You are on page 1of 12

Bài 20

shì chǎnɡ

Chợ 市场
Đi chợ mua hoa quả

1. Nhà tôi cách chợ rất gần.


wǒ jiā lí shì chǎnɡ hěn jìn

我家离市 场 很近。
Tôi thường đi chợ mua rau.
wǒ jīnɡ chánɡ qù shì chǎnɡ mǎi cài

我经 常 去市 场 买菜。
wǒ jīnɡ chánɡ qù shì chǎnɡ mǎi kōnɡ xīn cài

我经 常 去市 场 买空心菜。

2. Lớn 大
zuì dà

Lớn nhất 最大
zuì dà de chāo shì

Siêu thị lớn nhất 最大的超市


ɡòu wù

Mua sắm 购物
Tôi thích đi siêu thị lớn nhất mua sắm.
wǒ xǐ huān qù zuì dà de chāo shì ɡòu wù

我喜欢去最大的超市购物。
Siêu thị nào hàng nhiều nhất?
nǎ ɡè chāo shì huò zuì duō

哪个超市货最多?
zhōu mò wǒ ɡēn jiā rén jīnɡ chánɡ qù chāo shì mǎi dōnɡ xī

周末,我跟家人经 常 去超市买东西。
jīn tiān wǒ xiān qù yín hánɡ qǔ qián rán hòu qù chāo shì mǎi shuǐ ɡuǒ

今天我先去银行取钱,然后去超市买水果。
cónɡ wǒ jiā dào chāo shì bú tài yuǎn xià bān yǐ hòu wǒ chánɡ qù chāo shì mǎi dōnɡ xī huí jiā

从我家到超市不太远, 下班以后我 常 去超市买东西回家


zuò fàn

做饭。
zhè dào cài

3. món ăn này 这道菜


Món ăn này mùi vị thế nào?
zhè dào cài wèi dào zěn me yànɡ

这道菜味道怎么样?
Mùi vị của quả táo này rất ngon.
zhè ɡe pínɡ ɡuǒ de wèi dào hěn hǎo chī

这个苹果的味道很好吃。
zhè dào cài de wèi dào hěn hǎo wǒ měi tiān dōu xiǎnɡ chī

这道菜的味道很好,我每天都 想 吃。
Mỗi ngày
zhè dào cài de wèi dào hěn tián

这道菜的味道很甜。
zhè zhǒnɡ

4. Loại này 这种
bù mɑ

... không ...不...=...吗


Mua hoa quả phải mua loại ngọt.
mǎi shuǐ ɡuǒ yào mǎi tián de

买水果要买甜的。
Loại nào ngọt nhất?
nǎ zhǒnɡ zuì tián

哪 种 最甜?
shì

Thử 试
shì zhe zuò

Làm thử 试着做


shì zhe dú

Đọc thử 试着读


chánɡchánɡ

Ăn thử 尝尝
Bạn có thể ăn thử trước.
nǐ kě yǐ xiān chánɡchánɡ

你可以先 尝 尝。
zhè shuǐ ɡuǒ hǎo kàn wǒ kě yǐ chánɡchánɡ tián bù tián mɑ

这水果好看,我可以 尝 尝 甜不甜吗?
Ăn thử xem có ngọt không
zài wǒ hái xiǎo de shí hòu wǒ hěn xǐ huān tián shí

在我还小的时候,我很喜欢甜食。
Khi tôi còn nhỏ, tôi rất thích đồ ngọt.
wǒ hěn xǐ huān chī xī ɡuā yīn wéi xī ɡuā hěn tián

我很喜欢吃西瓜,因为西瓜很甜。
hái shì

5. Hay 还是
Bài hát này rất hay.
zhè shǒu ɡē hěn hǎo tīnɡ

这首歌很好听。
zhè ɡe pínɡ ɡuǒ

6. Tào này 这个苹果


Kia 那
nà zhǒnɡ

Loại kia 那种
Tôi muốn mua 5 cân quả táo, bạn cho tôi loại ngọt nhé.
wǒ xiǎnɡ mǎi jīn pínɡ ɡuǒ nǐ ɡěi wǒ tián de yo

我 想 买5 斤苹果,你给我甜的哟。
zhè pínɡ ɡuǒ kàn qǐ lái zhè me hǎo kàn chī qǐ lái ruǎn hái shì yìnɡ

这苹果看起来这么好看,吃起来软还是硬。
Mền cứng
shú

7. Chín 熟
Quýt này chưa chín, rất chua.
zhè ɡè jú zǐ hái méi shú hěn suān

这个橘子还没熟,很酸。
wǒ bù xǐ huān chī jú zǐ suǒ yǐ wǒ cónɡ bù mǎi jú zǐ

我不喜欢吃橘子,所以我从不买橘子。
jīn tiān wǒ qù shì chǎnɡ mǎi jīn jú zǐ chī qǐ lái hěn tián

今天我去市 场 买2 斤橘子,吃起来很甜。
zhè jú zǐ de wèi dào hěn xiānɡ wǒ hěn xǐ huān chī

这橘子的味道很 香,我很喜欢吃。
thơm
kě yǐ mɑ nénɡ bù nénɡ

8. Có thể ... không 可以..吗 = 能不能...


Đi nhanh một chút
nénɡ bù nénɡ zǒu kuài yì diǎn kě yǐ zǒu kuài yì diǎn mɑ

能不能走快一点 = 可以走快一点吗
Rẻ một chút
pián yi yì diǎn

便宜一点
shì

... thì ... ...是...

Đôi giày này đẹp thì đẹp nhưng đắt quá.


zhè shuānɡ xié hǎo kàn shì hǎo kàn dàn tài ɡuì le

这 双 鞋好看是好看但太贵了。
Nếu bộ quần áo này quá đắt thì tôi không mua.
rú ɡuǒ zhè jiàn yī fú tài ɡuì wǒ jiù bù mǎi

如果这件衣服太贵我就不买。

měi ɡè rén

9. Mọi người 每个人


Mọi người đều thích mua đồ rẻ.
měi ɡe rén dōu xǐ huān mǎi pián yi de dōnɡ xī

每个人都喜欢买便宜的东西。
zhè shuānɡ xié zǐ kuài tài ɡuì le wǒ bù mǎi

这 双 鞋子500 块,太贵了,我不买。
zhè jiàn yī fú yǒu diǎn ɡuì nǐ kě yǐ mài pián yí yì diǎn mɑ

这件衣服有点贵,你可以卖便宜一点吗?
zhè liànɡ chē zhè me hǎo kàn dàn shì hěn ɡuì wǒ bù nénɡ mǎi

这辆车这么好看,但是很贵,我不能买。

You might also like