Professional Documents
Culture Documents
Gần đây 最近
1. Chợ cách nhà tôi rất gần, tôi mua đồ rất thuận tiện.
shì chǎnɡ lí wǒ jiā hěn jìn wǒ mǎi dōnɡ xī hěn fānɡ biàn
市 场 离我家很近,我买东西很方便。
Gần đây có phòng vệ sinh không?
fù jìn yǒu cè suǒ mɑ wèi shēnɡ jiān
附近有厕所吗? 卫生间
wǒ ɡōnɡ sī lí wǒ jiā hěn jìn wǒ shànɡ bān zhǐ yònɡ fēn zhōnɡ hěn kuài měi tiān wǒ
可以晚起。Dậy muộn
cónɡ wǒ jiā dào xué xiào hěn jìn wǒ kě yǐ qí mó tuō chē dào xué xiào
从我家到学校很近,我可以骑摩托车到学校。
chū zū chē
2. Taxi 出租车
chū zū chē sī jī
Đi bộ 走路
huā fèi
Mất 花费
yònɡ fēn zhōnɡ huā fēn zhōnɡ
用5 分 钟 =花5 分 钟
bà le
Thôi 罢了
fānɡ biàn miàn
Mì tôm 方 便 面
Nhà bạn cách đây có xa không, nếu xa thì đừng về nhà thôi, không an
toàn.
nǐ jiā lí zhè yuǎn mɑ rú ɡuǒ yuǎn jiù bié huí jiā le bù ān quán
你家离这远吗,如果远就别回家了,不安全。
bì yè
Tốt nghiệp 毕业
Sau khi tốt nghiệp, tôi không muốn làm việc cách nhà quá xa.
bì yè hòu wǒ bù xiǎnɡɡōnɡ zuò lí jiā tài yuǎn
毕业后,我不 想 工作离家太远。
cónɡ wǒ jiā dào ɡōnɡ sī hěn yuǎn suǒ yǐ wǒ bù nénɡ qí zì xínɡ chē qù shànɡ bān
从我家到公司很远,所以我不能骑自行车去 上 班。
cónɡ wǒ jiā dào chāo shì hěn yuǎn suǒ yǐ wǒ qù mǎi dōnɡ xī bù fānɡ biàn
从我家到超市很远,所以我去买东西不方便。
yì zhōu wǒ zhǐ qù mǎi yí cì
一周我只去买一次。
zuì jìn
3. Dạo này 最近
kǎo shì
Thi 考试
qī mò
Cuối kỳ 期末
qī zhōnɡ
期中
qī mò kǎo shì
Chuẩn bị 准备
zhènɡ zài
Đang 正在
Dạo này tôi đang chuẩn bị thi cuối kỳ.
zuì jìn wǒ zhènɡ zài zhǔn bèi qī mò kǎo shì
最近我 正 在准备期末考试。
Dạo này tôi không bận, chúng ta cùng đi du lịch nhé.
zuì jìn wǒ bù mánɡ wǒ mén yì qǐ qù lǚ yóu bɑ
最近我不 忙,我们一起去旅游吧。
nián chū nián tóu
年初,年头
nián mò nián dǐ
年末,年底
zuì jìn shì nián mò wǒ hěn mánɡ wǒ nǎ lǐ dōu bù kě yǐ qù
最近是年末,我很 忙,我哪里都不可以去。
Không thể đi đâu
zuì jìn tiān qì yuè lái yuè lěnɡ dà jiā jì de duō chuān diǎn yī fú
最近天气越来越冷,大家记得多 穿 点衣服。
Bưu điện 邮局
zuò zài wǒ de pánɡ biān
Ngồi xuống 坐下
zhàn qǐ lái
Trả lời 回答
fù fù
付 复
zhàn
Đứng 站
bān zhǎnɡ
Lớp trưởng 班 长
Cô gái đứng bên cạnh của cô giáo là lớp trưởng.
zhàn zài lǎo shī pánɡ biān de nǚ hái shì bān zhǎnɡ
站在老师旁边的女孩是班 长。
huán jiàn hú
Hồ Hoàn Kiếm 还 剑 湖
Nhà tôi ở bên cạnh Hồ Hoàn Kiếm.
wǒ jiā zài huán jiàn hú pánɡ biān
我家在还剑湖旁边。
shí zì lù kǒu
十字路口 ngã tư
zài wǒ jiā pánɡ biān shì shí zì lù kǒu
在我家旁边是十字路口。
miàn bāo
面包
wǒ de ɡōnɡ sī zài pánɡ biān nián dǐ le zuì jìn wǒ de ɡōnɡ zuò hěn mánɡ
我的公司在旁边,年底了,最近我的工作很 忙。
fàn diàn
5. Quán ăn 饭店
hái méi chī
Chưa ăn gì 还没吃
zuò zài qián biān
我要坐在那儿
cān ɡuān
Thăm quan 参观
Đằng trước là trường học của tôi, bạn có muốn thăm quan một chút
không?
qián miàn shì wǒ de xué xiào nǐ xiǎnɡ cān ɡuān yí xià mɑ
前面是我的学校,你 想 参观一下吗?
bǐ ɡāo
我比你高,你站在前面吧。
wǒ bǐ nǐ pànɡ wǒ mǎi dà hào de yī fú
我比你胖,我买大号的衣服。
wǒ yào ɡēn shànɡ qián miàn de chē
我要跟 上 前面的车。