Professional Documents
Culture Documents
V/A 아/어/여야 하다 :
3. Phải có thẻ học sinh. Nếu vậy thì mới có thể mượn sách trong thư viện
4. Vì đây là kế hoạch quan trọng nên tất cả mọi người đều phải tham gia.
6. Nếu muốn hiểu con cái mình thì ba mẹ phải lắng nghe lời con cái nói.
8. Khi đi thi TOPIK thì phải mang theo chứng minh thư.
10. Điện thoại của tôi bị hỏng nên tôi đã phải đi mua điện thoại khác.
V/A(으)면 :
3. Nếu bạn đang tìm phòng trọ thì hãy đến phòng trọ của chúng tôi nhé. Rẻ và
rất tiện nghi.
6. Tôi dự định tặng quà cho bạn gái vào lễ tình nhân. Tôi tặng cái gì thì tốt nhỉ?
Nếu bạn tặng cho bạn gái hoa hồng vào ngày lễ tình nhân thì (cô ấy) sẽ rất
thích.
7. Nếu không đi du học thì tôi sẽ xin việc làm vào công ty gần nhà.
8. Cuối tuần này nếu trời không mưa thì chúng ta đi dã ngoại nhé?
지 못하다 :
1. Mẹ tôi không nấu ăn giỏi nên gia đình chúng tôi thường hay đi ăn ngoài.
2. Tôi không học giỏi nhưng tôi chơi thể thao rất giỏi.
5. Tôi không thể nghe được tin tức vì bên ngoài quá ồn.
Hôm qua tôi bị đau cổ nên tôi không thể hát ở đám cưới chị tôi được.
6. Anh tôi dự định đi đến công ty vào lúc 8h sáng vì có cuộc họp nhưng vì
anh ấy dậy trễ nên đã đến công ty muộn.