You are on page 1of 3

BÀI TẬP BÀI 8-买水果

A.Dịch Trung-Việt các câu sau:


1) 我的孩子今年 6 岁了,你的孩子呢? 他今年几岁?
Bâ y giờ , con củ a tô i 6 tuổ i rồ i. Con củ a bạ n thì sao? Bâ y giờ anh ta mấ y tuổ i
rồ i.
2) 这种苹果不甜不要钱,你买吧!那么给我两斤苹果和一个西瓜吧。
Loạ i tá o nà y khô ng ngọ t khô ng lấ y tiền, bạ n mua nhé. Thế thì cho tô i 2 câ n
tá o và 1 quả dư hấ u nhé.
3) 那家商店的水果很好吃,你跟我一起去买吧。
Cử a hà ng hoa quả kia rấ t ngon. Bạ n và tô i cù ng nhau đi mua nhé.
4) 今天我买了两件衣服,总共 153 块,我给服务员 160 块,但是他找我 10
块,真不好意思!
Hô m nay tô i mua 2 bộ quầ n á o rồ i, tổ ng cộ ng 153 đồ ng. Tô i đưa nhâ n viên
phụ c vụ 60 đồ ng. Nhưng anh ta trả lạ i tô i 10 đồ ng. Thậ t là ngạ i quá đi.
B.Dịch Việt-Trung đoạn văn sau:
Hôm nay tôi với mẹ đi chợ mua hoa quả. Tôi rất thích ăn táo nên mẹ đã
mua 2 cân táo Mỹ cho tôi. Bố tôi không thích ăn dâu tây, vì(因为)nó chua
quá, nhưng(但是)ông ấy cực kì thích uống nước ép xoài, vì nó ngọt và rất
ngon. Hoa quả ở chợ rất rẻ ( 便宜), chỉ có 3 đồng 1 cân táo, 4 đồng rưỡi 1 ly
nước ép xoài, vì thế mẹ tôi mua thêm 2 quả dưa hấu. Tổng cộng chúng tôi mua
hết 12 đồng.
今天我跟我妈妈一起去市场买水果。 我很喜欢吃苹果所以我妈妈给
我买了两斤美国苹果。 我爸爸不喜欢吃草苺, 因为太酸了,但是他很喜欢
喝芒果果汁,因为它很甜和很好吃。水果在市场很便宜,有三块一斤苹果,
四块五一杯芒果果汁,所以我妈妈再买两个西瓜。我们买一共十二块。

C.Điền vào ô trống từ ngữ thích hợp:

星期六 水果 市场 怎么卖 好吃 贵 两斤
块 找钱 总共 讨价 便宜 多少钱 可以

阮阿姨 一起 酸 苹果 芒果 草莓

每个…星期六…….早上,我和…阮阿姨….常常…一起….去…市场

买…水果….。那里有很多水果,有…苹果.、…芒果….和…草莓.。

水果店的草莓很……酸….,我不太喜欢。苹果很…好吃 …….,芒果也很

香甜,我都喜欢,我就买了……两斤….苹果和四斤芒果。

阮阿姨知道我很喜欢芒果,她想给我买很多芒果,但是她觉得芒果

很贵,就跟卖水果的人…讨价…….。阮阿姨问那个人芒果…怎么卖…….,

一斤…多少钱…….?那个人说,一斤芒果是四十…块….,阮阿姨说太…

贵….了,她要买………便宜一点儿。然后那个人说,一斤芒果…可以…

…给我们卖三十块,阮阿姨就同意了。

一斤苹果是二十块,我们要买两斤苹果和四斤芒果,…总共…….是

一百六十块钱。阮阿姨给了那个人两百块钱,请他给她… 找钱…….,他

就找了四十块。

今天我很开心,感谢阮阿姨给我买了我很喜欢,也很好吃的水果。

下次一起去市场的时候,我想给阮阿姨买她喜欢的东西。

You might also like