You are on page 1of 2

4 과 : 한글을 읽을 줄 알아요?

DỊCH SANG TIẾNG HÀN

1. Hình như cây viết này không sử dụng được .


이 펜이 쓰지 않은 것 같아요.
2. Bạn có biết tiếng Hàn không? tôi không biết.
한국어를 할 줄 알아요? - 저는 몰라요.

3. Yuri có ở đây không?, em cũng không biết nữa.

유리 씨는 있어요? / 계세요? - 저도 모르겠어요.

4. Các bạn quen nhau ( biết) trước rồi, đúng không?

이미 서로를 알고 있지요, 그렇지요?

5. Chú ơi hôm nay bán được nhiều không?


아저씨, 오늘 많이 팔았어요?
6. Bạn biết sửa xe bị hư không?
고장난 자동차를 고칠 줄 아세요?
7. Bộ phim này không tốt cho những đứa trẻ.
이 영화가 아이에게 나빠요.
8. Vì không biết từ vựng nhiều nên hãy chỉ cho tôi biết nghĩa nhé.
단어를 많이 모르니까 뜻을 가르쳐 주세요.
9. Vậy thì bạn biết làm gì?
그럼 뭘 할 줄 알아요?
10. Nếu làm việc quá sức thì không tốt cho sức khỏe
과로하면 건강에 좋지 않아요.
DỊCH SANG TIẾNG VIỆT

1. 지금 한국어를 몇 급까지 공부했어요?


Bạn học tiếng hàn đến lớp mấy rồi?
2. 내일 스키를 타려고 하는데 같이 갈 까요?
Ngày mai tôi định đi trượt tuyết, bạn đi cùng không?
3. 건강은 제일 중요한 것이에요.
Sức khỏe quan trọng nhất
4. 한자를 읽을 줄 몰라서 한국 신문을 다 이해하지 못해요.
Vì không biết đọc hán tự nên không thể hiểu hết báo hàn.
5. 한국어는 어렵지만 한글을 쓰는 것은 쉬워요.
Tiếng hàn khó nhưng viết chữ dễ.
6. 이 문장은 뜻이 뭐에요?
Nghĩa câu này là gì?
7. 물을 많이 마시는 것은 몸에 좋아요.
Uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
8. 그 남자는 반지를 끼고 있어요. 결혼한 것 같아요.
Anh ấy đang đeo nhẫn. Chắc anh ấy đã kết hôn rồi.
9. 가 : 집들이 때 한국 음식을 준비하는 게 어때요?
Khi ăn tân gian mình chuẩn bị đồ ăn HQ , được chứ?

나 : 저는 한국 음식을 만들 줄 모르니까 다른 음식을 준비할게요.

Vì tôi không biết làm đồ ăn HQ nên tôi sẽ chuẩn bị món khác.

10. 뚜안 씨가 약속을 잊어버린 줄 알고 화를 냈어요.


Tuấn biết tôi đã quên cuộc hẹn nên giận

You might also like