo ma?
Nữ: ông ấy đang họp, ngài nửa giờ sau gọi lại, được không ?

现在开始第 1 到 5 题:
Xiànzài kāishǐ dì 1 dào 5 tí:
Bây giờ bắt đầu câu số 1 đến 5:

1. 女:中间这个是我。
Nǚ: Zhōngjiān zhège shì wǒ.
Nữ: người ở giữa là tôi.
男:你们三个太像了,要认出来还真有点儿难。
Nán: Nǐmen sān gè tài xiàngle, yào rèn chūlái hái zhēn yǒudiǎnr nán.
Nam: 3 người các bạn thật giống nhau, muốn nhận ra thật sự có chút khó khăn.
有点儿/ yǒudiǎnr/ + ADJ: hơi….
2.男:你看,那只鸟多可爱啊。
Nán: Nǐ kàn, nà zhǐ niǎo duō kě'ài a.
Nam: bạn xem, con chim kia thật dễ thương.
女:是,听说它还很聪明呢,会学人说话。
Nǚ: Shì, tīng shuō tā hái hěn cōngmíng ne, huì xué rén shuōhuà.
Nữ: đúng vậy, nghe nói nó còn rất thông minh, biết nói tiếng người.
会 / huì/ biết một kĩ năng nào đó thoogn qua sự luyện tập
3.女:我打算去公园跑会儿步,你去不去?
Nǚ: Wǒ dǎsuàn qù gōngyuán pǎo huì er bù, nǐ qù bù qù?
Nữ: tôi định đi công viên chạy bộ chút, bạn đi không?
男:去,你等我一下,我换双运动鞋。

July 14, 2019 2


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Nán: Qù, nǐ děng wǒ yīxià, wǒ huàn shuāng yùndòng xié.
Nam: Đi, đợi tôi chút, tôi thay đôi giày thể thao.
4.男:服务员,这个菜是甜的吗?
Nán: Fúwùyuán, zhège cài shì tián de ma?
Nam: phục vụ, món này ngọt phải không?
女:这个吗?是有点儿甜。
Nǚ: Zhège ma? Shì yǒudiǎnr tián.
Nữ: món này phải không? có chút ngọt.
有点 + ADJ: hơi….
5.女:医生,我的手没事吧?
Nǚ: Yīshēng, wǒ de shǒu méishì ba?
Nữ: Bác sĩ, tay tôi không sao chứ?
男:问题不大,但你洗脸洗澡的时候要多注意点儿。
Nán: Wèntí bù dà, dàn nǐ xǐliǎn xǐzǎo de shíhòu yào duō zhùyì diǎnr
Nam: Vấn đề không lớn, nhưng bạn nên chú ý hơn khi rửa mặt và tắm.
洗脸/ xǐliǎn/ rửa mặt
洗澡 / xǐzǎo/ rửa tay
现在开始第6到10题:
6.男:妈,我快迟到了,早饭我不吃了。
Nán: Mā, wǒ kuài chídào le, zǎofàn wǒ bù chīle.
nam: Mẹ ơi, con sắp muộn rồi, con không ăn sáng nữa.
女:那你把面包和苹果带上,下了课吃。
Nǚ: Nà nǐ bǎ miànbāo hé píngguǒ dài shàng, xiàle kè chī.
nữ: vậy con mang theo bánh mì và táo, tan học rồi ăn.
迟到/ chídào/ muộn
快…了: sắp…rồi
7.女:奇怪,你怎么还在上网?不是要和小王去打篮球吗?
Nǚ: Qíguài, nǐ zěnme hái zài shàngwǎng? Bùshì yào hé xiǎo wáng qù dǎ lánqiú ma?
Nữ: Lạ thật, sao bạn vẫn online? Không phải muốn chơi bóng rổ với Tiểu Vương sao?
男:他感冒了,不去了。
Tā gǎnmàole, bù qùle.
Nam: Anh ấy bị cảm rồi, không đi nữa.
怎么 / zěnme/ dung để hỏi cách thức hoặc nguyên nhân

July 14, 2019 3


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
打篮球 / dǎ lánqiú/ chơi bóng rỗ
8.男:箱子我搬上来了,放哪儿啊?
Nán: Xiāngzi wǒ bān shàngláile, fàng nǎ'r a?
nam: hòm tôi chuyển lên đây rồi, đặt ở đâu?
女:放儿子房间,这两个箱子里都是他的东西。
Nǚ: Fàng érzǐ fángjiān, zhè liǎng gè xiāngzi lǐ dōu shì tā de dōngxī.
Nữ: Đặt phòng của con trai, cả hai cái hòm này đều là đồ của nó.
9.女:爸爸,我有点儿害怕,我骑上车以后你也别走啊。
Nǚ: Bàba, wǒ yǒudiǎnr hàipà, wǒ qí shàng chē yǐhòu nǐ yě bié zǒu a.
nữ: Bố ơi, con hơi sợ, sau khi con lên xe bố cũng đừng đi à.
男:放心,我就在你旁边。眼睛看着前面,慢慢地骑。
Nán: Fàngxīn, wǒ jiù zài nǐ pángbiān. Yǎnjīng kànzhe qiánmiàn, màn man de qí.
nam: yên tâm, bố bên cạnh con. Mắt nhìn về phía trước và chạy từ từ thôi.
有点 + ADJ: hơi….
V/ Cụm V +以后: sau khi làm gì đó
10.男:两瓶啤酒,一个笔记本,一共三十块八角五分。
Nán: Liǎng píng píjiǔ, yīgè bǐjìběn, yīgòng sānshí kuài bājiǎo wǔ fēn.
Nam: Hai chai bia, một quyển vở, tổng cộng 30 đồng 8 hào 5 xu.
女:好的,我刷卡。.
Nǚ: Hǎo de, wǒ shuākǎ.
Nữ: được, tôi quẹt thẻ. .
第二部分
Dì èr bùfèn
一共 10 个题,每题听两次。
Yīgòng 10 gè tí, měi tí tīng liǎng cì.
Tổng cộng có 10 câu, mỗi câu nghe 2 lần.

例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
Lìrú: Wèile ràng zìjǐ gèng jiànkāng, tā měitiān dou huā yīgè xiǎoshí qù duànliàn shēntǐ.
Ví dụ: vì để bản thận càng khỏe mạnh, anh ấy mỗi ngày đều bỏ ra 1h đi ren luyện thân
thể.

★ 他希望自己很健康。
Tā xīwàng zìjǐ hěn jiànkāng.

July 14, 2019 4


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Anh ấy hi vọng bản thân rất khỏe mạnh

今天我想早点儿回家。看了看手表,才五点。过了一会儿再看表,还
是五点,我这才发现我的手表不走了。
Jīntiān wǒ xiǎng zǎodiǎn er huí jiā. Kànle kàn shǒubiǎo, cái wǔ diǎn.Guòle yīhuǐ'er zài
kàn biǎo, hái shì wǔ diǎn, wǒ zhè cái fāxiàn wǒ de shǒubiǎo bù zǒu le.
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm chút, xem đồng hồ, mới 5h, chốc chốc lại xem, vẫn là 5h,
tôi mới phát hiện đồng hồ của tôi không chạy nữa .

★ 那块儿手表不是他的。
Nà kuàir shǒubiǎo bùshì tā de.
Cái đồng hồ này không phải của anh ấy.

现在开始第 11 题:
Xiànzài kāishǐ dì 11 tí:

11.李医生过去也住这儿,是我们的老邻居,后来为了工作方便才搬走的。
Lǐ yīshēng guòqù yě zhù zhè'er, shì wǒmen de lǎo línjū, hòulái wèile gōngzuò fāngbiàn cái
bān zǒu de.
Bác sĩ Lí năm ngoái cũng từng sống ở đây. là người hàng xóm cũ của chúng tôi. Sau đó,
để tiện cho công việc mới chuyển đi
★ 他以前就认识李医生。
Tā yǐqián jiù rènshì lǐ yīshēng.
anh ấy trước đây đã biết bác sĩ Lí
12.这家店的面条儿做得很不错,特别是鸡蛋面,非常有名。你要不要来一碗?
Zhè jiā diàn de miàntiáor zuò dé hěn bùcuò, tèbié shì jīdàn miàn, fēicháng yǒumíng. Nǐ
yào bùyào lái yī wǎn?
Mì ở cửa hàng này rất ngon, đặc biệt là mì trứng, rất nổi tiếng. Bạn có muốn ăn 1 bát
không?
★ 那家店面条儿一般。
Nà jiā diànmiàn tiáo er yībān.
Mì của của hàng đó bình thường.
鸡蛋/jīdàn/ trứng gà
得: bổ ngữ mức độ, xem lại các đề trước
13.遇到问题不要着急,因为越着急越容易出错,这样问题就更不好解决了。

July 14, 2019 5


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Yù dào wèntí bùyào zhāojí, yīnwèi yuè zhāojí yuè róngyì chūcuò, zhèyàng wèntí jiù
gèng bù hǎo jiějué le.
Gặp phải vấn đề chớ có vội, bởi vì càng vội càng dễ làm sai, như vậy vấn đề càng không
dễ giải quyết.
★ 越着急越容易出错。
★ Yuè zhāojí yuè róngyì chūcuò.
Càng lo lắng, càng dễ mắc lỗi.
越…越 / yuè…. Yuè/ càng…càng
14.街道两边的花灯都是为节日准备的,到了晚上,灯打开后,漂亮极了。
Jiēdào liǎngbiān de huādēng dōu shì wèi jiérì zhǔnbèi de, dàole wǎnshàng, dēng dǎkāi
hòu, piàoliang jíle.
Những chiếc đèn lồng ở hai bên đường được chuẩn bị cho lễ hội. tới đêm, sau khi đèn
được bật lên, chúng rất đẹp.
★ 那些灯晚上不开。
Nàxiē dēng wǎnshàng bù kāi.
Những đèn đó không mở vào ban đêm.
花灯 / huādēng/ hoa đăng
为 / wèi/ + danh từ/ đại từ + động từ: nêu rỏ nguyên nhân mục đích
15.她叫张晴,是今年秋天参加工作的,现在教三年级的数学。她工作认真努力,对人也
很热情,大家都喜欢她。
Tā jiào zhāng qíng, shì jīnnián qiūtiān cānjiā gōngzuò de, xiànzài jiào sān niánjí de
shùxué. Tā gōngzuò rènzhēn nǔlì, duì rén yě hěn rèqíng, dàjiā dōu xǐhuān tā.
Tên cô ấy là Trương Thanh. Cô ấy đã tham gia công việc vào mùa thu này và hiện đang
dạy toán ở lớp ba. Cô ấy làm việc chăm chỉ và nỗ lực, cũng rất nhiệt tình với mọi người.
Mọi người đều thích cô ấy.
★ 张晴还没开始上班。
Zhāng qíng hái méi kāishǐ shàngbān.
Trương Thanh vẫn chưa bắt đầu đi làm.
认真 / rènzhēn/ chăm chỉ
16.经理,刚才学校给我打电话,说我儿子突然身体不舒服,被送到医院去了,我想请假
去看看。
Jīnglǐ, gāngcái xuéxiào gěi wǒ dǎ diànhuà, shuō wǒ érzi túrán shēntǐ bú shūfú, bèi sòng
dào yīyuàn qùle, wǒ xiǎng qǐngjià qù kàn kàn.
Sếp, vừa rồi trường gọi cho tôi, nói rằng con trai tôi đột nhiên không khỏe và được đưa
đến bệnh viện. Tôi muốn xin nghỉ đi xem xem
★ 他想去医院。
Tā xiǎng qù yīyuàn.
Anh muốn đến bệnh viện.

July 14, 2019 6


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
打电话 / dǎ diànhuà/ gọi điện thoại
17.我最后还是决定去北京找工作,那儿机会多,而且我爸妈也同意了。
Wǒ zuìhòu háishì juédìng qù běijīng zhǎo gōngzuò, nà'r jīhuì duō, érqiě wǒ bà mā yě
tóngyìle.
Cuối cùng tôi quyết định đến Bắc Kinh để tìm việc làm, có nhiều cơ hội hơn nữa bố mẹ
tôi cũng đồng ý.
★ 他选择去北京读书。
Tā xuǎnzé qù běijīng dúshū.
Anh chọn đi Bắc Kinh học.
18.小谢,还有两位客人没到,他们是三号中午的飞机,到时候你找司机过去接一下他
们。
Xiǎo xiè, hái yǒu liǎng wèi kèrén méi dào, tāmen shì sān hào zhōngwǔ de fēijī, dào
shíhòu nǐ zhǎo sījī guòqù jiē yīxià tāmen.
Tiểu Tạ, còn có hai vị khách chưa đến. chuyến bay của bọn họ là trưa ngày 3. lúc tới tôi
tìm tài xế qua đó đón họ 1 chút.
★ 客人都来了。
Kèrén dōu láile.
khách đều tới rồi.
19.虽然太阳比月亮大得多,但是在我们看来,它们几乎一样大,这是因为月亮离我们
近,太阳离我们远。
Suīrán tàiyáng bǐ yuèliàng dà dé duō, dànshì zài wǒmen kàn lái, tāmen jīhū yīyàng dà,
zhè shì yīnwèi yuèliàng lí wǒmen jìn, tàiyáng lí wǒmen yuǎn.
Mặc dù mặt trời lớn hơn nhiều so với mặt trăng, nhưng theo chúng ta, chúng dường như
có kích thước gần như nhau là vì mặt trăng ở gần chúng ta, mặt trời ở rất xa chúng ta.
★ 月亮离我们更近。
Yuèliàng lí wǒmen gèng jìn.
Mặt trăng gần chúng ta hơn.
虽然…但是 / Suīrán… dànshì / tuy… nhưng
太阳 / tàiyáng/ mặt trời
月亮 / yuèliàng/ mặt trăng
比- câu so sánh hơn
A + 比 +B + tính từ + (số lượng/ 一些/多/得多)
太阳 比 月亮 大 得多
Trong câu so sánh chữ 比, không được dung các phó từ chỉ mức độ như 非常, 很,特
别。。。
So sánh bằng 一样
A 跟 B 一样 + (thành phần khác)
一样 大:to như nhau
因为 / yīnwèi/ bởi vì

July 14, 2019 7


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
A + 离 +B + khoảng cách: A cách B bao xa
月亮 离 我们 近
Mặt trăng gần chúng ta
20.上大学时,我喜欢去国家图书馆看书学习。那儿书多,环境也好,非常安静,我常常
在那儿一坐就是一下午。
Shàng dàxué shí, wǒ xǐhuān qù guójiā túshūguǎn kànshū xuéxí. Nà'r shū duō, huánjìng
yě hǎo, fēicháng ānjìng, wǒ chángcháng zài nà'r yī zuò jiùshì yī xiàwǔ.
Khi tôi lên đại học, tôi thích đến Thư viện Quốc gia để đọc sách. ở đó nhiều sách, môi
trường cũng tốt, rất yên tĩnh, tôi thường ngồi đó 1 chút thì đã cả buổi chiều rồi.
★ 他觉得国家图书馆很安静。
Tā juédé guójiā túshū guǎn hěn ānjìng.
Ông nghĩ rằng Thư viện Quốc gia rất yên tĩnh.
国家 / guójiā/ quốc gia
环境/huánjìng/ môi trường
常常/ chángcháng/ thường thường

第三部分
Dì sān bùfèn
一共 10 个题,每题听两次。
Yīgòng 10 gè tí, měi tí tīng liǎng cì.

例如:男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
Lìrú: Nán: Xiǎo wáng, bāng wǒ kāi yīxià mén, hǎo ma? Xièxiè!
Ví dụ: nam: Tiểu Vương, giúp tôi mở của một chút, được không ? cảm ơn !
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
Nǚ: Méi wèntí. Nín qù chāoshìle? Mǎile zhème duō dōngxī.
Nữ: không vấn đề. Ngài đi siêu thị rồi à? mua nhiều đồ thế.
问:男的想让小王做什么?
Wèn: Nán de xiǎng ràng xiǎo wáng zuò shénme?
Hỏi: người nam muốn để Tiểu Vương làm gì
A. Mở của B. cầm hàng hóa C. đi siêu thị mua đồ

现在开始第 21 题:
Xiànzài kāishǐ dì 21 tí:

21.女:你把我们在北京玩儿的照片发给我吧?
Nǚ: Nǐ bǎ wǒmen zài běijīng wánr de zhàopiàn fā gěi wǒ ba?
Nữ: Bạn gửi cho tôi bức ảnh mà chúng ta chơi ở Bắc Kinh nhé?

July 14, 2019 8


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
男:好的,发你电子邮箱里吗?
Nán: Hǎo de, fā nǐ diànzǐ yóuxiāng lǐ ma?
Nam: Ok, gửi nó đến email của bạn phải không?
问:女的想让男的做什么?
Wèn: Nǚ de xiǎng ràng nán de zuò shénme?
Hỏi: người nữ muốn người nam làm gì?
21.A xiě yóujiàn B bāng tā zhàoxiàng C gěi tā fā zhàopiàn
Viết bưu kiện giúp cô ấy chụp ảnh gửi ảnh cho cô ấy
Câu chữ 把: xem lại các đề trước
22.男:你没带伞?你去哪儿?我送你。
Nán: Nǐ mei dài sǎn? Nǐ qù nǎ'r? Wǒ sòng nǐ.
Nam: Bạn không mang theo dù? Bạn đi đâu Tôi tiễn bạn.
女:不用了,谢谢。我男朋友一会儿来接我。
Nǚ: Bùyòngle, xièxiè. Wǒ nán péngyǒu yīhuǐ'r lái jiē wǒ.
Nữ: Không cần đâu , cảm ơn. Bạn trai tôi sẽ đến đón tôi sau.
问:谁一会儿来接女的?
Wèn: Shéi yīhuǐ'r lái jiē nǚ de?
Hỏi: Ai chút nữa sẽ đón người phụ nữ ?
22. A tóngxué B dìdì C nán péngyǒu
Bạn học em trai bạn trai
带 / dài/ mang, hành đông để đô vật ở bên cạnh người, nhưng không cố định vị trí
23.女:那家药店晚上几点关门?
Nǚ: Nà jiā yàodiàn wǎnshàng jǐ diǎn guānmén?
Nữ: Nhà thuốc đó buổi tối đóng cửa lúc mấy giờ?
男:十点。现在已经九点一刻了,你要去的话就快点儿。
Nán: Shí diǎn. Xiànzài yǐjīng jiǔ diǎn yī kè le, nǐ yào qù dehuà jiù kuài diǎnr.
Nam: 10 giờ. Bây giờ đã 9h15, nếu bạn muốn đi, hãy nhanh lên chút.
问:现在几点了?
Wèn: Xiànzài jǐ diǎnle?
hỏi: bây giờ mấy giờ rồi ?
23 .A 21:15 B 21:45 C 22:00
24.男:这个包是今年冬天新出的,卖得非常好。
Nán: Zhège bāo shì jīnnián dōngtiān xīn chū de, mài dé fēicháng hǎo.
Nam: Chiếc túi này mới ra mùa đông này, được bán rất tốt.
女:看着不错,你拿个蓝色的给我看看。
Nǚ: Kànzhe bùcuò, nǐ ná gè lán sè de gěi wǒ kàn kàn.

July 14, 2019 9


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Nữ: Nhìn không tệ, bạn lấy cái màu xanh lam cho tôi xem chút..
问:女的想看哪个颜色的包?
Wèn: Nǚ de xiǎng kàn nǎge yánsè de bāo?
Hỏi: Người phụ nữ muốn xem chiếc túi màu nào?
24. A hóngsè B lán sè C hēisè
Màu đỏ màu xanh màu đen
25.女:黑板上的那句话是什么意思?
Nǚ: Hēibǎn shàng dì nà jù huà shì shénme yìsi?
Nữ: Câu trên bảng có nghĩa là gì?
男:就是说要相信自己。
Nán: Jiùshì shuō yào xiāngxìn zìjǐ.
Nam: Điều đó có nghĩa là phải tin vào chính mình.
问:那句话是什么意思?
Wèn: Nà jù huà shì shénme yìsi?
. Hỏi: câu đó có nghĩa là gì?
25. A bié kèqì B huānyíng zàilái C xiāngxìn zìjǐ
Đừng khách sáo hoanh nghênh lại tới tin tưởng bản thân
26.男:我有两张明天晚上的电影票,一起去看吧?
Nán: Wǒ yǒu liǎng zhāng míngtiān wǎnshàng de diànyǐng piào, yīqǐ qù kàn ba?
Nam: Tôi có hai vé xem phim vào tối mai. Cùng đi xem nhé?
女:对不起,我明晚要参加一个比赛,没办法和你去了。
Nǚ: Duìbùqǐ, wǒ míng wǎn yào cānjiā yīgè bǐsài, méi bànfǎ hé nǐ qù le.
Nữ: Xin lỗi, tối mai tôi phải tham gia một cuộc thi, tôi không thể đi cùng bạn.
问:女的为什么不去看电影?
Wèn: Nǚ de wèishéme bù qù kàn diànyǐng?
Tại sao phụ nữ không đi xem phim?
26.A yǒu bǐsài B yào fùxí C méi wánchéng zuòyè
Có trận thi đấu phải ôn tập chưa hoàn thành xong bào tập
27.女:我对那个工作很感兴趣,不知道他们想找什么样的人?
Nǚ: Wǒ duì nàgè gōngzuò hěn gǎn xìngqù, bù zhīdào tāmen xiǎng zhǎo shénme yàng de
rén?
Nữ: Tôi rất hứng thú với công việc đó. Tôi không biết họ đang tìm kiếm người như thế
nào?
男:汉语必须要好,而且要了解中国文化。
nán: Hànyǔ bìxū yàohǎo, érqiě yào liǎojiě zhōngguó wénhuà.
Nam: tiếng Trung phải tốt, hơn nữa phải hiểu văn hóa Trung Quốc.
问:那个工作有什么要求?
Wèn: Nàgè gōngzuò yǒu shénme yāoqiú?

July 14, 2019 10


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Hỏi: yêu cầu cho công việc đó là gì?
27. A hànyǔ hǎo B liǎojiě xīfāng C xuéguò xīnwén
Giỏi tiếng trung hiểu rỏ phương tây đã từng học tin tức
28.男:我看你都没怎么动筷子,是不是不爱吃羊肉?
Nán: Wǒ kàn nǐ dōu méi zěnme dòng kuàizi, shì bùshì bù ài chī yángròu?
Nam: Tôi nhìn bạn làm sao mà không đụng đến đũa. Bạn không thích ăn thịt cừu phải
không?
女:不是,我最近胖了好几斤,想少吃点儿肉。
Nǚ: Bùshì, wǒ zuìjìn pàngle hǎojǐ jīn, xiǎng shǎo chī diǎnr ròu.
nữ: Không, tôi đã béo lên vài cân gần đây, muốn ăn ít thịt.
问:女的最近怎么了?
Wèn: Nǚ de zuìjìn zěnme le?
Hỏi: Điều gì đã xảy ra với người phụ nữ gần đây?
28. A pàngle B fāshāo le C xiǎng chī yú
Béo lên bị sốt muốn ăn cá
怎么 / zěnme/ + V: làm sao, thế nào, dung để hỏi cách thức ,nguyên nhân
29.女:你不是刷过牙了吗?怎么又在刷?
Nǚ: Nǐ bùshì shuāguò yá le ma? Zěnme yòu zài shuā?
Nữ: Bạn không phải đã đánh răng rồi sao? Làm sao lại đánh răngnữa?
男:我刚才喝了杯牛奶。
Nán: Wǒ gāngcái hē le bēi niúnǎi.
Nam: Tôi vừa uống một ly sữa.
问:关于男的,可以知道什么?
Wèn: Guānyú nán de, kěyǐ zhīdào shénme?
Hỏi: liên quan tới người nam, có thể biết điều gì ?
29 .A méi qǐchuáng B shuāle liǎng cì yá C bù ài chī mǐfàn
Chưa dậy đánh rang 2 lần không thích ăn cơm
刷 牙/ shuā yá/ đánh răng
30.男:你以前来过这个动物园?
Nán: Nǐ yǐqián láiguò zhège dòngwùyuán?
Nam: Bạn đã từng đến sở thú này trước đây?
女:对,去年来过一次,那时熊猫馆还没开呢。
Nǚ: Duì, qùnián láiguò yīcì, nà shí xióngmāo guǎn hái méi kāi ne.
Nữ: Vâng, tôi đã đến đó một lần vào năm ngoái, khi nhà trưng bày gấu trúc vẫn chưa
được mở.
问:他们最可能在哪儿?
Wèn: Tāmen zuì kěnéng zài nǎ'r?
Họ có khả năng nhất ở đâu?

July 14, 2019 11


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
30.A jiàoshì B dòngwùyuán C huǒchē zhàn
Phòng học vườn thú trạm xe lửa

第四部分

一共 10 个题,每题听两次。
Yīgòng 10 gè tí, měi tí tīng liǎng cì.
Tổng công có 10 câu, mỗi câu nghe 2 lần.

例如:女:晚饭做好了,准备吃饭了。
Lìrú: Nǚ: Wǎnfàn zuò hǎo le, zhǔnbèi chīfàn le.
Vú dụ: nữ: cơm tối làm xong rồi? chuẩn bị ăn cơm thôi.
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。
Nán: Děng yīhuǐr, bǐsài hái yǒusān fēnzhōng jiù jiéshù le.
Nam: đợi chút, trậnđấy còn 3p là kết thúc rồi.
女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。
Nǚ: Kuài diǎnr ba, yīqǐ chī, cài lěngle jiù bù hào chī le.
Nữ: nhanh chút nhé, cùng nhau ăn, món ăn nguộị rồi sẽ không ngon.
男:你先吃,我马上就看完了。
Nán: Nǐ xiān chī, wǒ mǎshàng jiù kàn wánliǎo.
Nam: ban ăn trước đi, tôi xem xong ngay đây.
问:男的在做什么?
Hỏi: người nam đang làm gì ?
A.Tắm B. ăn cơm C. xem TV

现在开始第 31 题:
Bây giờ bắt đầu câu 31
31.男:您好,我想办一张银行卡。
Nán: Nín hǎo, wǒ xiǎng bàn yī zhāng yínháng kǎ.
Nam: Xin chào, tôi muốn làm một thẻ ngân hàng.
女:外国人办银行卡需要护照。您带了吗?
Nǚ: Wàiguó rén bàn yínháng kǎ xūyào hùzhào. Nín dài le ma?
Nữ: Người nước ngoài cần hộ chiếu để làm thẻ ngân hàng. Bạn đã mang nó không?
男:没有。除了护照,还需要别的吗?
Nán: Méiyǒu. Chúle hùzhào, hái xūyào bié de ma?
Nam: Không. Ngoài hộ chiếu, bạn còn cần gì nữa không?
女:不用,护照就可以了。
Nǚ: Bùyòng, hùzhào jiù kěyǐ le.

July 14, 2019 12


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Nữ: Không, hộ chiếu là được rồi.
问:关于男的,可以知道什么?
Wèn: Guānyú nán de, kěyǐ zhīdào shénme?
Hỏi: liên quan đến người nam, bạn biết gì ?
31.A hěn kuài lè B mò dài hùzhào C xìnyòngkǎ bùjiàn le
Rất vui không mang hộ chiếu không thấy thẻ tín dụng
32.女:公司旁边新开的那家蛋糕店怎么样?
Nǚ: Gōngsī pángbiān xīn kāi dì nà jiā dàngāo diàn zěnme yàng?
Nữ: cửa hàng bánh mới mở bên cạnh công ty thế nào?
男:还不错,你要买蛋糕吗?
Nán: Hái bùcuò, nǐ yāo mǎi dàngāo ma?
Nam: cũng Không tệ. Bạn muốn mua bánh ngọt không?
女:对,过两天是我丈夫的生日。
Nǚ: Duì,guò liǎng tiān shì wǒ zhàngfū de shēngrì.
Đúng, Vâng, hai ngày nữa là sinh nhật của chồng tôi.
男:那家店的水果蛋糕很好吃,你可以试试。
Nán: Nà jiā diàn de shuǐguǒ dàngāo hěn hào chī, nǐ kěyǐ shì shì.
Nam: Bánh ngọt trái cây trong cửa hàng đó rất ngon, bạn có thể thử nó.
问:关于女的,可以知道什么?
Wèn: Guānyú nǚ de, kěyǐ zhīdào shénme?
Hỏi: liên quan đến người nữ, có thể biết gì ?
32.A míngtiān shēngrì B ài chī xiāngjiāo C xiǎng mǎi dàngāo
Ngày mai sinh nhật thích ăn chuối muốn mua bánh ngọt
33.男:小姐,请把您的行李箱打开一下。
Nán: Xiǎojiě, qǐng bǎ nín de xínglǐ xiāng dǎkāi yīxià.
Nam: Cô ơi, làm ơn mở vali ra một chút.
女:有什么问题吗?
Nǚ: Yǒu shénme wèntí ma?
Nữ: Có vấn đề gì không?
男:您的箱子里有一瓶水,这是不能带上飞机的。
Nán: Nín de xiāngzi li yǒuyī píng shuǐ, zhè shì bùnéng dài shàng fēijī de.
Nam: Có một chai nước trong vali của bạn. cái này là không thể mang lên máy bay.
女:对不起,我忘了拿出来了。
Nǚ: Duìbùqǐ, wǒ wàng le ná chūlái le.
nữ: Xin lỗi, tôi quên lấy nó ra.
问:他们最可能在哪儿?

July 14, 2019 13


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Wèn: Tāmen zuì kěnéng zài nǎr?
Hỏi: Họ có khả năng nhất ở đâu?
33.A jīchǎng B shāngdiàn C bīnguǎn
Sân bay cửa hàng khách sạn
34.女:您对这个房子还满意吗?
Nǚ: Nín duì zhège fáng zǐ huán mǎnyì ma?
Nữ: ngài có còn hài lòng với căn nhà này không?
男:别的都不错,就是没电梯,六层高了点儿。
Nán: Bié de dōu bùcuò, jiùshì méi diàntī, liù céng gāo le diǎnr.
nam: Mọi thứ khác đều tốt, có điều không có thang máy, và tầng sáu hơi cao một chút.
女:三楼还有一个这样的房子,但要贵十几万块钱。
Nǚ: Sān lóu hái yǒu yīgè zhèyàng de fángzi, dàn yào guì shí jǐ wàn kuài qián.
Nữ: tầng ba hãy còn Có một phòng như vậy , nhưng nó đắt hơn mười mấy ngìn tệ.
男:没关系。我们去看看三层那个吧。
Nán: Méiguānxì. Wǒmen qù kàn kàn sān céng nàgè ba.
nam: Không thành vấn đề. Chúng ta hãy đi xem phòng tầng ba nhé.
问:男的觉得那个房子怎么样?
Wèn: Nán de juédé nàgè fángzi zěnme yàng?
hỏi: Đàn ông nghĩ ngôi nhà đó thế nào?
34. A hěn guì B lóucéng gāo C tài jiù le
Rất đắt tầng cao cũ quá
35.男:走了这么久,累了吧?
Nán: Zǒu le zhème jiǔ, lèile ba?
Nam: đi lâu như vậy, mệt rồi chứ ?
女:不累,就是有点儿渴。
Nǚ: Bù lèi, jiùshì yǒudiǎnr kě.
Nữ: Không mệt, chỉ khát một chút.
男:前面那条街上有个咖啡馆儿,我们去喝点儿东西吧。
Nán: Qiánmiàn nà tiáo jiē shàng yǒu gè kāfēi guǎnr, wǒmen qù hē diǎn er dōngxī ba.
nam: con đường này phía trước có một quán cà phê trên đường trước mặt. Hãy đi uống
chút gì đó nhé.
女:好的。
Hǎo de.
Nữ: được
问:女的怎么了?
Wèn: Nǚ de zěnme le?
Hỏi: người nữ thê nào?
35.A kě le B hěn è C méi tīng dǒng

July 14, 2019 14


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Khát rất đói nghe không hiểu
36.女:你要去南京旅游?什么时候?
Nǚ: Nǐ yào qù nánjīng lǚyóu? Shénme shíhòu?
Nữ: Bạn muốn đến Nam Kinh để đi du lịch? Khi nào?
男:下个周末。
Nán: Xià gè zhōumò.
Nam: cuối tuần sau
女:要去多长时间?
Nǚ: Yào qù duō cháng shíjiān?
Nữ: đi bao lâu?
男:一个星期吧。
Nán: Yīgè xīngqi ba.
Nam: 1 tuần
问:男的打算什么时候去旅游?
Wèn: Nán de dǎsuàn shénme shíhòu qù lǚyóu?
Hỏi: Khi nào thì người đàn ông định đi du lịch?
36.A xià zhōumò B jīntiān xiàwǔ C bàn gè yuè hòu
Cuối tuần sau chiều nay sau nửa tháng nữa
37.男:你好,我想买些花送给妈妈。
Nán: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi xiē huā sòng gěi māmā.
Nam : Xin chào, tôi muốn mua một vài bông hoa cho mẹ tôi.
女:您想要哪一种呢?
Nǚ: Nín xiǎng yào nǎ yī zhǒng ne?
Nữ: Bạn muốn loaij nào?
男:我也不知道,能给我介绍一下吗?
Nán: Wǒ yě bù zhīdào, néng gěi wǒ jièshào yīxià ma?
Nam: Tôi cũng không biết. Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút không?
女:当然可以,您先来左边这儿看看。
Nǚ: Dāngrán kěyǐ, nín xiān lái zuǒbiān zhè'r kàn kàn.
Nữ: Tất nhiên, bạn có thể xem phía bên trái trước.
问:男的希望女的做什么?
Wèn: Nán de xīwàng nǚ de zuò shénme?
hỏi: người nam hi vọng người nữ làm gì?
37.A zǒu yòubiān B xiě míngzì C gěi tā jièshào huā
Đi bên phải viết tên giới thiệu hoa cho anh ấy
38.女:你有«历史和文化»这本书吗?
Nǚ: Nǐ yǒu “lìshǐ hé wénhuà” zhè běn shū ma?

July 14, 2019 15


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Nữ: Bạn có cuốn sách Lịch sử và Văn hóa này không?
男:没有,你去图书馆看看,那儿应该有。
Nán: Méiyǒu, nǐ qù túshūguǎn kàn kàn, nà'r yīnggāi yǒu.
nam: Không có, bạn đến thư viện để xem, chổ đó chắc là có.
女:我去过了,已经被借走了。
Nǚ: Wǒ qùguò le, yǐjīng bèi jiè zǒu le.
nữ: Tôi đã qua đó rồi, đã được mượn đi rồi.
男:那你问问老王,我记得他有这本书。
Nán: Nà nǐ wèn wèn lǎo wáng, wǒ jìdé tā yǒu zhè běn shū.
nam: vậy bạn hỏi thầy vương, tôi nhớ anh ấy có cuốn sách này.
问:男的让女的怎么做?
Wèn: Nán de ràng nǚ de zěnme zuò?
hỏi: người nam bảo người nữ làm gì?
38.A shàngwǎng mǎi B zhǎo lǎo wáng jiè C xiān qù hái shū
Mua trên mạng tìm thầy vương mượn đi trả sách trước
39.男:小李,这是你选的马?也太矮了吧。
Nán: Xiǎo lǐ, zhè shì nǐ xuǎn de mǎ? Yě tài ǎi le ba.
Nam: Tiểu Lí, đây là con ngựa bạn chọn phải không? Cũng thấp quá nhỉ.
女:你别看它个子不高,但跑起来比其他马都快。
Nǚ: Nǐ bié kàn tā gèzi bù gāo, dàn pǎo qǐlái bǐ qítā mǎ dōu kuài.
nữ: Đừng nhìn dáng nó không cao, nhưng nó chạy nhanh hơn những con ngựa khác.
男:真的吗?
Nán: Zhēn de ma?
Na: thật không ?
女:不信你骑上去试试。
Nǚ: Bùxìn nǐ qí shàngqù shì shì.
Nữ: không tin bạn cưỡi lên xem thử.
问:小李选的马怎么样?
Wèn: Xiǎo lǐ xuǎn de mǎ zěnme yàng?
hỏi: Con ngựa được Tiểu Lí chọn như thế nào?
39.A hěn shòu B hěn lǎo C pǎo dé kuài
Rất gầy rất già chạy nhanh
Câu so sánh 比: xem lại các đề trước
40.女:都等了快二十分钟了,一辆车也没来。
Nǚ: Dōu děng le kuài èrshí fēnzhōngle, yī liàng chē yě méi lái.
Nữ: Tôi đợi đã sắp hai mươi phút, đến 1 chiếc xe cũng chưa tới.

July 14, 2019 16


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
男:别着急,应该快来了。
Nán: Bié zhāojí, yīnggāi kuài lái le.
nam: Đừng vội, chắc s đến sớm thôi.
女:从这儿到那家饭店其实就两站地,我们走过去吧。
Nǚ: Cóng zhè'r dào nà jiā fàndiàn qíshí jiù liǎng zhàn de, wǒmen zǒu guòqù ba.
nữ: Từ đây đến khách sạn, thực ra có hai điểm dừng. chúng ta đi qua đó đi.
男:也好,这样还能锻炼身体呢。
Nán: Yě hǎo, zhèyàng hái néng duànliàn shēntǐ ne.
Nam: cũng tốt, như vậy có thể tập thể dục.
问:女的为什么想走路过去?
Wèn: Nǚ de wèishéme xiǎng zǒulù guòqù?
hỏi: Tại sao người nữ muốn đi bộ trong qua?
40.A lí dé jìn B méi qián zuòchē C chūzū chē huàile
Cách gần không có tiền đi xe taxi hư rồi
听力考试现在结束。
Kết thúc phần thi nghe

July 14, 2019 17


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
ĐÁP ÁN PHẦN ĐỌC MÃ ĐỀ H31001
第一部分
Phần thứ nhất
第 41-45 题
Câu 41- 45
A 妹妹爱唱歌,也喜欢跳舞。
mèimei ài chànggē, yě xǐhuān tiàowǔ.
Em gái thích hát và cũng thích nhảy.
B 校长,外面有位姓夏的先生找您。
xiàozhǎng, wàimiàn yǒu wèi xìng xià de xiānshēng zhǎo nín.
Hiệu trưởng, có một ông họ Hạ đang tìm bạn bên ngoài.
C 现在用电脑和手机上网很方便,年轻人都喜欢在网上聊天儿。
xiànzài yòng diànnǎo hé shǒujī shàngwǎng hěn fāngbiàn, niánqīng rén dōu xǐhuān
zài Wǎngshàng liáotiānr
hiện tại dung máy tính và điện thoại lên mạng rất thuận tiện, người trẻ đều thích
nói chuyện trên mạng
D 看什么节目呢?声音这么大!
kàn shénme jiémù ne? Shēngyīn zhème dà!
Xem chương trình gì đấy ? âm thanh lớn vậy !
E 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòng qìchē, ránhòu huàn dìtiě.
Đương nhiên. Chúng ta ngồi xe bus trước, sau đó đổi tàu điện
F 你想吃什么水果?我一会儿去超市。
nǐ xiǎng chī shénme shuǐguǒ? Wǒ yīhuìr qù chāoshì.
Bạn muốn ăn hoa gủa gì ? tôi chút nửa đi siêu thị.

例如:你知道怎么去那儿吗?
Lìrú: Nǐ zhīdào zěnme qù nàr ma?
Ví dụ: bạn biết làm thế nào để qua đó không?

41.哥哥正在学习,你关小点儿。
Gēgē zhèngzài xuéxí, nǐ guān xiǎo diǎnr.
Anh trai đang học, bạn tắt nhỏ chút.
42.冰箱里还有西瓜,先别买了。

July 14, 2019 18


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Bīngxiāng lǐ hái yǒu xīguā, xiān bié mǎi le.
Trong tủ lạnh còn có dưa hấu, trước tiên khoan hãy mua.
43.看报纸的人也少了,大家更愿意看电子书。
Kàn bàozhǐ de rén yě shǎo le, dàjiā gèng yuànyì kàn diànzǐ shū
Người đọc báo cũng ít, mọi người càng thích xem sách điện tử .
44.她说长大了要做个音乐老师。
Tā shuō zhǎngdà le yào zuò gè yīnyuè lǎoshī.
Cô ấy nói lớn lên phải làm 1 người giáo viên âm nhạc.
45.你先带他去会议室,我马上过去。
Nǐ xiān dài tā qù huìyì shì, wǒ mǎshàng guòqù.
Bạn đưa anh ấy đi phòng hội nghị trước, tôi lập tức qua đó.
第 46-50 题
Câu 46- 50
A 外面又刮风又下雨的,不会影响飞机起飞吧?
wàimiàn yòu guā fēng yòu xià yǔ de, bù huì yǐngxiǎng fēijī qǐfēi ba?
bên ngoài vừa gió thổi vừa mưa rơi, sẽ không ảnh hưởng đến máy bay cất cánh chứ ?
又….又 / yòu…. yòu/ vừa…. vừa
B 我的中文以前很一般。
wǒ de zhōngwén yǐqián hěn yībān.
Tiếng Trung của tôi trước đây rất bình thường.
C 不好意思,我也不太清楚,你问问别人吧。
bù hǎoyìsi, wǒ yě bù tài qīngchǔ, nǐ wèn wèn biérén ba.
Xin lỗi, tôi không rõ lắm, bạn hỏi người khác xem.
D 谢谢你的关心,我的脚已经好多了,能站起来了。
xièxiè nǐ de guānxīn, wǒ de jiǎo yǐjīng hǎoduōle, néng zhàn qǐlái le.
Cảm ơn bạn đã quan tâm, chân của tôi đỡ nhiều rồi, tôi có thể đứng dậy rồi.
E 词典太多了,一共有 50 本呢。
cídiǎn tài duō le, yīgòng yǒu 50 běn ne.
từ điển nhiều quá, tổng cộng có 50 cuốn.
46.你好,这附近有银行吗?
Nǐ hǎo, zhè fùjìn yǒu yínháng ma?
Chào bạn, gần đây có ngân hàng không?
47.后来在马老师的帮助下,水平才有了很大提高。
Hòulái zài mǎ lǎoshī de bāngzhù xià, shuǐpíng cái yǒule hěn dà tígāo.
Sau đó dưới sự giúp đỡ của thầy mã, trình độ mới có tiến bộ rất lớn.

July 14, 2019 19


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
在….的帮助下: dưới sự giúp đỡ của ai đó
48.但医生说还不能走路,要多休息。
Dàn yīshēng shuō hái bùnéng zǒulù, yào duō xiūxí.
Nhưng bác sĩ nói vẫn không thể đi đường, cần phải nghỉ ngơi nhiều.
49.我也担心呢,希望不要晚点。
Wǒ yě dānxīn ní, xīwàng bùyào wǎndiǎn.
Tôi cũng lo lắng, hi vọng đừng muộn quá.
50.你回班里找几个学生帮忙拿一下。
Nǐ huí bān lǐ zhǎo jǐ gè xuéshēng bāngmáng ná yīxià.
Bạn về lớp tìm mấy bạn học sinh giúp tôi cầm 1 chút.

第二部分
Phần thứ hai
第 51-55 题
A 习惯 B 成绩 C 小心 D 终于 E 声音 F 难过
Xíguàn chéngjī xiǎoxīn zhōngyú shēngyīn nánguò
Thói quen thành tích cẩn thận cuối cùng âm thanh buồn
例如:她说话的( E )多好听啊!
Lìrú: Tā shuōhuà de (E) duō hǎotīng a!
Ví dụ: âm thanh anh ấy nói, thật dễ nghe.!
51.上课时,我( )边听老师讲边做笔记。
Shàngkè shí, wǒ ( ) biān tīng lǎoshī jiǎng biān zuò bǐjì.
Lúc trên lớp, tôi …… vừa nghe thầy giảng vừa ghi chép.
52.别( )了,奶奶一定会好起来的。
Bié ( ) le, nǎinai yīdìng huì hǎo qǐlái de.
Đừng…., bà nội nhất định sẽ đỡ thôi.
53.这个练习题我( )做出来了
Zhège liànxí tí wǒ ( ) zuò chūlái le
Cái đề luyện tập này tôi…. Làm ra rồi.
54.游泳时,要( )别让鼻子和耳朵进水。
Yóuyǒng shí, yào ( ) bié ràng bízi hé ěrduo jìn shuǐ.
Lúc bơi, phải… đừng để mủi và tai vào nước.
55.考试结束两周后就能在网上查( )了。
Kǎoshì jiéshù liǎng zhōu hòu jiù néng zài wǎngshàng chá ( ) le.
Sau khi kiểm tra kết thúc 2 tuần, đã có thể lên mạng tra…..

July 14, 2019 20


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
……后: sau khi …..
第 56-60 题
Câu 56 -60

A只 B绿 C 需要 D 爱好 E 自己 F 简单
A zhǐ B lǜ C xūyào D àihào E zìjǐ F jiǎndān
例如:A:你有什么( D )?B:我喜欢体育。
Lìrú:A: Nǐ yǒu shénme ( D )? Ví dụ: bạn có sỡ thích gì
56.A:先生,这是菜单,请问您( )什么?
Xiānshēng, zhè shì càidān, qǐngwèn nín ( ) shénme?
Thưa ông, đây là thực đơn. Xin hỏi ngài ….. là gì?
B:先来一杯红茶,谢谢。
Xiān lái yībēi hóngchá, xièxiè.
mang đến một tách trà đen trước, cảm ơn .
57.A:这个花瓶是你( )做的?
Zhège huāpíng shì nǐ ( ) zuò de?
Chiếc bình hoa này có phải do bạn …. không?
B:对,是我用饮料瓶子做的,漂亮吧?
Duì, shì wǒ yòng yǐnliào píngzi zuò de, piàoliang ba?
Đúng, là tôi lấy chai đồ uống để làm, đẹp không ?
58.A:今天天气真好,我们去爬山吧?
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, wǒmen qù páshān ba?
Hôm nay thời tiết thật đẹp, chúng ta đi leo núi nhé ?
B:好啊,春天到了,山上的树应该都( )了。
Hǎo a, chūntiān dàole, shānshàng de shù yīnggāi dōu ( ) le
Được, mùa xuân đến rồi, cây trên núi đều đã…. Rồi
59.A:我的皮鞋怎么少了一( )?
Wǒ de píxié zěnme shǎole yī ( )?
Giày da của tôi làm sao mà thiếu đi 1 chiếc.
B:看看是不是在椅子下面。
Kàn kàn shì bùshì zài yǐzi xiàmiàn.
Xem xem có phải ở dưới ghế không ?
60.A:“大嘴吃小嘴”,是什么字?
:“Dà zuǐ chī xiǎo zuǐ”, shì shénme zì?

July 14, 2019 21


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
“ miệng lớn nuốt miệng bé” là chữ gì ?
B:太( )了,嘴就是口,所以是 “回家”的“回”,对不对?
Tài ( ) le, zuǐ jiùshì kǒu, suǒyǐ shì “huí jiā” de “huí”, duì bùduì?
Thật…, zuǐ chính là miệng, vì vậy là “về” trong “về nhà”, đúng không ?

第 三 部分
Phần thứ 3
第 61-70 题
Câu 61-70
例如:您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才八点半。您先进来坐
吧。
Lìrú: Nín shì lái cānjiā jīntiān huìyì de ma? Nín lái zǎole yīdiǎn er, xiànzài cái bā diǎn
bàn. Nín xiānjìn lái zuò ba.
Ví dụ: ngài tới tham gia buổi hội nghị hôm nay phải không ? bạn tới hơi sớm 1 chút,
bây giờ mới 8h30. Ngài vào trong ngồi trước nhé.
★ 会议最可能几点开始?
Huìyì zuì kěnéng jǐ diǎn kāishǐ?
Hôi nghị có khả năng nhất mấy giờ bắt đầu
A. 8h B. 8h30 C.9h

61.昨天是中秋节,我下班回到家发现丈夫把房间打扫得干干净净,还做了

一桌子我爱吃的菜。

Zuótiān shì zhōngqiū jié, wǒ xiàbān huí dàojiā fāxiàn zhàngfū bǎ fángjiān dǎsǎo dé
gàn gānjìng jìng, hái zuòle yī zhuōzi wǒ ài chī de cài.

Hôm qua là trung thu, tôi tan ca về nhà phát hiện chồng đã quét dọn sạch sẽ phòng,
còn nấu 1 bàn thức ăn mà tôi thích ăn.

★ 她丈夫: chồng cô ấy

A 吃饱了 B 做了很多菜 C 准备了礼物

A chī bǎo le B zuòle hěnduō cài C zhǔnbèi le lǐwù

Ăn no rồi đã làm rất nhiều món chuẩn bị quà

得: bổ ngữ mức độ, xem lại các đề trước

July 14, 2019 22


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
打扫 / dǎsǎo/ quét dọn

62. 我跟小高不但长得有点儿像,名字也只差一个字,所以很多新来的同事都

认为我们是姐妹。

Wǒ gēn xiǎogāo bùdàn zhǎng dé yǒudiǎn,r xiàng, míngzì yě zhǐ chà yīgè zì, suǒyǐ
hěnduō xīn lái de tóngshì dōu rènwéi wǒmen shì jiěmèi.

Tôi không những trong giống Tiểu Cao , tên cũng chỉ khác 1 chữ, vì vậy nhiều đồng
nghiệp mới đến đều cho rằng chúng tôi là chị em.

★ 她和小高: cô ấy và tiểu Cao

A 名字一样 B 都生气了 C 长得比较像

A míngzì yīyàng B dōu shēngqì le C zhǎng dé bǐjiào xiàng

Tên giống đều tức giận trông khá giống nhau

不但/ bùdàn/ không những….

63.我从小就喜欢运动,这可能和爸爸是体育老师有关系。他常说:只有经

常运动,才能有个健康的身体。从 8 岁起,我每天早上都去跑步,到现在都

20 年了。

Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān yùndòng, zhè kěnéng hé bàba shì tǐyù lǎoshī yǒu guānxì. Tā
cháng shuō: Zhǐyǒu jīngcháng yùndòng, cáinéng yǒu gè jiànkāng de shēntǐ. Cóng 8
suì qǐ, wǒ měitiān zǎoshang dōu qù pǎobù, dào xiànzài dōu 20 niánle.

Tôi thích thể thao từ khi còn nhỏ, đây có thể liên quan đến cha tôi là một giáo viên
thể dục. Ông thường nói: Chỉ với việc tập thể dục thường xuyên, bạn mới có thể có
một cơ thể khỏe mạnh. Từ khi 8 tuổi, tôi đã chạy bộ mỗi sáng và đến nay đã được 20
năm.

★ 他爸爸认为: bố anh ấy cho rằng

July 14, 2019 23


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
A 运动很重要 B 慢跑对腿好 C 要常检查身体

A yùndòng hěn zhòngyào B mànpǎo duì tuǐ hǎo C yào cháng jiǎnchá
shēntǐ

Vận động rất quan trong chạy bộ tốt cho chân phải thường kiểm tra
sức khỏe

64.不要让你的孩子爱上电视。你想想,如果不在电视机前,他会做什么呢?

他可能在读书、画画儿或者和其他孩子玩儿,这些都比长时间坐在电视前 好

得多。

Bùyào ràng nǐ de háizi ài shàng diànshì. Nǐ xiǎng xiǎng, rúguǒ bùzài diànshì jī qián,
tā huì zuò shénme ne? Tā kěnéng zài dúshū, huà huà er huòzhě hé qítā hái zǐ wán er,
zhèxiē dōu bǐ cháng shíjiān zuò zài diànshì qián hǎo dé duō.

Đừng để con bạn thích xem TV. Bạn nghĩ xem, nếu trước đây không có TV? nó có
thể làm gì, có thể đọc sách, vẽ hoặc chơi với những đứa trẻ khác, điều đó tốt hơn
nhiều so với việc ngồi trước TV trong một thời gian dài.

★ 这段话主要想告诉我们,不应让孩子:

Đoạn này chủ yếu nói với chúng ta, không nên để trẻ con :

A 太忙 B 长时间看电视 C 总是玩儿游戏

A tài máng B cháng shíjiān kàn diànshì C zǒng shì wánr yóuxì

Quá bận xem TV thời gian dài luôn chơi điện tử


比: câu so sánh, xem lại các đề trước
65.我最大的爱好是旅游。这几年,我去了很多国家和城市。如果有人问我 “你
觉得世界上哪儿最漂亮?”我会回答:“下一个要去的地方。”
Wǒ zuìdà de àihào shì lǚyóu. Zhè jǐ nián, wǒ qù le hěnduō guójiā hé chéngshì. Rúguǒ
yǒurén wèn wǒ:“Nǐ juédé shìjiè shàng nǎ'er zuì piàoliang?” Wǒ huì huídá:“Xià yīgè yào
qù dì dìfāng.”

July 14, 2019 24


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Sở thích lớn nhất của tôi là đi du lịch. Trong những năm gần đây, tôi đã đến nhiều quốc
gia và thành phố. Nếu ai đó hỏi tôi: "Bạn nghĩ nơi nào đẹp nhất thế giới?" Tôi sẽ trả lời:
"Nơi tiếp theo sẽ đến".
★ 他: anh ấy
A 最近很累 B 要出国留学 C 去过很多地方
A zuìjìn hěn lèi B yào chūguó liúxué C qùguò hěnduō dìfāng
Gần đây rất mệt muốn du học nước ngoài đi qua rất nhiều nơi
66.您好,我是 607 房间的客人,我房间的空调坏了,晚上热得没法睡觉,您找
个人来看看吧。
Nín hǎo, wǒ shì 607 fángjiān de kèrén, wǒ fángjiān de kòngtiáo huài le, wǎnshàng rè
dé méi fǎ shuìjiào, nín zhǎo gèrén lái kàn kàn ba.
Xin chào, tôi là khách của Phòng 607. Máy điều hòa trong phòng tôi bị hỏng. Tôi
nóng đến nổi không thể ngủ vào ban đêm. Bạn tìm ai đó để kiểm tra nhé.
★ 那个房间: cái phòng đó
A 没热水 B 门打不开 C 空调不能用
A méi rè shuǐ B mén dǎ bù kāi C kòngtiáo bùnéng yòng
Không có nước nóng cửa không mở được điều hòa không thể dung

67.从地铁站出来后,先向东走 1000 来米,在第一个路口再往北走一点儿就到


了。这样吧,我给你画个地图,你一看就明白了。
Cóng dìtiě zhàn chūlái hòu, xiān xiàng dōng zǒu 1000 lái mǐ, zài dì yīgè lùkǒu zài
wǎng běi zǒu yīdiǎn er jiù dàole. Zhèyàng ba, wǒ gěi nǐ huà gè dìtú, nǐ yī kàn jiù
míngbáile.
Sau khi ra khỏi ga tàu điện ngầm, đầu tiên đi về phía đông 1000 mét, tại giao lộ đầu
tiênđi về phía bắc 1 chút là tới. như này nhé, tôi sẽ vẽ một bản đồ cho bạn, và bạn sẽ hiểu
nó ngay thôi.
★ 他接下来要做什么? Anh ấy tiếp theo muốn làm gì ?
A 画地图 B 讲故事 C 买自行车
A huà dìtú B jiǎng gùshì C mǎi zìxíngchē
Vẽ bản đồ kể chuyện mua xe đạp
向 + phương hướng
68.我下班时经过我们常去的那家店,看见那儿现在“买二送一”,买两件衣服就
送一个帽子。我们周日去看看怎么样?

July 14, 2019 25


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Wǒ xiàbān shí jīngguò wǒmen cháng qù dì nà jiā diàn, kànjiàn nà'er xiànzài “mǎi èr
sòng yī”, mǎi liǎng jiàn yīfú jiù sòng yīgè màozi. Wǒmen zhōu rì qù kàn kàn zěnme
yàng?
Khi tôi tan làm, tôi đi qua cửa hàng nơi chúng tôi từng đến. Tôi thấy rằng bây giờ ở đó
mua hai tặng một , mua hai bộ quần áo và tặng 1 cái mũ. Chúng ta chủ nhật đi xem thế
nào?
★ 如果买两件衬衫,那家店会: nếu như mua 2 cái áo sơ mi, của hang đó sẽ
A 送条裤子 B 送个帽子 C 便宜 100 元
A sòng tiáo kùzi B sòng gè màozi C piányí 100 yuán
Tặng 1 cái quần tặng 1 cái mũ rẻ hơn 100 tệ
69.李阿姨是东北人,她说东北的冬天比南方冷多了,而且还经常下雪。这对从
小到大都没离开过南方的我来说新鲜极了。
Lǐ āyí shì dōngběi rén, tā shuō dōngběi de dōngtiān bǐ nánfāng lěng duō le, érqiě hái
jīngcháng xià xuě. Zhè duì cóngxiǎo dào dàdū méi líkāiguò nánfāng de wǒ lái shuō
xīnxiān jíle.
Dì Lí là một người gốc Đông Bắc. Cô ấy nói rằng mùa đông ở phía đông bắc lạnh hơn
nhiều so với miền nam, hơn nữa thường có tuyết. Điều này rất mới mẻ đối với tôi, người
chưa bao giờ rời khỏi miền Nam từ nhỏ tới lớn.
★ 他: anh ấy
A 变化大 B 是南方人 C 害怕阴天
A biànhuà dà B shì nánfāng rén C hàipà yīn tiān
Thay đổi lớn là người phương nam sợ trời âm u
70.爷爷和奶奶结婚 45 年了,到现在爷爷还记得他们第一次见面时,奶奶头发
长长的,穿了一条白裙子,非常漂亮。
Yéyé hé nǎinai jiéhūn 45 niánle, dào xiànzài yéyé hái jìdé tāmen dì yī cì jiànmiàn shí,
nǎinai tóufǎ zhǎng zhǎng de, chuānle yītiáo bái qúnzi, fēicháng piàoliang.
Ông và bà đã kết hôn được 45 năm. Bây giờ ông nội vẫn còn nhớ rằng khi mới gặp
nhau, bà tóc dài và bà mặc váy trắng, rất đẹp.
★ 第一次和爷爷见面时,奶奶: lần đầu tiên gặp ông, bà:
A 是短发 B 很聪明 C 穿着裙子
A shì duǎnfǎ B hěn cōngmíng C chuānzhe qúnzi
Là tóc ngắn rất thông minh mặc váy

July 14, 2019 26


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
三、书 写

Phần viết

第一部

Phần thứ nhất

第 71-75 题

Câu 71-75:

Ví dụ : 小船 上 一 河 条 有

➔ 河上有一条小船.
Héshàng yǒu yītiáo xiǎochuán.
Trên sông có một con thuyền.
71.我 带铅笔 忘 了
Wǒ dài qiānbǐ wàng le
→ 我忘了带铅笔。.( tôi đã quên mang bút chì )
72.他周末上午 踢足球 去 经常
Tā zhōumò shàngwǔ tī zúqiú qù jīngcháng
→ 他周末上午经常去踢足球。( anh ấy sáng cuối tuần thường đi đá bóng)
73.一共 这里 多少只猫 有
Yīgòng zhèlǐ duōshǎo zhǐ māo yǒu
→ 这里一共有多少只猫? ( ở đây tổng cộng có bao nhiêu con mèo)
74.很大 这件事情 对 影响 叔叔的
Hěn dà zhè jiàn shìqíng duì yǐngxiǎng shūshu de
→ 这件事情对叔叔的影响很大。( việc này ảnh hưởng đến chú rất lớn)
75.请帮我 拿 盘子 一下
Qǐng bāng wǒ ná pánzi yīxià
➔ 请帮我拿一下盘子。( xin giúp tôi lấy đĩa một chút)

第二部分

July 14, 2019 27


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng
Phần thứ hai

第 76-80 题

Câu 76-80

例如:没(guān关)系,别难过,高兴点儿

Lìrú: Méi (guān guān) xì, bié nánguò, gāoxìng diǎnr

Ví dụ: không sao, đừng buồn, vui lên chút.

76.( 女)儿疼得哭了起来
Con gái đau đến nổi khóc òa lên.
77.这个季节草都黄了,没有夏 ( 天 )那么好看了
Cỏ mùa này đã vàng rồi, không đẹp như mùa xuân.
78.儿子笑着说:“小狗( 再 )见。”
Con trai cười và nói “tạm biệt chó nhỏ”
79.哥哥 ( 生 ) 病了,这两天妈妈一直在家里照顾他。
Anh trai bị ốm, mấy ngày này mẹ cứ ở nhà chăm sóc anh ấy.
80.洗手间你找过了吗?上次你就 ( 把 ) 手表忘在那儿了。
Nhà vệ sinh bạn đã tìm chưa ? lần trước bạn để quên đồng hồ tại chổ đó.

July 14, 2019 28


Facebook: Tiếng Trung Master Đà Nẵng

You might also like