You are on page 1of 25

Bài tập tiếng Trung HSK1

Bài 3: 你叫什么名字? - Bạn tên gì?


Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Trung
1. Tôi thích ăn táo và dưa hấu.
2. Cậu có khoẻ không?
3. Dạo này cậu thế nào?
4. Cậu thấy tiếng Trung khó không?
5. Cô ấy là học sinh, mẹ cô ấy là giáo viên.
6. Tên của bạn là gì?
7. Tên của tôi là Tiểu Minh (小明)
8. Cô ấy tên là Tiểu Hồng (小红)
9. Bạn là giáo viên phải không?
10. Anh ấy là học sinh phải không?
11. Tôi không phải người Trung Quốc, tôi là người Việt Nam.
12. Bạn là người nước nào?
13. Cậu là người Trung Quốc phải không?
14. Tôi là người Mỹ, còn cậu thì sao?
15. Anh ấy là người Việt Nam, anh ấy là thầy giáo.
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 我不是老师, 我是学生。
2. 你喜欢吃苹果吗?
3. 你叫什么名字?
4. 你是哪国人?
5. 他是老师吗?
6. 我是越南人? 你呢?
7. 你是中国人吗?
8. 你是学生吗?
9. 我不是学生。
Bài 4: 她是我的汉语老师 - Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Anh là người nước nào vậy?
2. Cô ấy là bạn học của tôi.
3. Tôi không phải bạn cùng lớp của cô ấy.
4. Đây là giáo viên dạy tiếng Trung của tôi.
5. Tiểu Minh (小明)là bạn cùng lớp của cậu phải không?
6. Tôi không thích ăn táo.
7. Mẹ tôi thích ăn táo.
8. Cô ấy thích uống trà và cafe.
9. Cô ấy là người Mỹ phải không?
10. Bạn là giáo viên tiếng Trung à?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 你是哪国人?
2. 你叫什么名字?
3. 你的汉语老师是哪国人?
4. 你的汉语老师叫什么名字?
5. 你的中国朋友是谁?
6. 我不是老师,我是学生。
7. 我不是他的同学,我是他的姐姐。
8. 他们都是美国人。
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Tôi là người Việt Nam.
2. Mẹ rất yêu tôi.
3. Chúng tôi là người Trung Quốc.
4. Tôi có thể ngồi ở đây không?
5. Ở đây có bao nhiêu quyển sách?
6. Đây là nhà của bạn tôi.
7. Ở đó có bao nhiêu học sinh?
8. Họ đều là bạn học của tôi.
9. Con gái của chị bao nhiêu tuổi?
10. Nhà bạn có bao nhiêu người?
Bài 5: 她女儿今年二十岁 - Con gái của cô ấy năm nay 20 tuổi
Bài 1: Dịch các câu sau
1. Nhà bạn có bao nhiêu người?
2. Nhà tôi có 4 người, mẹ tôi, bố tôi em trai tôi và tôi.
3. Con gái của cô mấy tuổi rồi?
4. Tôi năm nay 20 tuổi.
5. Cô ấy năm nay 19 tuổi. Cô ấy là sinh viên.
6. Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi?
7. Quyển sách này 20 tệ.
8. Bạn là người nước nào?
9. Bạn là sinh viên Trung Quốc phải không?
10. Hôm nay thời tiết như thế nào?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 这是什么?
2. 我很喜欢吃苹果。
3. 中国菜很好吃。
4. 李老师今年多大?
5. 你女儿今年多大?
6. 你家有几个人?
7. 她女儿今年 20 岁
8. 你儿子今年几岁了?
9. 你的汉语老师今年多大了?
10. 你的中国朋友家有几口人?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Mẹ của cậu là giáo viên à?
2. Quen biết chúng tôi cậu có vui không?
3. Bố mẹ cậu là giáo viên phải không?
4. Bố tớ là giáo viên, mẹ tớ là bác sĩ.
5. Cậu có số điện thoại của giáo viên tiếng Trung không?
6. Đây không phải là sách tiếng Trung của thầy cô.
7. Bạn có bạn Trung Quốc không?
8. Đây là sách của giáo viên tiếng Anh.
9. Làm thế nào để học tốt tiếng Trung.
10. Tôi biết nói tiếng Việt, tôi cũng biết nói tiếng Trung.
11. Tôi thích uống trà không thích uống cafe. Mẹ tôi thích uống cafe không thích
uống trà sữa.
Bài 5 : Tôi biết nói tiếng Trung Quốc - 我会说中文

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Cậu biết nói tiếng Trung không?
2. Mẹ tôi biết nói tiếng Trung, tôi không biết nói tiếng Trung.
3. Cậu biết nấu đồ ăn Việt Nam không?
4. Anh ấy biết nấu đồ ăn Trung Quốc, tôi biết nấu đồ ăn Việt Nam.
5. Tôi không biết nấu đồ ăn Hàn Quốc.
6. Cậu biết viết chữ Hán không?
7. Chữ này tôi biết đọc nhưng không biết viết.
8. Tôi thích uống trà và xem phim.
9. Tôi không thích uống cafe và xem tivi.
10. Bây giờ cậu đang làm nghề gì?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 你会写汉字吗?
2. 我不会做中国菜。
3. 我妈妈会说英语,我会说汉语。
4. 我朋友会做越南菜。
5. 这个字我会读不会写。
6. 这个字怎么读?
7. 你喜欢他吗?
8. 我不喜欢吃中国菜, 我喜欢吃越南菜。
9. 今天太热了。
10. 我喜欢一个人,她是我的同学。
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Công ty cậu tuần này đi đâu chơi?
2. Một tuần tôi đi làm năm ngày.
3. Tháng 5 tôi cùng bạn đi Trung Quốc chơi.
4. Hôm nay tôi không phải đi làm, ngày mai cũng không đi làm.
5. Chúng tôi đều là nhân viên của công ty Trung Quốc.
6. Buổi sáng ăn gì ngon?
7. Thứ 7 tôi phải đi học, chủ nhật tôi không phải đi học. Tôi ở nhà xem tivi và ăn
dưa hấu.
8. Vì hôm nay đi học nên tôi không đi chơi.
9. Trong thư viện có rất nhiều sách tiếng Trung.
10 . Bệnh viện có rất nhiều bác sĩ.
Bài 6 : 今天几号?Hôm nay là ngày mấy?

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Xin hỏi hôm nay là ngày mấy?
2. Hôm qua là thứ mấy?
3. Hôm nay là thứ 7, tôi không phải đi học.
4. Cậu đến trường học làm gì vậy?
5. Sinh nhật của anh ấy là ngày 07 - 05 - 1987
6. Thứ hai là sinh nhật của cô ấy.
7. Hôm qua thứ 6 tôi cùng mẹ đi siêu thị mua 1 ít đồ.
8. Tối nay, tôi cùng Tiểu Minh (小明) đi xem phim.
9. Em gái tôi ở Hà Nội học.
10. Mẹ tôi là giáo viên, làm việc ở trường học.
11. Anh ấy không thích đến trường học.
12. Trường học của tôi rất lớn.
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 我去学校看书。
2. 今天九月七号。
3. 明天是九月三十一号,星期二。
4. 明天星期六,你去学校吗?
5. 今天几月几号?
6. 明天你去哪做什么?
7. 星期日你去哪做什么?
8. 他们都是学生。
9. 这些衣服我都喜欢。
10. 你今年多大?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Buổi trưa, tôi nghỉ ngơi ở công ty.
2. Buổi tối 6 giờ, tôi về nhà nấu cơm.
3. Tối nay bạn đi xem phim không?
4. Tôi chưa ăn sáng, cho tôi quả táo đi.
5. Bạn đừng đi, nghỉ ngơi chút đã.
6. Một năm có mấy mùa?
7. Tôi thích mùa đông, vì mùa đông tôi có nhiều quần áo đẹp.
8. Cô ấy thích mùa hè, vì mùa hè cô ấy được đi biển và ăn kem.
9. Nhà bạn cách công ty xa không?
10. Tôi không thích đi bệnh viện.
Bài 8: Tôi muốn uống trà - 我想喝茶

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Bạn muốn ăn gì?
2. Chiều hôm qua tôi cùng mẹ đến cửa hàng mua một ít đồ.
3. Cậu muốn mua gì?
4. Buổi tối, bố tôi thường uống trà và xem tivi.
5. Bạn muốn uống trà hay cafe?
6. Bọn họ đều là bạn của tôi.
7. Tôi muốn mua 1 chiếc cốc, 1 cốc cafe và một ít táo.
8. Tôi thích ăn cơm và thịt bò.
9. Anh ấy là bạn học của tôi.
10. Cái cốc này bao nhiêu tiền?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 你想喝什么?茶还是咖啡?
2. 今天太饿了, 我想吃米饭和牛肉。
3. 下午我想去商店买一个杯子。
4. 这个杯子多少钱?
5. 这个杯子真好看。
6. 你想吃什么?
7. 你喜欢吃苹果吗?
8. 你妈妈喜欢吃牛肉吗?
9. 明天下午你想做什么?
10. 一个杯子多少钱?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Cuối tuần cậu thích xem phim không?
2. Cái áo này đắt quá, tớ không muốn mua.
3. Tôi muốn mua bộ quần áo này.
4. Cái váy này đẹp quá, cậu mua đi.
5. Quả táo này không ngon.
6. Cái cốc của cậu đặt ở trên bàn phải không?
7. Có 1 quyển sách trên bàn.
8. Dưới cái bàn có 1 con mèo và 1 con chó.
9. Bên trong cặp sách của tôi không có tiền.
10. Có 1 chiếc kính mắt trên ghế.
Bài 9: Con trai anh làm việc ở đâu? - 你儿子在哪工作?
Bài 1: Dịch các câu sau
1. Cậu làm việc ở đâu?
2. Anh ấy là bác sĩ, làm việc ở bệnh viện.
3. Bố của cô ấy là giáo viên, cô ấy là bác sĩ. Hôm qua cô ấy cùng bố đi ăn cơm.
4. Con trai của anh làm việc ở đâu?
5. Bạn về nhà như thế nào?
6. Bạn đến trường bằng cách nào?
7. Có 6 quả táo ở đó.
8. Bạn uống nhiều nước 1 chút.
9. Tôi có 1 vài quyển sách tiếng Trung.
10. Chúng tôi 8 người đều là bạn tốt.
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 小狗在椅子下面。
2. 北京今天多热。
3. 他在哪呢?
4. 他是一个好老师。
5. 你儿子在哪工作?
6. 你今年多大?
7. 她是医生在医院工作。
8. 小猫在哪儿?
9. 我妹妹在河内上大学。
10. 中国菜太好吃了。
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Con mèo này rất đáng yêu.
2. Nhà tôi có 1 con chó và 1 con mèo.
3. Tôi vừa mua một quyển sách mới, tôi thấy nó rất hay.
4. Ăn nhiều trái cây tốt cho sức khoẻ, cậu nên ăn nhiều trái cây.
5. Cái áo này rất đẹp, cậu mua ở đâu vậy?
6. Hai ngày trước, tôi không có máy tính.
7. Vương tiên sinh, 40 tuổi.
8. Cô gái xinh đẹp kia là bạn gái cũ của anh ấy.
9. Ngày mai thời tiết ở Bắc Kinh không tồi. Chúng ta cùng đi chơi nhé!
10. Hôm nay tôi có chút mệt, muốn đi ngủ sớm.
11. Tôi trở về nhà trước 10 giờ tối.
Bài 10 : Tôi có thể ngồi ở đây được không?我能坐这儿吗?
Bài 1: Dịch các câu sau
1. Trên bàn có 1 quả táo, 1 quyển sách.
2. Cái cốc có ở trên bàn không?
3. Sáng ngày mai, tôi cùng mẹ đi mua máy tính.
4. Chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ.
5. Chúng tôi ăn tối lúc 8 giờ.
6. Dưới cái ghế có 1 con mèo và 1 con chó.
7. Giáo viên tiếng Trung của bạn là ai?
8. Có 1 chiếc cốc ở trong bàn.
9. Quyển sách này tôi xem qua 1 chút rồi.
10. Tôi không phải giáo viên.
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 这儿有人吗?
2. 这是小红他在医院工作。她是一个好医生。
3. 桌子里面有什么?
4. 哪个人是小王?
5. 明天下午我能去商店。
6. 你能在这儿写你的名字吗?
7. 电脑在哪?
8. 我妈妈很漂亮。
9. 我有一个漂亮的杯子。
10. 他会说汉语。
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Hiện nay miền Bắc đang có tuyết rơi.
2. Hôm qua trời mưa to, tôi không đi bơi.
3. Cậu đang ốm, không nên đi bơi.
4. Cậu nói tiếng Trung rất hay.
5. Hiện nay có rất nhiều người Việt Nam muốn đi du học Trung Quốc.
6. Tớ muốn cùng cậu đi du học Trung Quốc.
7. Máy tính của tôi đang ở trên bàn của cô ấy.
8. Hôm nay là thứ 5, ngày mai chúng tôi đi xem phim.
9. Nóng quá, có nước không? Tôi muốn uống nước.
10. Giáo viên tiểu học của tôi, cô ấy có rất nhiều học sinh.
11. Buổi chiều anh ấy thích uống 1 tách trà.
12. Sau khi về Trung Quốc bạn muốn làm gì?
Bài 11: Bây giờ là mấy giờ? - 现在几点?
Bài 1: Dịch các câu sau
1. Bây giờ là mấy giờ?
2. 10 giờ sáng mai, tôi phải đến thư viện. Cậu đi cùng tớ nhé!
3. 7 giờ tối nay, tôi cùng bạn bè đi xem phim, sau đó đi ăn và uống trà sữa.
4. Sáng thứ hai, tôi đến Bắc Kinh. Tôi ở đó 3 ngày.
5. Lúc ăn cơm, tôi thường nghe nhạc hoặc xem tivi.
6. Có lúc tôi thích ăn cá, có lúc tôi không thích ăn cá.
7. Lúc học bài tôi thường nghe nhạc.
8. Trước thứ 6 cậu có thể về nhà không?
9. Thứ 5 tuần tới cậu có rảnh không? Chúng mình cùng đi siêu thị mua quà cho
Tiểu Hồng nhé!
10. Khi nào chúng ta đi xem phim?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 你什么时候去学校?
2. 他们几点吃晚饭
3. 中午十二点半我吃午饭。
4. 爸爸什么时候回家?
5. 他们什么时候去看电影?
6. 什么时候你学汉语?
7. 这是我昨天买的书。
8. 有的时候我喜欢吃苹果,有的时候我不喜欢吃苹果。
9. 他今年十八岁了。
10. 小狗在哪儿?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Ngày mai có bài kiểm tra, hôm nay tôi phải ở nhà ôn bài.
2. Có lúc tôi đọc sách, có lúc tôi xem tivi.
3. Đây không phải sách tiếng Trung của tôi.
4. Buổi chiều tôi đến cửa hàng, tôi muốn mua 1 chút hoa quả.
5. Ước mơ của bạn là gì?
6. Đương nhiên, tôi không thích anh ta.
7. Ngày mai thứ hai, tôi đến trường học.
8. Chiều hôm qua bạn đến cửa hàng phải không?
9. Anh ấy không phải là du học sinh? Anh ấy là giáo viên.
10. Tôi thấy ngữ pháp không khó lắm. Nghe và nói cũng dễ.
Bài 12: Thời tiết ngày mai như thế nào? - 明天天气怎么样?

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Hôm qua thời tiết ở Hà Nội như thế nào?
2. Mỗi ngày đều tập thể dục đối với sức khoẻ rất tốt
3. Hút thuốc là không tốt cho sức khoẻ
4. Hôm nay trời mưa, chúng tôi ở nhà đọc sách và nghe nhạc.
5. Thời tiết ngày mai rất đẹp, không nóng cũng không lạnh.
6. Hôm nay tôi rất mệt, không muốn nói chuyện với bạn.
7. Hôm nay có mưa không nhỉ?
8. Bạn đang làm gì vậy? Có thể nói chuyện không?
9. Cậu thích ăn hoa quả không? Tớ thích ăn táo và dưa hấu.
10. Sức khoẻ của cậu như thế nào?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 我买了一本书。
2. 这是电脑。
3. 明天不冷也不热。
4. 你多吃些水果,多喝水。
5. 我吃了很多水果。
6. 你身体怎么样?
7. 这个学校有很多学生。
8. 昨天天气很好,不冷也不热。
9. 你们是学生吗?
10. 你喜欢看电影吗?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Hôm nay tôi rất bận không thể cùng bạn nói chuyện.
2. Tôi thích 1 người, nhưng anh ấy không thích tôi.
3. Hôm nay bạn bận không?
4. Mấy cuốn sách kia đều là bạn mua phải không?
5. Bạn có thấy đứa trai con của tôi ở đâu không?
6. Ở trên này không có tên của tôi.
7. Cuối tuần tôi ở nhà đọc sách hoặc xem phim.
8. Ngày mai hoặc hôm nay đều được.
9. Tôi không biết quyển sách này của bố hay của tôi.
10. Buổi trưa cậu muốn ăn cơm hay ăn mỳ.
Bài 13: Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc - 他在学中国菜呢。

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Cậu đang làm gì vậy? Ngày mai không phải đi học, chúng mình cùng đến
cửa hàng sách mua vài quyển sách được không?
2. Số điện thoại của tôi là 087733891.
3. Tôi không thích xem tivi, tôi thích xem phim.
4. Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?
5. Mẹ của cô ấy thật xinh đẹp
6. Bạn thích uống cafe hay trà?
7. Số điện thoại của mẹ cậu là bao nhiêu?
8. Hôm nay bạn muốn ăn gì?
9. Tôi không thích mèo nhưng bạn của tôi thích mèo.
10. Chúng ta cùng đi xem phim nhé!
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 昨天上午你在做什么呢?
2. 我在睡觉呢。
3. 你的电话号码是多少?
4. 昨天没有下雨。
5. 他没来看书,他在学中国菜呢。
6. 爸爸在哪儿呢?
7. 明天我会给你打电话。
8. 我们怎么去学校呢?
9. 我有一个中国朋友和美国朋友。
10. 他们在学校学习汉语。
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Ngày mai là thứ mấy, ngày mai là thứ 2 phải không?
2. Tôi uống trà, không uống trà sữa đâu.
3. Anh trai bạn đi đâu thế? Anh ấy đi Bắc Kinh.
4. Đừng chơi điện thoại nữa.
5. 8 giờ rồi, em gái vẫn còn ngủ.
6. Sao cậu chưa đi ăn cơm.
7. Xem phim tốt cho việc học tiếng Trung.
8. Giáo viên đối xử với học sinh rất tốt.
9. Bộ quần áo này đẹp như vậy? Cậu mua ở đâu vậy?
10. Kia có phải bạn gái của cậu không?
Bài 14: Cô ấy đã mua nhiều quần áo - 她买了不少衣服

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Sáng hôm qua cậu đi đâu vậy? Tôi đến nhà cậu, chờ cậu 1 tiếng nhưng không
thấy cậu về.
2. Hôm qua, ở trường cậu có nhìn thấy Tiểu Hồng (小红) không?
3. Cậu biết lái xe không?
4. Quần áo của Tiểu Hồng thật đẹp. Tôi cũng muốn mua.
5. Chiều nay tôi đến cửa hàng, tôi muốn mua 1 ít hoa quả.
6. Hôm nay tôi lái xe về nhà.
7. Quyển sách đó của bạn? Ở trên bàn.
8. Tôi không biết anh ta là ai?
9. Tối chủ nhật, tôi thường ở nhà xem phim Trung Quốc.
10. Cậu thích xem phim nước nào nhất.
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 他去学校开车。
2. 他们在学校学习汉语。
3. 我爸爸在医院工作。
4. 你想跟我一起去超市买衣服吗?
5. 你穿这件衣服真漂亮。
6. 小明和朋友去商店买什么东西?
7. 我是越南人。
8. 你是中国学生吗?
9. 这个星期他住在我家。
10. 你几号去北京?
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Cậu sống ở đâu thế?
2. Ông ấy không ở văn phòng đâu. Ông ấy ở thư viện cơ.
3. Cậu biết số điện thoại của David không?
4. Ông ấy là 1 công nhân viên chức đó.
5. Cô ấy sống ở phòng 110, cửa số 5, tầng số 16.
6. Tôi muốn mua 2 cân táo.
7. Táo 12 tệ 1 cân. Quá đắt rồi. Tôi không mua nữa đâu.
8. Em trai đi thư viện học toán, em gái tôi đi thư viện học tiếng Pháp.
9. Tôi đến căng tin ăn bánh bao, uống trà sữa.
10. Buổi sáng hôm nay bố tôi không ăn sáng.
Bài 15: Tôi đáp máy bay đến đây - 我是坐飞机来的

Bài 1: Dịch các câu sau


1. Cậu và Lý Nguyệt quen nhau khi nào vậy?
2. Đồ ăn của nhà hàng này rất ngon. Khi nào có thời gian cậu có thể tới đó ăn.
3. Tớ nhớ cậu, muốn nói chuyện với cậu.
4. Chúng tôi ngồi taxi đến thư viện để học bài.
5. Hôm nay là thứ 5, tôi không cần đi học. Chúng ta cùng đi xem phim nhé!
6. Bây giờ tôi đang học tiếng Trung ở Đại học Bắc Kinh
7. Quen biết cậu, tớ rất vui.
8. Bình thường bạn thường làm gì?
9. Hôm nay thời tiết thật tốt, chúng ta cùng đi chơi nhé!
10. Cậu thích nghe nhạc không?
Bài 2: Đọc các câu sau:
1. 你们是在哪儿认识的?
2. 妈妈去商店买水果了。
3. 你们是怎么来饭店的?
4. 很高兴认识你。
5. 他们什么时候认识的?
6. 十分钟前爸爸打电话回来了。
7. 我是坐飞机来的。
8. 桌子上有一个苹果。
9. 我不喜欢吃米饭。
10. 我们是坐出租车来的。
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Canh trứng gà không ngon lắm, tôi không muốn ăn.
2. Bạn gái tôi uống trà sữa, không uống rượu, không uống bia.
3. Chữ Hán rất khó, phát âm tiếng Trung không quá khó.
4. Bạn cần sách tiếng Nga phải không?
5. Mì sợi rất ngon, em trai tôi ăn 3 bát mì sợi.
6. Hôm nay tôi không đi đến trường học, tôi đến ngân hàng.
7. Đó không phải là mẹ của tôi.
8. Hôm nay anh ấy quay về Pháp. Ngày mai anh ấy đi Tây Ban Nha. Công việc
của anh ấy rất bận.
9. Vé máy bay hôm nay rất đắt.
10. Nghe nói chủ nhật này cậu đi du lịch ở Hồ Chí Minh. Cậu mua vé máy bay
chưa?

You might also like