You are on page 1of 16

第 26 課

NHỮNG MẪU CÂU NHẤN MẠNH VỀ CẢM XÚC, MONG


MUỐN CỦA NGƯỜI NÓI
1. 〜たいものだ・〜てほしいものだ
Cách sử dụng Cực kì muốn/ thật sự muốn …
- Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
- Là cách nói hơi cứng nhắc, kiểu cách.
- Trong văn nói, thường đi với dạng「たいもんだ」
- Nghĩa tiếng Nhật: 本当に~したい・~してほしいと強く思う。

Dạng sử dụng

V ます たいものだ
Vて
ほしいものだ
V ないで

例文 [Ví dụ]:
1. 「ガソリン、去年からずっと高いね」-「うん、もうすこし安くなってほしいもんだね。
”Giá xăng tăng cao suốt từ năm ngoái nhỉ.” – “Ừ, mong nó giảm xuống 1 chút quá.”

2. 何とかして、この計画を成功させたいものだ。
Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.

3. 母の調子は早くよくなってほしいものだ。
Mong rằng tình trạng của mẹ sẽ nhanh chóng tốt lên.

4. そのお話はぜひ伺いたいものです。
Tôi thật rất muốn nghe chuyện đó.

練習[Luyện tập]:

1. それはぜひ見たいものだ。
Tôi thật rất muốn xem cái đó.

2. 海外へ行かれるときには、私も一度、ご一緒したいものです。

1|Page
Khi nào ông đi ra nước ngoài, tôi muốn được một lần cùng đi với ông.

3. 今はアパート暮らしだが、いつか自分の家を持ちたいものだ。
Hiện giờ tôi đang sống ở căn hộ, nhưng tôi thật rất muốn một lúc nào đó có nhà riêng cho mình.

4. 私も彼の幸運にあやかりたいものだ。
Ước gì tôi cũng gặp may như anh ấy.

5. なんとか早くギターが上手に弾けるようになりたいもんだ。
Tôi thật rất muốn bằng cách nào đó sớm chơi đàn ghi-ta giỏi.

6. このまま平和な生活が続いて欲しいものだ。
Tôi muốn cuộc sống hòa bình cứ tiếp tục kéo dài như thế này.

7. 貯金して、いつか一ヶ月ぐらい海外旅行をしてみたいものだ。
Tôi thật rất muốn tiết kiệm để một lúc nào đó đi du lịch nước ngoài khoảng một tháng.

8. 今年こそ海外旅行をしたいものだ。
Tôi thật rất muốn đi du lịch nước ngoài trong năm nay.

9. 今の私を死んだ両親に見てもらいたいものだ。
Cha mẹ tôi đã mất, nhưng ước gì họ có thể nhìn thấy được tôi như bây giờ.

問題 1:
10. すみません、来週の旅行なんですが、用事ができたので( )が。
a キャンセルしたいんです
b キャンセルしたいものです
c キャンセルしてほしいものです

11. 彼はこの問題に関係ないのだから、( ) ものだ。


a 口をはさみたくない b 口をはさまないでほしい c 口をはさまないでいたい

12. ( ) を食べてみたいものだ。
a あ、このおいしそうな料理 b 今日はユリさんのうちで手料理 c 一度、その珍しい魚

問題 2:
1. もう大人なんだから、_____ _____  _____。
2|Page
①自分の発言に ③責任
②を持って ④欲しいものだ
もう大人なんだから、自分の発言に責任を持って欲しいものだ。
Vì đã là người lớn rồi, nên tôi thật rất muốn nó chịu trách nhiệm cho những phát ngôn của bản thân.

2. _____ _____  _____ 空を飛びたいものだと思っていた。


①から ③なんとかして
②ライト兄弟は ④子どものころ
ライト兄弟は子どものころからなんとかして空を飛びたいものだと思っていた。
Anh em nhà Right từ nhỏ đã mong muốn tìm cách nào đó để bay lên được bầu trời.

3. できれば、_____ _____  _____住みたいものだね。


①までのところ ③に
②駅から ④10 分くらい
できれば、駅から 10 分くらいまでのところに住みたいものだね。
Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.

4. _____ _____  _____に行きたいものだ。


①のんびり ③旅行
②たまには ④一週間くらい、
たまには一週間くらい、のんびり旅行に行きたいものだ。
Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.

5. 政治家には、_____ _____  _____ 。


①気持ちを ③国民の
②もう少し ④わかってほしいものだ
政治家には、もう少し国民の気持ちをわかってほしいものだ。
Mong rằng các chính trị gia hiểu tâm trạng của người dân hơn một chút.

6. もう高校3年なんだから、_____ _____  _____。


①ばかりしてないで、 ③勉強してほしいものだよ
②サッカー ④少しは
(父親の言葉)もう高校3年なんだから、サッカーばかりしてないで、少しは勉強してほしいもの
だよ。
(Lời của bố) Giờ cũng đã năm thứ 3 trung học rồi, bố mong con đừng chỉ chơi bóng đá suốt ngày nữa mà hãy
học nhiều hơn chút đi.

7. _____ _____  _____ を言ってほしいものだ。


①作った者としては、 ③何か感想
②料理を ④おいしいにしろ、まずいにしろ、

3|Page
料理を作った者としては、おいしいにしろ、まずいにしろ、何か感想を言ってほしいものだ。
Đối với người nấu ăn thì dù ngon hay không ngon cũng mong muốn được nghe cảm tưởng (của người thưởng
thức)

8. この仕事をしてから、_____ _____  _____帰りたいものです。


①正月を親と ③家に
②過ごせなくなったけど、 ④今度の正月ぐらいは
この仕事をしてから、正月を親と過ごせなくなったけど、今度の正月ぐらいは家に帰りたいもので
す。
Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về
nhà quá.

9. _____ _____  _____上げてもらいたいものだね。


①働いているんだから、 ③もう少し
②こんなに ④給料を
こんなに働いているんだから、もう少し給料を上げてもらいたいものだね。
Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.

10. _____ _____  _____ 泊まってみたいものです。


①一度 ③に
②こういう ④高級ホテル
一度こういう高級ホテルに泊まってみたいものです。
Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.

2. 〜ものだ
Cách sử dụng có thể dùng với hai Cách sử dụng
- Hồi tưởng lại thói quen trong quá khứ.
- Khi dùng để nói về thói quen trong quá khứ, vì là thói quen nên không dùng cho sự việc chỉ xảy ra một
lần.

- Nhấn mạnh cảm xúc về một sự vật, sự việc.


- Không dùng cho hành vi mang ý chí của người nói. Thường hay đi kèm với tính từ, phó từ (よく、ず
いぶん…) thể hiện chủ quan của người nói.

Dạng sử dụng

Vた ものだ

例文 [Ví dụ]:
1. この辺は、昔は静かだったものだ。
Khu vực này hồi xưa rất là yên tĩnh.
4|Page
2. 学生時代は毎日図書館へ通ったものだ。
Thời sinh viên ngày nào tôi cũng đến thư viện.

3. 前はよく秋葉原に行いったものだ。
Hồi trước tôi rất thường hay đến Akihabara.

4. 昔はわたしが父に叱られたものだ。
Tôi nhớ hồi xưa rất hay bị bố mắng.

問題 1
1 国にいたころ( ) 家族でハイキングに行ったものです。
a 一度 b よく c いつか

2 昔は元気でしたから、頑張って( ) ものです。
a 高い山に登った b 家を買った c 試験に合格した

3 この人は変わった種類のトイレットペーパーを集めているのか。( ) ものだ。
a いろんな人がいる b 変な人の c 一般には理解されない

4 ラーメンを 3 杯も( ) 食べられるものだ。


a そんなに b どうして c よく

問題 2:
1. _____ _____  _____、最近は全然行かないな。
①昔は ③を見みに行った
②よく映画 ④ものだけど
昔はよく映画を見に行ったものだけど、最近は全然行かないな。
Hồi xưa tôi rất thường đi xem phim nhưng gần đây hoàn toàn không có đi.

2. ぼくが子供のときには、_____ _____  _____。


①サッカー ③毎日
②友達と ④をして遊んだものだ
ぼくが子供のときには、友達と毎日サッカーをして遊んだものだ。
Tôi nhớ hồi còn nhỏ mỗi ngày đều chơi đá banh với chúng bạn.

3. 子どものころ、_____ _____  _____。


①いたずらをして、 ③父に
②よく ④叱られたものだ
子どものころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。
Khi còn nhỏ tôi thường bị bố mắng vì nghịch ngợm.

5|Page
4. 小学生の時とき、_____ _____  _____。
①学校をサボって ③叱しかられたものだ
②母に ④よく
小学生の時とき、よく学校をサボって母に叱しかられたものだ。
Tôi nhớ hồi tiểu học, tôi thường cúp học và bị mẹ la.

5. 子供の頃は、_____ _____  _____。


①つまらない ③ことで、
②大笑した ④ものだ
子供の頃は、つまらないことで、大笑したものだ。
Tôi nhớ hồi còn bé rất hay cười to lên chỉ vì những chuyện không đâu.

6. 結婚した頃は、_____ _____  _____。


①夫と ③に来たものだ
②この海 ④よく
結婚した頃は、夫とよくこの海に来たものだ。
Hồi mới cưới tôi thường cùng chồng đến chơi biển ở đây.

7. あいつとは、若い頃、_____ _____  _____ 。


①朝まで ③ものだよ
②飲み明かした ④この居酒屋で
あいつとは、若い頃、この居酒屋で朝まで飲み明かしたものだよ。
Tôi với cậu ta hồi trẻ rất thường hay nhậu đến sáng ở quán này đấy.

3. 〜ないもの(だろう)か
Cách sử dụng Không thể...hay sao nhỉ?!; Không thể...hay sao?! ; Liệu có cách nào...hay không?
- Sử dụng khi muốn bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ của người nói rằng “tôi muốn làm điều gì đó /hoặc muốn
nó thay đổi đối với việc nào đó thường rất khó”; hoặc tỏ sự mong mỏi “dẫu biết là khó nhưng vẫn
muốn thực hiện/muốn nó thay đổi”.
- Là cách nói đi với dạng phủ định của động từ.
- Nghĩa tiếng Nhật: 実現は難しいが、何とかして~ということになってほしい。
- Thường bắt gặp đi với dạng: 「何とかできないものか」「何とかならないものか」
- Thường đi chung với: 何とか~;なんとかして~;どうにかして~

Dạng sử dụng
V ない ものか
V られない ものだろうか

例文 [Ví dụ]:
1. この橋が早く完成しないものか。
6|Page
Không có cách nào để sớm hoàn thành cây cầu này chăng?

2. この混雑は何とかならないものか。
Không có cách nào để giải quyết cảnh đông đúc thế này hay sao nhỉ?

3. なんとかして世界を平和にできないものか。
Liệu có cách nào để giúp thế giới luôn được hòa bình không?

4. A:鈴木さんと加藤さん、喧嘩したんだって?
B:うん。あの二人は親友だったんだから、何とか仲直りできないものかと思っているんだけど
…。
- Nghe nói chị Suzuki và chị Kato đã cãi nhau phải không?
- Ừa. Vì hai người đó đã là bạn rất thân nên tôi cũng nghĩ liệu có cách nào để hàn gắn hai người họ lại hay
không nữa...

練習[Luyện tập]:

1. もう少しわかりやすく話せないものかなあ。
Liệu anh có thể nói dễ hiểu hơn một chút không?

2. このにおい、なんとかならないものか。
Chúng ta không thể làm gì với cái mùi này sao?

3. ここはいつも混雑してるね」-「うん。もうちょっと何とかならないものかね」
Ở đây lúc nào cũng tắc đường nhỉ. / Ừ, chẳng lẽ không có cách nào (để thay đổi) hay sao?

4. この状況をどうにかして打開できないものか。
Không có cách nào để khai thông tình huống này sao?

5. 何とか母の病気が治らないものかと、家族はみんな願っている。
Mọi người trong gia đình cầu nguyện rằng, liệu có cách nào để mẹ được hết bệnh hay không?

6. 資料の管理をもっとうまくできないものか、皆で話し合った。
Mọi người đã thảo luận xem làm thế nào để có thể quản lí tài liệu tốt hơn.

問題 1
1. 何とかしてこの犬の飼い主を( ) ものだろうか。
a 見つけてあげたい b 見つけてあげない c 見つけてあげられない

7|Page
2. 何かもっと簡単に日本語が上手になる方法は( ) ものか。
a ある b ない c わからない

3. もっと給料が高くて楽な仕事は( )ものか。
a 見つからない b 見つけない c 見つけたい

4. 朝のラッシュは何とか( ) ものか。
a ならない b しない c なれない

問題 2:
1. _____ _____  _____ものか。
①ラッシュアワーの ③殺人的な
②何とかならない ④混雑は
ラッシュアワーの殺人的な混雑は何とかならないものか。
Sự đông đúc đến ngạt thở vào giờ cao điểm này không có cách nào giải quyết hay sao?

2. _____ _____  _____はできないものだろうか。


①何とか ③支援
②子どもたちのために、 ④学校に行けない
学校に行けない子どもたちのために、何とか支援はできないものだろうか。
Liệu không có cách nào để hỗ trợ những trẻ em không thể đến trường được hay sao?

3. _____ _____  _____ものかと願ってきた。


①昔からなんとかして ③長生きできない
②年をとらず ④人々は
人々は昔からなんとかして年をとらず長生きできないものかと願ってきた。
Con người từ ngày xưa đã mong ước là liệu có cách nào để sống lâu mà không bị già đi hay không.

4. _____ _____  _____ものでしょうか。


①お忙しいことは ③聞いていただけない
②一度お話だけでも ④存じておりますが、
お忙しいことは存じておりますが、一度お話だけでも聞いていただけないものでしょうか。
Tôi biết là anh rất bận, nhưng liệu anh có thể lắng nghe tôi trao đổi một lần được không?

5. _____ _____  _____ものだろうか。


①この人たちを ③あげられない
②私の力で ④助けて
私の力でこの人たちを助けてあげられないものだろうか。

8|Page
Bằng sức lực của tôi có thể giúp được gì cho những người này chăng?

6. _____ _____  _____大学に合格できないものか。


①けど、 ③なんとか
②面接で ④失敗した
面接で失敗したけど、なんとか大学に合格できないものか。
Bị trượt phỏng vấn rồi, nhưng làm thế nào để có thể đỗ đại học được đây?

7. _____ _____  _____ ものだろうか。


①アイパッドが ③何とか
②壊れてしまった、 ④して直せない
アイパッドが壊れてしまった、何とかして直せないものだろうか。
iPad của tôi bị hỏng mất rồi. Liệu có cách nào sửa nó được không?

4. ~ものがある
Cách sử dụng có (những) cái / có gì đó...
- Được sử dụng khi muốn nói rằng “có cảm giác...”, sử dụng khi nói rằng :”không thể nói được cụ thể
đó là gì, nhưng có yếu tố khiến mình nghĩ như thế, cảm thấy như thế”.
- Là cách nói bày tỏ cảm xúc, cảm nhận của người nói từ có được từ một thực tế nào đó.
- Thường sử dụng những từ thể hiện cảm xúc của người nói.
- Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh giá/ cảm giác của người nói về việc đó.

Dạng sử dụng

Vる
V ない
ものがある
Aい
Aな

例文 [Ví dụ]:
1. A: この CD、いいね。女性の声がいい。_ B:でしょう。女性の声には、何か聞く者を引きつ
けるものがあるよね。
A: Cái đĩa CD này hay nhỉ, giọng cô gái hay quá._B: Ừ, giọng cô gái có gì đó rất thu hút ngưi nghe.

2. 彼の話はどこか納得できないものがある。
Câu chuyện của anh ấy có gì đó không thuyết phục.

3. 「この町、ずいぶん変わりましたね。」
「ええ、便利はなったんですが、違う町になってしまったみたいで、寂しいものがありますよ。」
- Thị trấn này, đã thay đổi nhiều quá nhỉ!

9|Page
- Phải, tiện nghi hơn thì có đó, nhưng có vẻ như đã trở thành một thị trấn khác, nên có gì đó khiến tôi cảm
thấy buồn.

4. この作品は発送に斬新なものがある。
Tác phẩm này có những sự đổi mới trong ý tưởng.

5. 彼の歌には心に響くものがある。
Trong bài hát của anh ấy có gì đó làm rung động lòng người.

6. 彼の潜在能力には素晴らしいものがある。
Trong khả năng tiềm ẩn của anh ta, có những điều thật tuyệt vời.

問題 1
1. 10 代の心は微妙だ。この時期の子供の扱いはなかなか( )ものがある。
a 問題の b 難しい c わからなかった

2. 彼の音楽は実に素晴らしい。( ) ものがある。
a 人の心が動く b 人の心に動かされる c 人の心を動かす

問題 2:
1. _____ _____  _____ものがあります。
①最近の携帯電話 ③見張る
②の技術には、 ④目を
最近の携帯電話の技術には、目を見張るものがあります。
Điện thoại di động những năm gần đây có những phát triển bất ngờ về mặt kỹ thuật.

2. _____ _____  _____ 、さびしいものがある。


①なくなる ③と思うと
②いつも ④来ていたこの店が
いつも来ていたこの店がなくなると思うと、さびしいものがある。
Mỗi khi nghĩ đến cái quán ăn mà tôi vẫn hay đến giờ đã đóng cửa là tôi lại cảm thấy buồn buồn.

3. 確かに、_____ _____  _____ものがある。


①一人で ③やるのは厳しい
②司会を ④受付と
確かに、一人で受付と司会をやるのは厳しいものがある。
Một người mà làm cả tiếp tân lẫn chủ toạ thì quả là khó thật.

4. _____ _____  _____、つらいものがある。


①にどうしてこんなばかげた ③制度があるのか

10 | P a g e
②自分の国 ④と思うと
自分の国にどうしてこんなばかげた制度があるのかと思うと、つらいものがある。
Tôi cảm thấy đắng lòng khi nghĩ đến việc tại sao mà nước mình lại có 1 chế độ ngu xuẩn như thế này.

5. _____ _____  _____ 、わたしにとって残念なものがある。


①中学校の古い校舎が ③思い出の校舎
②取り壊されるそうだ。 ④なので
中学校の古い校舎が取り壊されるそうだ。思い出の校舎なので、わたしにとって残念なものがある。
Nghe nói dãy lớp học cũ kỹ của trường cấp 2 sẽ bị dỡ bỏ. Vì là dãy lớp đầy kỷ niệm đối với tôi có gì đó cảm
thấy tiếc nuối.

6. _____ _____  _____ものがある。


①毎日 ③辛い
②満員で ④通勤するのは
満員で毎日通勤するのは辛いものがある。
Mỗi ngày đi làm thêm trên xe điện chật kín người có những cái thật khổ.

7. _____ _____  _____ 響くものがある。


①世代を超えて ③大ヒットにした歌には、
②世界中で ④人々の心に
世界中で大ヒットにした歌には、世代を超えて人々の心に響くものがある。
Trong những bài hát đã tạo tiếng vang lớn trên thế giới có cái gì đó làm rung động lòng người qua bao thế hệ.

5. 〜ことだ
Cách sử dụng Quả là ~ , Thật là ~

Dạng sử dụng
Aい + ことだ
A な+ な + ことだ
例文 [Ví dụ]:

1.大きくなりすぎたからとペットを簡単に捨てる人がいる。なんとひどいことだ。
Vậy mà lại có người có thể đơn giản vứt bỏ thú cưng khi nó trở nên lớn quá. Thật là một việc làm tồi tệ.

2.困ったとき助けてくれる友達がいる。ありがたいことだ。
Tôi được bạn bè giúp đỡ khi gặp khó khăn. Tôi thật sự cảm kích.

3.いくら電話しても出ない。全く困ったことだ。

11 | P a g e
Tôi gọi bao nhiêu cuộc cũng không thấy cô ấy nghe máy. Tôi lo quá.

問題 1
1. 使っていない紙をこんなに捨てているなんて、( ) ことだ。
a もったいない b だれかが捨てた c 無駄遣いの

2. 定年後は夫婦で海外旅行ですか。まあ、それは( )ことですね。
a 同じ趣味の b けっこうな c お金が必要な

3. 家に忘れ物をして駅まで 2 往復ですか。それは( ) ことです。


a 急いだ b 疲れた c ご苦労な

4. 事故にあった全員の命が助かった。 本当に( ) ことだ。


a うれしい b 喜んだ c 命は大切な

問題 2:
こま
8. _____ _____  _____。まったく困ったことだ。
で で ん わ
①. 出ない ③. 電話して
②. いくら ④. も
で ん わ で こま
いくら電話しても出ない。まったく困ったことだ。
Gọi điện bao lần cũng không nhấc máy. Thật là nan giải quá.

2. _____ _____  _____。


①. のおもちゃ ③. こと
おもしろ
②. は ④. 面白い

おもしろ
のおもちゃは面白いこと。
Món đồ chơi này thú vị thật.

3 _____ _____  _____。


ほんとう けんめい
①. 本当に ③. 賢明
②. な ④. ことだ
こ ほんとう けんめい
あの子は 本当に賢明なことだ。
Đứa bé đó thật là thông minh.

4 _____ _____  _____。


しんせつ
①. 親切な ③. は
かあ ④. ことだ
②. お母さん

12 | P a g e
かあ しんせつ
お母さんは親切なことだ。
Mẹ cậu thật tốt bụng

5 そんな良いチャンス を_____ _____  _____。


①. もったいない ③. とても
②. 逃すのは ④. ことだ
そんな良いチャンス を逃すのはとてももったいないことだ。
Bỏ lỡ cơ hội tốt như thế, thật phí quá.

ていねんたいしょくあと りょこう
6 定年退職後は アジア旅行ですか。まあ、_____ _____  _____。
①. それは ③. ですね
けっこう
②. こと ④. 結構な

ていねんたいしょくあと りょこう けっこう


定年退職後は アジア旅行ですか。まあ、それは結構なことですね。
Sau khi nghỉ hưu, anh sẽ đi du lịch nước ngoài à? Thế thì tuyệt quá nhỉ.

6. 〜ことか
Cách sử dụng Thật là, cực kỳ, biết bao, làm sao!
 Mẫu câu thường đi với những động, tính từ biểu hiện cảm xúc, tâm trạng như 喜ぶ、心配する、うれし
い、悲しい、幸せ v.v. 「どんなに」 có thể thay bằng các phó từ như 「どれだけ」、「どれほど」、
「なんと」 cũng cho sắc thái ý nghĩa tương tự.
 Là cách nói dùng để diễn đạt một cách cảm thán ý “vô cùng to lớn – rất rất nhiều”, tới mức không thể xác
minh được mức độ.
 Hầu hết đều đi với nghi vấn từ ở phía trước, những dạng như「なんと∼ことか・どんなに∼ことか・
どれほど∼ことか」

Dạng sử dụng
Nghi vấn từ
(疑問詞)
V-thể ngắn
どんなに
N である/だった ことか
何回
Aい ことだろう
なんと
A な な/だった
いったい
どれほど

例文 [Ví dụ]:
1. 合格できたら、どんなに嬉しいことか。
Nếu mà đỗ thì vui biết mấy.

2. この景色なんときれいなことか。

13 | P a g e
Cảnh sắc này đẹp biết bao.

3. 学生時代、奨学金がもらえてどれほど助かったことか。
Khi còn là sinh viên mà được nhận học bổng thì tốt biết mấy.

4. とうとう成功した。この日を何年待っていたことか。
Cuối cùng cũng thành công. Tôi đã chờ đợi cái ngày này không biết bao nhiêu năm rồi.

5. 今まで何度酒をやめようと思ったことか。
Cho đến giờ không biết tôi đã muốn bỏ rượu bao nhiêu lần rồi.

問題 1
1. この曲は素晴らしい。今まで( ) 聞いたことか。
a 何度か b 何度も c 何度

2. 何年も会っていない友達を突然訪ねていったら、( ) 驚くことだろう。
a なんと b どんなに c いくら

3. ついに長年の夢がかなって、彼女はどれほど( ) ことだろう。
a 喜びの b よかった c うれしかった

問題 2:
1. _____ _____  _____。どれほど退屈なことか。
①聞かされる ③身になってください
②つまらない話を ④3時間も
つまらない話を3時間も聞かされる身になってください。どれほど退屈なことか。
Anh thử đặt mình vào hoàn cảnh bị bắt ngồi nghe những chuyện không đâu suốt 3 tiếng đồng hồ mà xem.
Anh sẽ thấy chán tới cỡ nào.

2. _____ _____  _____つらいことか。


①二人も子供に ③死なれるなんて。
②続けて ④どんなに
続けて二人も子供に死なれるなんて。どんなにつらいことか。
Bị mất liên tiếp hai đứa con. Thiệt không biết đâu khổ tới cỡ nào.

3. _____ _____  _____。どんなに喜ぶことか。


①直接 ③伝えてやってください
②それを ④本人に
それを直接本人に伝えてやってください。どんなに喜ぶことか。

14 | P a g e
Anh báo thẳng tin này cho cô ấy đi. Hẳn là cô ấy sẽ vui mừng biết mấy.

4. 明日、_____ _____  _____。この日をどれほど待っていたことか。


①あの人が ③帰ってくる
②わたしは ④アメリカから
明日、あの人がアメリカから帰ってくる。わたしはこの日をどれほど待っていたことか。
Ngày mai, người ấy sẽ từ Mỹ trở về. Tôi đã chờ đợi ngày này biết bao lâu rồi.

5. _____ _____  _____はどんなにつらいことか。


①けがをした ③選手
②1 か月も ④入院するなんて、
1 か月も入院するなんて、けがをした選手はどんなにつらいことか。
Cầu thủ bị thương nằm viện đến 1 tháng trời thật là vất vả quá.

6. _____ _____  _____喜んだことか。


①どんなに ③生れたとき、
②初めての孫が ④母が
初めての孫が生れたとき、母がどんなに喜んだことか。
Mẹ tôi đã vui biết bao khi đứa cháu đầu tiên ra đời.

7. _____ _____  _____ どんなに喜ぶことか。


①と聞いたら、 ③両親は
②新しい仕事が ④決まった
新しい仕事が決まったと聞いたら、両親はどんなに喜ぶことか。
Bố mẹ tôi mà nghe thấy việc tôi đã quyết định công việc mới thì sẽ vui cực kỳ.

問題 1~6:
1. 年をとっても夢を( )。
a. 持ち続けていたいことだ
b. 持ち続けていたいものだ
c. 持ち続けていたいことか

2. いつまでも小さいことでけんかしているのは、実に( )。
a. くだらないことだ
b. くだらないことだろう
c. くだらないものだ

3. 最後の最後に逆転負けしたなんて、どれほど( )。
a. 悔しいことか
b. 悔しいものか

15 | P a g e
c. 悔しいものがある

4. 迷惑をかけてしまった人たちのことを考えると、今でも( )。
a. 心苦しいものだ
b. 心苦しいことだ
c. 心苦しいものがある

5. よくもまあ、こんな細かい彫刻が( )。
a. できることか
b. できるものだ
c. できないものか

16 | P a g e

You might also like