You are on page 1of 6

1. 어느나라 음식이에요?

이탈리아 음식인데 한국에서도 많이 먹어요.


2. 이건 어떤 음식이에요?
그건 닭고기와 여러 가지 채소로 만드는데 좀 매워요.
(đây là loại thức ăn gì?
Nó được làm từ thịt gà và các loại rau khác nhau và khá cay..)
3. ...... (만두는) 어떻게 먹어요?
이 안념은 좀 짠데 여기에 찍어서 먹으면 맛있어요
(bạn ăn như thế nào
Món ăn kèm này hơi mặn nhưng ăn với nước chấm ở đây rất ngon)
4. 오늘은 뭘 먹을까요
이 음식은 수원에서 여름에 많이 먹는데 오늘은 날씨가 더우니까 이걸 먹읍시다
(Món này ăn vào mùa hè ở Suwon rất nhiều, nhưng hôm nay trời nóng nên ăn cái này đi)

EX2:
오늘은 신촌에 유명한 떡볶이집을 소개 하겠어요. 여기는 떡볶이를 직접
만들어서 먹는 집이에요. 먼저 떡볶이에 넣고 싶은 채소를 골라 보세요. 소스는
매운맛과 단맛이 있으니까 좋아하는 맛의 소스도 고르세요. 그리고 맛있는
떡볶이를 만들어 보세요. 음료도 무료니까 꼭 가보세요.
Hôm nay, tôi xin giới thiệu một nhà hàng tteokbokki nổi tiếng ở Sinchon. Đây là ngôi
nhà nơi bạn có thể tự làm và ăn tteokbokki. Đầu tiên, chọn loại rau bạn muốn cho vào
tteokbokki. Nước sốt có cả vị cay và ngọt, vì vậy hãy chọn loại nước sốt yêu thích của
bạn. Và làm món tteokbokki thật ngon. Nếu bạn muốn xem một thức uống, xin vui lòng
đến.

EX3-4:
주앙 씨, 좋아하는 한국 음식이 뭐예요?
저는 파전을 좋아하는데 파전은 (.....) 음식이에요
맛이 어때요? 맵지 않나요 ?
네, 맵지 않나요
간장에 찍어서 먹으면 더 맛있어요(Nó ngon hơn khi bạn chấm với nước tương.
Hãy thử nó, Yuuki.)
유키 씨도 꼭 드셔 보세요
EX5-7

한국 음식 중에서 뭐가 제일 맛있어요?
저는 설렁탕을 제일 좋아해요. 설렁탕을 먹어 봤어요?
아니요, 아직 못 môn 먹어 봤어요. 어떤 음식이에요?
설렁탕은 소고기로 만든 음식이에요. 소고기국에 밥을 말고 하고(pakoo) 소금을
넣어서 먹는 음식이에요.
어떤 반찬 하고 먹으면 좋아요?
깍두기 하고 같이 드셔 보세요. 깍두기는 (......) mu rô 만든 김치인데 설렁탕 하고
같이 먹으면 정말 맛있어요

(Món ăn Hàn Quốc ngon nhất là gì?


Tôi thích seolleongtang nhất. Bạn đã bao giờ ăn seolleongtang chưa?
Không, tôi chưa thử. nó là loại thức ăn gì?
Seolleongtang là món ăn làm từ thịt bò. Đó là một loại thực phẩm được ăn bằng cách
thêm muối vào súp thịt bò mà không cần cơm.
Ăn kèm với món nào cũng ngon. (Nếu ăn kèm với món nào thì ngon)
Làm kkakdugi và ăn cùng nhau. Kkakdugi là kim chi được làm, nhưng nó thực sự rất
ngon khi ăn cùng với seolleongtang.)

Phần 2:
EX1:
1. 저는 탕수육을 먹을 때 소스 에다가 고기를 찍어서 먹어요.
Khi tôi ăn thịt lợn chua ngọt, tôi nhúng thịt vào nước sốt và ăn nó.
2. 채소를 냄비에 넣지 마세요. 프라이팬에다가 넣고 볶을 보세요
Đừng cho rau vào nồi. Hãy thử chiên chúng trong chảo rán.
3. 앞에있는 접시에다가 이음식을 덜어서 드세요.
Bày thức ăn này ra đĩa trước mặt và thưởng thức.

4. 저는 국에다가 밥을 말지 않고 국과 밥을 따로 먹어요
(Tôi không trộn cơm với súp, tôi ăn súp và cơm riêng.)

EX2:
저는 처음에 한국에 왔을 때 실수를 많이 했어요. 선생님께 안녕 하고 인사
한 적이 있어요. 버스를 잘못 타서 길을 잃어버린 적도 있어요. 그리고
비빔밥을 섞지 않고 채소만 따로 먹은 적도 있어요.
지금은 익숙해졌지만 처음에는 젓가락을 쓸 때도 실수를 많이 했어요
Tôi đã phạm rất nhiều sai lầm khi đến Hàn Quốc. Tôi đã từng nói lời chào với giáo
viên. Có những lúc tôi lên nhầm xe buýt và bị lạc. Và có những lúc tôi chỉ ăn rau mà
không trộn bibimbap.
Bây giờ tôi đã quen với nó, nhưng lúc đầu tôi đã mắc rất nhiều sai lầm khi sử dụng
đũa.

EX3:
삼계탕을 먹은 적이 있어요?
아니요, 먹은 적이 없어요. 하지만 들어 봤어요. 닭고기로 만든 음식이지요?
네, 닭고기에다가 인삼, 마늘 대추를 넣고 끓여서 만든 음식이에요.
건강에 좋겠네요. 먹어 보고 싶어.
Bạn đã từng ăn Samgyetang chưa?
Không, tôi chưa bao giờ ăn. Nhưng tôi đã nghe thấy nó. Đó có phải là thức ăn làm từ
thịt gà không?
Vâng, đó là một món ăn được làm bằng cách luộc gà với nhân sâm, tỏi và táo tàu.
Tốt cho sức khỏe của bạn. Tôi muốn thử nó.

EX5-7:
한국 음식을 만들어 본 적이 있어요?
그럼요 에릭 씨, 여러가지 한국 음식을 만들어 봤어요.
그럼 김치찌개도 만들어 봤지요? 만든 방법 좀 가르쳐 주세요.
네, 먼저 냄비에다가 돼지고기 하고 김치를 넣고 볶으세요. 좀 볶은 후에 물을
넣고 10 분 쯤 끓이세요. 그리고 두부 양파 파를 썰어서 넣고 조금 더
끓이세요.
생각보다 쉽네요.
어렵지 않아요.
돼지고기가 없으면 햄을 넣어보세요. 햄 김치찌개도 맛있어요.

Bạn đã từng làm món ăn Hàn Quốc chưa?


Chắc chắn, ông Eric, tôi đã làm rất nhiều món ăn Hàn Quốc.
Vậy, bạn đã làm kim chi jjigae chưa? Xin vui lòng dạy cho tôi làm thế nào để làm
cho nó.
Vâng, đầu tiên cho thịt lợn và kim chi vào nồi và chiên chúng. Sau khi khuấy, thêm
nước và đun nhỏ lửa trong 10 phút. Sau đó cho đậu hủ thái lát, hành tây, hành lá vào
đun thêm một chút.
Nó dễ dàng hơn bạn nghĩ.
Nó không khó.
Nếu bạn không có thịt lợn, hãy thử thêm giăm bông. Ham kim chi jjigae cũng rất
ngon.

666666.11111

1. 토마토는 어디에서 파나요


2. 생수를 찾고 있는데 못 찾겠네요 Tôi đang tìm chai nước, nhưng tôi không
thể tìm thấy nó.
3. ...... 어디에 살까요
4. 라면은 생활용품 파는 곳에 있나요 Có mỳ ăn liền ở cửa hàng đồ gia dụng
không?

Bài 2
1. 테이블을 사려고 해요. 시장에 가면 살 수 있을까요. 인터넷으로 사면 더
쌀 거예요.
2. 이 근처에 과일 파는 곳이 없을까요? 편의점에서 팔 거예요 거예요.
요즘 편의점에 가면 다 있어요.
3. 지금 학생식당에 가면 사람이 마를까요? 점심시간이어서 사람이 많을
거예요. 오늘은 신촌에 가서 먹읍시다.
4. 오늘 숙제가 많아요. 지금 도서관에 자리가 있을까요?
이번 주에 시험이 있어서 자리가 없을 거예요. 커피숍에 가는게 어때요?

1. Tôi muốn mua một cái bàn. Tôi có thể mua nó ở chợ không? Sẽ rẻ hơn nếu bạn
mua trực tuyến.
2. Xung quanh đây có cửa hàng hoa quả nào không? Chúng sẽ được bán tại các
cửa hàng tiện lợi. Ngày nay, nếu bạn đến một cửa hàng tiện lợi, mọi thứ đều ở đó.
3. Mọi người sẽ bị khô nếu chúng ta đến nhà ăn sinh viên bây giờ? Bây giờ là
giờ ăn trưa, vì vậy sẽ có rất nhiều người. Hôm nay đi Sinchon ăn nào.
4. Hôm nay tôi có rất nhiều bài tập về nhà. Bây giờ còn chỗ ngồi trong thư viện
không?
Tôi có một bài kiểm tra trong tuần này, vì vậy sẽ không có chỗ ngồi. Đi đến
quán cà phê thì sao?

333333
존 씨 남대문시장에는 처음 와 봤지요. 구경해보세요. 물건도 많고
백화점보다 답도 살 거예요.
동대문시장에는가 봤는데 여기는 처음이에요. 정말 없는 물건이 없네요.
여름이물을 살 거예요. 여기에 있을까요?
그럼요, 저쪽으로 가면 이불이나 방석 같은 물건을 싸게 파는 가게가
있어요. 아마 조금 깎아 줄 거예요.
백화점에 사려고 했는데 여기에서 싸게 살 수 있겠어요. 정말 고마워요

Ông John Đây là lần đầu tiên tôi đến chợ Namdaemun. Hãy xem. Có rất nhiều
thứ, và tôi sẽ mua nhiều hơn các cửa hàng bách hóa.
Tôi đã từng đến chợ Dongdaemun, nhưng đây là lần đầu tiên tôi đến đây. Thực
sự không thiếu bất cứ thứ gì. Tôi sẽ mua nước mùa hè này. Nó sẽ ở đây chứ?
Tất nhiên, nếu bạn đi qua đó, có một cửa hàng bán những thứ như chăn và đệm
giảm giá. Có lẽ tôi sẽ cạo nó đi một chút.
Tôi đã định mua nó ở một cửa hàng bách hóa, nhưng tôi có thể mua nó rẻ hơn ở
đây. Cảm ơn rất nhiều

55555555555
....................... 이번 5 월에 월요일에는 기도와 치약 같은 생활용품의
가격을 30% 내리고 금요일에는 피자 같은 냉동식품을 똑같이 30% 싸게
팔겠습니다 주말에는 라면이나 몇 가지 음료를 50% 할 수 있으니까 꼭
방문해 주십시오 날마다 저녁 7 시부터 문 닫을 때까지 채소와 과일을
반값에 드리겠습니다 다음 달에도 이렇게 싸게 팔까요 아닙니다 5 월에
싸게 팝니다 우리 행복 마트에서 장을 보시면 모두가 행복해질 거예요

....................... Tháng 5 này, thứ 2 sẽ giảm giá 30% cho các mặt hàng gia dụng
như kinh, kem đánh răng, thứ 6 sẽ giảm giá thực phẩm đông lạnh như pizza sẽ
được giảm 30% tương tự. Chúng tôi sẽ bán giảm giá %. Vào cuối tuần, chúng tôi
có thể giảm giá 50% cho mì ramen hoặc một số đồ uống, vì vậy hãy đến thăm
chúng tôi. Mỗi ngày từ 7 giờ tối cho đến khi đóng cửa , chúng tôi sẽ cung cấp cho
bạn rau và trái cây với giá chỉ bằng một nửa, nếu bạn mua sắm tại Happiness
Mart, mọi người sẽ rất vui.

You might also like