Professional Documents
Culture Documents
BÀI 9:
N(의) N
a, Vị này là ai? Là chồng của tôi.
b, Trước đây bà tôi là cô giáo của tôi.
c, Chồng của cô giáo tôi là quân nhân.
A/V_(ㅇ)시_
Năm ngoái mẹ tôi đi du lịch đến Busan.
Công ty của bố tôi ở Hàn Quốc.
Bà tôi thường xuyên đọc sách và xem thời sự.
N(이)세요
Năm nay ông tôi 79 tuổi.
Bố tôi từng là quân nhân.
Bài 10:
시간/ N 부터/N 까지
a. Cửa hàng này Chủ nhật mở cửa từ 9h sáng đến 2h30 chiều.
b. Hãy làm bài tập từ trang 90-99.
c. Bắt đầu từ hôm nay mỗi ngày tôi sẽ đều nghe tin tức tiếng Hàn.
d. Tôi đi du lịch từ 14/9 đến 14/10.
V- (으)ㄹ 거예요
Cuối năm bố tôi sẽ về Việt Nam.
Yuchin sẽ làm bánh và tặng cho mẹ vào ngày sinh nhật của mẹ.
Sang năm tôi sẽ cùng bạn trai kết hôn.
Bài 11:
V-지마세요
Đừng nghe nhạc to quá.
Bố đừng uống rượu nữa.
Ngài không được hút thuốc ở đây.
N만
Mỗi Thơm đã làm bài tập về nhà.
Anh chỉ yêu mình em thôi.
Tôi chỉ có 10 nghìn đồng.
V-아/어야 되다
Bạn phải rửa tay sạch sẽ.
Tuần sau tôi phải làm bài thi Tiếng Hàn.
Tôi phải đến công ty vào cuối tuần này.
Bài 12:
V-고 있다
Tại sao nãy anh không bắt máy?/ Anh đang bận ăn tiệc công ty (회식하다) nên
không nghe được
Giám đốc đang gặp gỡ khách hàng.
Phương ơi, chúng mình xem phim đi./ Xin lỗi, mai có bài kiểm tra nên giờ tôi
đang làm bài tập.
못V
Tôi bị đau chân nên không thể lái xe.
Vì trời mưa nên hôm qua chúng tôi không gặp nhau được.
Tôi bận quá nên không thể giúp gì được cho bạn.
Bài tập ôn luyện các phần còn lại: Phần 1: (phần này nếu làm rồi thì bỏ
qua)