You are on page 1of 15

Buổi sau:

1/ Chữa nốt bài 3


2/ Cày bài 4
3/ Làm bài dịch
Phần 1

1/ Sinh viên trường đại học Kinh tế Quốc dân thì có nhiều tiết học vào thứ Hai và thứ Tư. Cuối tuần không có giờ học. Họ thường học ở thư viện vào cuối
tuần. Dạo này (요즘) là kỳ thi. Vì vậy (그래서) các sinh viên thường ôn thi chăm chỉ (열심히).

2/ Bạn tôi là du học sinh Hàn Quốc. (du học sinh 유학생). Bạn làm thêm ở nhà hàng Thiên Đường Kimbap vào buổi tối thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Ôn thi ở
thư viện vào cuối tuần.

3/ Tôi thích phim truyền hình Hàn Quốc. Thường xem vào thứ Năm và thứ Bảy. Xem cùng với các bạn ở phòng ký túc xá. Rất vui.

Phần 2

1/ Chồng tôi là người HQ. Thích ăn món Hàn. Vì vậy (그래서) tôi thường nấu món Hàn ở nhà. Món Hàn thì rất ngon. Chồng tôi thích cơm cuộn và thịt bò xào
(불고기)

2/ Tôi là nội trợ. Tôi thích mua sắm. Thường mua sắm ở trung tâm thương mại vào cuối tuần. Mua nhiều quần áo và mỹ phẩm.
Buổi 6
주스 juice
크림 cream
그림 bức tranh
친구 [칭구]
ㄴㄱ ㄴㅇ
반가 [방가]
안 가 [앙가]
음악을 [으마글]
공원에서 [고 nguo 네서]
일합니다 [이람니다]
도시
봅니까? ㅡ[봄닉까?]
산책 (n) sự đi dạo
산책하다 (v)
걷다 (v) đi bộ
아주 very rất
너무 too quá
친구를 만나다
시장 (thị trường) chợ
옷을 사다 mua quần áo
컴퓨터를 하다
섹시하다
일하다
술집 quán rượu
빵집 꽃집
친구를 만나다
시장에서 옷을 삽니다.
Phân biệt 은/는 이/가
Tiểu từ chủ thể 은/는 THÌ
Tiểu từ chủ ngữ 이/가
1/ 은/는 dùng để so sánh, đối chiếu
한국어가 쉽습니다.
중국어가 어렵습니다.
쉽다 dễ >< 어렵다 khó
한국어는 쉽습니다. 중국어는 어렵습니다.
채소는 비쌉니다. 고기는 쌉니다.
비싸다 đắt >< 싸다 rẻ
망고는 맛있습니다. 수박은 맛없습니다.
맛있다 ngon >< 맛없다 không ngon
2/ 은/는 nhấn mạnh vị ngữ
이/가 nhấn mạnh chủ ngữ
저는 짱입니다. (저는) 한국어 선생님입니다. 베트남
사람입니다.
제가 최송화입니다.
이름이 무엇입니까?
제 이름은 짱입니다.
생일이 언제입니까?
제 생일은 ,,,입니다.
3/ 은/는 gắn với thông tin cũ
이/가 gắn với thông tin mới
저기에 집이 있습니다. 그 집은 아주 큽니다.
4/
선생님이 고기를 먹습니다.
학생이 라면을 먹습니다.
고기는 선생님이 먹습니다. 라면은 학생이
먹습니다.
https://www.youtube.com/watch?
v=b8YhSEdqVQQ&t=14s
5/ 은/는 tisnh chung, tính phổ quát
이/가 tính cụ thể
사람은 죽습니다.
사람이 죽었습니다.
Bài 3
1/ Tôi là du học sinh Việt Nam (du học sinh: 유학생).
Thường ăn món Việt Nam ở nhà hàng Việt. Ở đó có
nhiều món truyền thống (전통 음식). Tôi rất thích món
phở ở đó. Món ấy thì rất ngon. Nhưng đắt. (nhưng:
하지만)
저는 베트남 유학생입니다. 벳식당에서 / 베트남
식당에서 보통 베트남 음식을 먹습니다. 거기에
전통 음식이 많이 있습니다. (저는) 퍼를 아주
좋아합니다. 그 음식은 아주 맛있습니다. 하지만
비쌉니다.
자주 (tần suất) thường xuyên, thường, hay
보통 S 보통 diễn tả thói quen của chủ ngữ: thường,
thông thường
2/ Người Hàn Quốc thì thường thích kim chi. Kimchi là
món ăn truyền thống của Hàn Quốc. Món này thì cay.
Nhưng ngon. Người Hàn thì thường làm kimchi ở nhà
(làm: 만들다)
한국 사람은 보통 김치를 좋아합니다. 김치는 한국
(의) 전통음식입니다. 이 음식은 맵습니다. 하지만
맛있습니다. 한국 사람은 보통 집에서 김치를
만듭니다.
하다
만들다
3/ Ở Hàn Quốc có nhiều quán cà phê. Quán cà phê thì
thường to. Và (그리고) có nhiều khách. Khách thì
thường uống Americano. Người Hàn thì thường rất thích
cà phê.
한국에 카페가 많이 있습니다. 카페는 보통
큽니다. 그리고 손님이 많이 있습니다. 손님은
보통 아메리카노를 마십니다. 한국 사람은 보통
커피를 아주 좋아합니다
이/가 좋다 이/가 싫다
을/를 좋아하다 을/를 싫어하다
이/가 밉다
나는 네가 좋아~
https://www.facebook.com/watch/?
ref=saved&v=437396300209840
이메일 = 메일 email
헬스클럽 health club
축구 (n) 축구하다 (v)
축구장 축구 선수
한국 영화 [한궁녀 ngoa]
한국 노래 [한궁 노래]
노래 (N) bài hát
노래하다 = 노래를 부르다 (v) hát
노래방 quán karaoke
여행 (lữ hành) du lịch
여행을 하다
여행을 가다
여행사
중국 영화 [중궁녀 ngoa]

You might also like