You are on page 1of 4

THỰC HÀNH BÀI 6

Chia quá khứ đuôi 요 cho các động từ hoặc tính từ sau :

알다 : 알았어요

좋아하다 : 좋아했어요

시다 : 셨어요

오다 : 왔어요

생각하다 : 생각했어요

알리다 : 알렸어요

깨다 : 깼어요

싸우다 : 싸웠어요

참가하다 : 참가했어요

일어나다 : 알어났어요

밀다 : 밀었어요

반복하다 : 반복했어요

늦다 : 늦었어요

받다 : 받았어요

울다 : 울었어요

말하다 : 말했어요

많다 : 많았어요

옮기다 : 옯겼어요
Dịch các câu sau sang tiếng Hàn :
1. Anh trai tôi đã làm việc ở công ty này vào 3 năm trước.

우리 오빠는 3(삼) 년 전에 이 회사에서 일했어요.

2. Hôm qua tôi đã đi đến siêu thị cùng với mẹ.

어제 (제가) 엄마하고 같이 마트에 갔어요.

3. Cuối tuần trước bạn đã làm gì vậy?

지난 주말에 무엇을 (뭘/뭐) 했어요? (뭘 = 무엇을 / 무엇 = 뭐)

Tôi đã xem phim ở nhà. Sau đó đọc tạp chí.

집에서 영화를 봤어요. 그리고 잡지를 봤어요 / 읽었어요.

4. Mẹ tôi thường (보통) mua sắm ở trung tâm thương mại vào lúc 11h trưa.

우리 엄마/어머니는 보통 점심 11(열한) 시에 백화점에서 쇼핑해요.

5. Anh ấy là chàng trai như thế nào?

그 사람은 어떤 사람이에요?

Anh ấy rất xấu xa (나쁘다).

그 사람은 나빠요.

6. Bạn thích món gì?

무슨 음식을 좋아해요?

Tôi thích món ăn Hàn Quốc và món ăn Việt Nam.

한국 음식하고 베트남 음식을 좋아해요.

7. Sáng mai chúng ta cùng đi đến viện bảo tàng nhé.

내일 아침에 박물관에 갑시다. / 같이 가요.

Được thôi.
네, 좋아요 / 그래요.

8. Hôm qua làm bài tập vào lúc mấy giờ?

어제 몇 시에 숙제했어요?

Hôm qua tôi làm bài tập vào lúc 8h tối.

어제 저녁 여덟 시에 숙제했어요.

9. Vào ngày sinh nhật lần trước của ba, mẹ đã nấu gì vậy?

어머니는 지난 아버지 생일에 무슨 요리를 했어요?

어머니는 지난 아버지 생일에 뭘/무엇을 요리했어요?/만들었어요?

Mẹ đã nấu món thịt bò xào và kimbap.

불고기하고 김밥을 요리했어요 / 만들었어요.

10. Mỗi ngày tôi đều viết chữ Hàn.

매일/날마다 한글을 써요.

11. Đêm qua cô giáo Kim bị đau bụng. Vì vậy sáng hôm nay cô ấy không đến
trường.

김 선생님은 어젯밤에 배가 아팠어요. 그래서 오늘 아침에 학교에 안

갔어요.

12. Yoon Ah thích bóng rổ và bóng chày phải không?

윤아 씨는 농구하고 야구를 좋아해요?

Không, tôi không thích bóng rổ và bóng chày. Tôi thích bóng đá.

아니요, 농구하고 야구를 싫어해요/좋아하지 않아요. 축구를

좋아해요.

13. Chủ nhật tuần này bạn có thời gian không? Chúng ta cùng đi đến rạp phim
nhé.
이번 주 일요일에 시간이 있어요? 극장에 갑시다 / 같이 가요.

Vào Chủ nhật thì tôi bận lắm. Xin lỗi nhé.

일요일에는 제가 바빠요. 미안해요.

You might also like