You are on page 1of 15

第 25 課

NHỮNG MẪU CÂU NHẤN MẠNH VỀ CẢM XÚC, BUỘC


PHẢI LÀM GÌ

1. 〜てしかたがない・〜てしょうがない・〜てたまらない

Cách sử dụng: Có Nghĩa là : Không thể chịu nổi / hết sức / vô cùng /…ơi là…
 Được sử dụng để diễn tả “Trạng thái có một tình cảm, cảm xúc, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh,
mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến, không kiểm soát
được”. Phần lớn là những trạng thái có muốn cũng không kiểm soát được
 Đi kèm với những từ biểu hiện mong muốn, cảm giác của người nói .
 Đôi khi 「が」 được lược bỏ, thành dạng 「~てしかたない」
 Trong văn nói thân mật, suồng sã thì sử dụng 「~てしょうがない」

Dạng sử dụng:

Vて + しかたがない/てしょうがない
A い→ くて + しかたがない/てしょうがない
[A な→ で + しかたがない/てしょうがない
[V たい→ たくて + しかたがない/てしょうがない

例 [Ví dụ]:
1.近所にあったスーパーが閉店してしまって、不便でしかたがない
Siêu thị ở gần đây đã đóng cửa rồi nên rất bất tiện

2.久しぶりに彼女に会えるのが嬉しくてしょうがない
Lâu rồi mới được gặp lại cô ấy nên tôi rất vui

3.虫に刺されたところがかゆくてたまらない
Chỗ bị côn trùn đốt ngứa không chịu nổi

Chú ý

 Đi trước 「~てしかたがない」 thường là những từ chỉ tình cảm, cảm xúc, cảm giác, ước muốn
ざんねん しんぱい ふ あ ん くや き き おも
(như 残念、心配、不安、悔しい、気になる、気がする、思える).
 Còn khi đi chung với những từ chỉ thuộc tính, tính chất, sự đánh giá, thì câu văn sẽ không được tự
nhiên.

1|Page
Ví dụ:
うた へ た
(X) 歌が下手で仕方がない。(SAI)
うた へ た
(O) 歌がとても下手だ。(ĐÚNG) → Hát dở vô cùng.

 Cách nói này còn được sử dụng để diễn tả trạng thái lúng túng, bồn chồn do không kiểm soát được tình
thế lúc đó, mặc dù không trực tiếp diễn tả cảm xúc, cảm giác.

Ví dụ:
さいきん む す こ くちごた
① 最近、うちの息子は口答えをしてしかたがないんです。
Gần đây, thằng con trai tôi nó cứ hay trả treo.

とし ものわす
② 年のせいか物忘れをしてしかたがない。
Tuổi tác chăng, mà sao lúc này tôi hay quên, khổ vô cùng.

 「~てしかたがない」 và「てならない」có cách dùng khá giống nhau nhưng lại khác ở
chỗ ở chỗ 「てならない」thì KHÓ sử dụng chung với những từ KHÔNG diễn tả tình
cảm, cảm xúc, ước muốn.

Ví dụ
あか あさ な
(X) 赤ちゃんが朝から泣いてならない。(Sai)
あか あさ な
(O) 赤ちゃんが朝から泣いてしかたがない。(Đúng)
→ Từ sáng đến giờ đứa bé cứ khóc hoài chịu không nổi.

練習 [luyện tập]:

1 _____________________________。
Khát chết mất/ Khát không chịu nổi.

つめ
2 冷たいもの を__________________________。
Muốn uống cái gì đó lạnh lạnh quá đi mất.

き こ く おもう
3 いよいよあした、帰国かと 思 うと________________________________________。
Cứ nghĩ đến ngày mai sắp được về nước thì tôi vui ơi là vui.

こうえん で あ い ら い かのじょ
4 公園で出会って以来、彼女のことが_________________________________________。
Từ khi gặp nhau ở công viên tự nhiên tôi thấy nhớ cô ấy chịu không nổi.

2|Page
え い が
5 この映画は見るたびに、___________________________________________。
Mỗi lần xem phim này tôi đều không kiềm chế được nước mắt.

じ ぶ ん ふちゅうい
6 自分の不注意でこんなことになってしまって、_________________________________。
Việc trở nên thế này do sự bất cẩn của bản thân nên tôi tiếc ơi là tiếc.

なん し ご と しゅうちゅう
7 何とか仕事に 集 中 しようとしているのだが、______________________________________。
Tôi hết sức cố gắng tập trung vào công việc nhưng đầu óc tôi cứ phân tán, không cách gì tập trung được.

まいにち
8 毎日、__________________________。
Ngày nào cũng rảnh ơi là rảnh.

き ょ う
9 今日は何もすることがなくて、_______________________________________。
Hôm nay chẳng có việc gì để làm nên rảnh vô cùng.

かれ い
10 彼がどうしてあんなことを言ったのか、_________________________________________。
Tôi vô cùng bận tâm, không biết vì sao anh ta lại nói thế.

問題 1:

1 この自転車は( ) しょうがない。
a 訓くて b 乗りにくくて c 気に入って

2 犬が飼い主にそっくりなのが( ) たまらなかった。
a おかしくて b 珍しくて c 笑って

3 妹はわたしが持っているバッグが( )。
a 欲しくてしかたがない
b 欲しがってしかたがない
c 欲しくてしかたがないようだ

4 仕事中だが、今やっている試合の ( ) しょうがない。
a 結果を気にして
b 結果が気になって
c 結果がわからなくて

問題 2:
1____ ____  ____、うれしくてしかたがない。
①. 合格した ③. 試験
②. ので ④. に
3|Page
たいふう いま ざんねん
2 台風のせいで、____ ____  ____、今でも残念でしかたがない。
のぼ やま
①. 登れな ③. 山に
②. あの ④. かったのが

し か た
3 私が転職したのは、____ ____  ____仕方がなかったからだ。
まえ かいしゃ
①. 前の会社 ③. で
いや
はたら
②. 働 くのが ④. 嫌で

4____ ____  ____仕方がないらしい。


①. は ③. 孫が
②. 田中さん ④. 可愛くて

2. 〜てならない

Cách sử dụng: Có Nghĩa là : Không chịu nổi / hết sức / vô cùng /…ơi là…/ cứ có cảm giác

 Được sử dụng để diễn tả “trạng thái có một tình cảm, cảm xúc, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh
mà mình không kiểm soát được”. Phần lớn là những trạng thái có muốn cũng không kiểm soát được
và cảm xúc không hay, không mong muốn
 Khi sử dụng cho ngôi thứ ba thì cuối câu cần thêm 「~ようだ、~らしい、~のだ」 v.v.
 「てならない」Có cách sử dụng cứng hơn 「てたまらない」

Dạng sử dụng:

V て/ A いくて/A なで + ならない

例 [Ví dụ]:
しんゆう けっこんしき しゅっせき ざんねん
① 親友の結婚式に出 席 できないのが、残念でならない。
Tôi đã không thể tham dự đám cưới người bạn thân được, tiếc ơi là tiếc.

いえ よ う す き
② となりの家の様子が気になってならない。
Muốn biết tình hình căn nhà bên cạnh quá đi mất.

りょうり
③ この料理はまずくてならない。
Món này chán không chịu được.

Chú ý:

4|Page
ざんねん
 Đi trước 「~てならない」 thường là những từ chỉ tình cảm, cảm xúc, cảm giác, ước muốn (Như 残念、
しんぱい ふ あ ん くや き き おも
心配、不安、悔しい、気になる、気がする、思える). Còn khi đi chung với những từ chỉ thuộc
tính, tính chất thì câu văn sẽ không được tự nhiên.

Ví dụ:
ほん
(X) この本はつまらなくてならない。(SAI)
ほん
(O) この本は、すごくつまらない。(ĐÚNG) → Quyển sách này cực kỳ dở.

 Cách nói hầu như đồng nghĩa với 「~てしかたがない」 nhưng khác 「~てしかたがない」 ở
chỗ CỨNG hơn và KHÓ sử dụng chung với những từ KHÔNG diễn tả tình cảm, cảm xúc, ước muốn..

Ví dụ:
あか あさ な
(X) 赤ちゃんが朝から泣いてならない。
あか あさ な
(O) 赤ちゃんが朝から泣いてしかたがない。→ Từ sáng đến giờ đứa bé cứ khóc hoài chịu không nổi.

練習 [luyện tập]:

い そこ いま
1 あのコンサートに行き損ねたのが今でも________________________________________。
Tham dự hụt buổi hòa nhạc đó, cho đến bây giờ tôi vẫn tiếc ơi là tiếc.

そつぎょう
2 卒 業 できるかどうか、________________________________________。
Lo ơi là lo, không biết có tốt nghiệp được hay không.

そと おと
3 外の音が________________________________________。
Tôi hết sức bận tâm đến tiếng ồn bên ngoài.

しょうらい
4 将 来 がどうなるか、________________________________________。
Lo ơi là lo, không biết tương lai sẽ ra sao.

こ た
5 子どものころ、ニンジンを食べるのが________________________________________。
Khi còn nhỏ, tôi ghét ăn cà rốt vô cùng.

す な と ち
6 住み慣れたこの土地を________________________________________。
Phải xa rời vùng đất quen thuộc này, tôi đau đớn vô cùng.

さき に ほ ん き け ん ふ
7 この先 、日本 は危険 なことが増 えていくように________________________________________。
Tôi không thể không cảm thấy rằng, sắp tới đây, Nhật Bản sẽ ngày càng nhiều điều nguy hiểm.

かね と
8 だまされてお金を取られたのが________________________________________。

5|Page
Bị lừa lấy mất tiền, tôi tức quá, tức chịu không nổi.

がいこく せいかつ
9 外国で生活したとき、________________________________________。
Hồi sinh sống ở nước ngoài, tôi đã vô cùng lo lắng.

しゃしん み
10 この写真を見ていると、ふるさとのことが________________________________________。
Khi nhìn bức ảnh này, tôi nhớ về quê hương quay quắt.

せいしゅんじだい す ほっかいどう やまやま


11 青春時代を過ごした北海道の山々が________________________________________。
Nhớ ơi là nhớ, nhớ những ngọn núi ở vùng Hokkaido, nơi tôi đã trải qua thời thanh xuân.

き の う え い ご し け ん け っ か
12 昨日の英語の試験の結果が________________________________________。
Tôi lo cho kết quả bài thi tiếng Anh hôm qua hết sức.

問題 1:

1 一人暮らしを始めて最初のころは、( ) ならなかった。
a お金がかかって b 時間が足りなくて c 寂しくて

2 一人ぼっちで生きているこの小説の壮人公が( ) ならない。
a 偉くて b 立派で c かわいそうで

3 今日紹介された松本さんにはどこかで一度会っているような( ) ならない。
a 気がして b 気にして c 気になって

4 母は彼父のことが不短快に( )
a 思えてならない b 思えてならないようだ c 思ってならない

問題 2:
1 ____ ____  ____いけるのかと心配でなりません。
①. で家族 ③. が
②. この収入 ④. 生活して

2 ____ ____  ____になってならない。


①. 健康診断 ③. 気
②. の結果 ④. が

3 大切な試験に失敗してしまった。____ ____  ____おかなかったのかと悔やまれてならない。

①. なぜ ②. 早くから
6|Page
③. もっと ④. 勉強して

ゆめ み き
4 いい夢を見ると、____ ____  ____気がしてならない。
①. 起こり ③. いいことが
②. 何か ④. そうな

5 あの人は ____ ____  ____のではないかという気がしてならない。


①. どうも ③. 悪いこと
②. を ④. 考えている

3. 〜ないではいられない・〜ずにはいられない

Cách sử dụng: Có Nghĩa là : Không thể không.. – Không làm…thì không được – không thể nhịn được…
– không thể chịu được…
 Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm chế, kìm nén một hành động, cảm xúc nào đó nhưng không
thể thực hiện được (nhấn mạnh cảm xúc hoặc mong muốn của bản thân)
 Nhấn mạnh những hành động, cảm giác, cảm xúc mang tính cá nhân, tự nhiên xảy đến. Khi chủ ngữ là
ngôi thứ ba cần đi kèm ようだ, らしい
 「ず」là dạng văn viết, văn trang trọng của 「ない」

Dạng sử dụng:

V ない+ではいらない
V ずには+いられない

例 [Ví dụ]:
1. この曲が聞こえてくると、体を動かさないではいられない
Cứ nghe thấy bài hát ấy, cơ thể sẽ cử động theo

2.その選手の一生懸命な姿を見て、誰もが応援せずにはいられなかった
Khi nhìn vào bóng dáng nỗ lực của tuyển thủ đó, ai cũng sẽ phải ủng hộ

きょく き うた
3 この 曲 を聴くと、歌わないではいられなくなるんです。
Khi nghe bản nhạc này tôi không thể không hát theo được.

おや とし わたし か じ て つ だ
4 親もだいぶ年を とってきたので、 私 も家事を手伝わないではいられくなった。
Vì bố mẹ cũng đã có tuổi nên tôi không thể không phụ giúp công việc nhà.

練習 [luyện tập]

7|Page
たいふう えいきょう しんぱい
1. 台風の影 響 が心配で、____________________________________________________。
Lo lắng vì ảnh hưởng của bão, tôi không thể không đi xem ruộng lúa.

ちち びょうき き
2 父が病気だと聞いて、__________________________________________________。
Khi nghe tin cha bệnh thì tôi không thể không về nước.

なに こころ き
3 何かをすべきか、もう 心 は決まっている。______________________________________。
Tôi đã có quyết định là mình nên làm gì rồi. Tôi không thể không đi.

し け ん まえ
4 試験の前だから、__________________________________________________。
Vì đã trước ngày thi rồi nên tôi không thể không học bài.

はなし き
5 そのおかしい 話 を聞いて、__________________________________________________。
Tôi không thể nhịn cười được khi nghe câu chuyện rất buồn cười đó.

た い ど わる てんいん
6 態度の悪い店員に、__________________________________________________。
Tôi không thể không nhắc nhở một vài lời đối với thái độ phục vụ kém của người nhân viên đó.

7 おかしくて___________________________________________。
Vì nó quá tếu nên tôi không thể không bật cười /không thể nhịn cười được.

し あ
8 知り合いにそっくりだったので、__________________________________________________。
Vì rất giống với một người quen của mình nên tôi đã không thể không bắt chuyện với anh ta.

こ ど も
9 まだ子供なので、__________________________________________________。
Vì nó vẫn còn là một đứa con nít nên tôi không thể không bỏ qua.

おもしろ さ い ご
10 面白くて最後まで__________________________________________________。
Vì nó quá lôi cuốn nên tôi không thể không đọc đến hết.

こま ひと み
11 困っている人を見たら、__________________________________________________。
Khi nhìn thấy một người đang gặp khó khăn thì tôi không thể không giúp đỡ.

まいとし か え る こえ き
12 毎年、カエルの声を聞くころになると、_____________________________。
Mỗi năm cứ đến khoảng thời gian nghe tiếng ếch kêu thì tôi lại không thể thôi nhớ đến quê nhà.

な つま
13 亡くなった妻のことを__________________________________________________。
Tôi không thể thôi nhớ đến người vợ đã mất của mình.

ひと まご き
14 あの人は孫の_______________________________________みたいね。いつも聞かされる。
8|Page
Người đó có vẻ như không nói chuyện về đứa cháu thì không chịu được thì phải. Lúc nào cũng phải nghe về
chuyện đó.

問題 1:

1 ( ) は大地震の後の町の変わりようを見て、涙を流さずにはいられなかった。
a わたし b 彼女 c うちの母

2 この映画のラストシーンには、( )いられなかった。
a 感動しないでは b 感動しては c 感動きせないでは

3 小さな子供たちが一生懸命踊っている姿を見て、( )いられなかった。
a 笑顔にさせずには b 笑顔にならずには c 笑顔にされずには

4 今日は会議があるので( )。
a 出勤せずにはいられない b 出勤しないではいられない c 出勤しなければならない

問題 2:
1 前の日、3 時間しか寝てなかったから、____ ____  ____いられなかった。
①. 新幹線 ③. では
②. の中では ④. 寝ない

2 彼のもの____ ____  ____、笑わないではいられない。


①. 見る ③. 真似を
②. と ④. おかしくて

3 もう真夜中だったが、____ ____  ____ではいらなかった。


①. 電話 ③. を
②. 心配で ④. しない

おどろ かれ
4 驚 いた彼の____ ____  ____、失礼だとは思ったが、笑わないではいられなかった。
①. おかしかった ③. あまりに
②. 顔が ④. ので

となり いえ そうおん
5 隣 の家の騒音のひどさに、____ ____  ____。
①. わずには ③. を言
②. 一言苦情 ④. いられないらしい

あに さいきん さけ の
6 兄は最近酒を飲みすぎている。ストレス から____ ____  ____。

9|Page
①. いられない ③. には

②. 飲まず ④. らしい

にんげん み い
7 「人間は「見てはいけない」と言われると、かえって____ ____  ____ものらしい。
①. いられなく ③. には

②. 見てみず ④. なる


8 ____ ____  ____、泣かずにはいられない。
①. あの ③. ラストシーン
②. を ④. 見たら

4. 〜ないわけに(は)いかない

Cách sử dụng: Có Nghĩa là : Không thể không, đành phải, buộc phải…
 Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể không làm gì vì đó là trách nhiệm, là bổn phận, là không có sự
lựa chọn nào khác, không có lý do gì để từ chối.
 Đi với những động từ có ý chí. Chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba, thường là ngôi thứ nhất, ít được
dùng trong văn bản
 Thường dùng với lẽ thường trong đời sống xã hội.

Dạng sử dụng:

V ない + わけにはいかない

例 [Ví dụ]:
こわ せんぱい たの
① 怖い先輩に頼まれたら、やらないわけにはいかない。
Vì được nhờ vả bởi 1 tiền bối đáng sợ nên tôi không thể không làm.

しゃちょう めいれい したが


② 社 長 の命令だから、 従 わないわけにはいかない。
Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên tôi buộc phải làm theo.

し ご と お ざんぎょう
③ 仕事が終わっていないから、残 業 しないわけにはいかない。
Vì công việc vẫn chưa xong nên tôi không thể không làm thêm.

練習 [luyện tập]:

か ぞ く
1 家族がいるから、__________________________________________________。
Vì đã có gia đình nên tôi không thể không làm việc.

しゅくだい むずか あ し た だ
2 宿 題 が 難 しくても、__________________________________________________。明日までに出
10 | P a g e
さなければいけませんから。
Dù bài tập khó nhưng vẫn phải làm. Vì mai là đến hạn nộp rồi.

し け ん
3 あした試験があるので、__________________________________________________。
Vì ngay mai có thi nên không thể không học bài.

た ひと じょうし の さそ
4 他の人ならともかく、あの上司に飲みに誘われたら、
ことわ あと めんどう し ご と お つ
__________________________________________________。 断 ると後でどんな面倒な仕事を押し付
けられるかわからないのだから。
Nếu là người khác thì còn có thể từ chối được, chứ nếu là ông sếp đó rủ đi nhậu, thì không thể không đi
được. Nếu từ chối thì không biết sau này sẽ bị ép làm những công việc phiền phức đến thế nào nữa.

か ぞ く
5 家族がいるから、__________________________________________________。
Vì tôi còn có gia đình nên không thể không làm việc.

じっさい かれ さいよう き けいしきじょう めんどう し け ん


6 実際にはもう彼を採用することに決まっていたが、形式上 は面倒でも試験と
__________________________________________________。
Thực tế thì đã có quyết định tuyển dụng anh ấy rồi, nhưng về hình thức thì dù có phiền phức đi nữa cũng
không thể không kiểm tra và phỏng vấn.

しゃちょう めいれい
7 社 長 の命令を__________________________________________________。
Không thể không nghe mệnh lệnh của Giám đốc.

問題 1:

1 暑くても服を( ) わけにはいかない。
a 着る b 着ない c 着ず

2 早く帰りたいのだが、母に頼まれた本を( ) わけにはいかない。
a 買って帰らない b 買って帰る c 買わないで帰らない

3 せっかくわたしのために作ってくれた料理だから、( )。
a どうしても食べるわけにはいかない
b あまりたくさん食べるわけにはいかない
c 全く食べをないわけにはいかない

問題 2:
の せんぱい の い の
1 ____ ____  ____アルコールを飲むわけにはいかないが、もし先輩に飲めと言われたら飲まな
いわけにはいかないし、どうしたらいいのだろう。
①. 来ている ②. 今日は

11 | P a g e
③. 来るまで ④. ので

しゃちょう たの
2 社 長 に頼まれたら、____ ____  ____。
①. ない ③. 引く受け
②. わけには ④. いかない

れんしゅう
3 「あんあハードな練 習 、もうやりたくないよ。疲れるだけじゃないか。」
かんとく さか お
「そういうこと____ ____  ____だろう。監督に逆らったらレギュラーから降ろされるぞ。」
①. じゃない ③. だけ
②. 疲れる ④. か

4. ____ ____  ____、行かないわけにはいかないだろう。


①. 行くと ③. 約束した
②. から ④. には

5. ____ ____  ____、取らないわけにはいかない。


①. 外国語 ③. は
②. 必修 ④. だから

6. 彼女が初めて作ってくれた料理だったので、____ ____  ____、食べないわけにはいかなかっ


た。
①. いっぱい ③. は
②. おなか ④. だったが

5. 〜ざるを得ない

Cách sử dụng: ó Nghĩa là : Đành phải… – Buộc phải… – Không thể không…
 Vì có nguyên nhân, lý do nên mặc dù không muốn nhưng không còn cách nào khác, đành phải thực
hiện, làm việc đó
 Đi kèm với động từ có ý chí. Chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba, thường là ngôi thứ nhất, ít được
dùng trong văn bản

Dạng sử dụng:

V ない + ざるを得えない
V する → V せざるを得えない

例 [Ví dụ]:

12 | P a g e

① 行かざるをえない。
Tôi đành phải đi.

き き そ く まも え
② みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì đó là quy định mọi người đã cùng đưa ra nên buộc phải tuân theo.

かんが はんたい
③ この 考 えには反対せざるをえない。
Tôi buộc phải phản đối quan điểm này.

練習 [luyện tập]:
われわれ
1 我々は__________________________________________________。
Chúng ta đành phải thỏa hiệp với họ.

わたし
2 私 はそう__________________________________________________。
Vì những lý do đó nên) Tôi đành phải nghĩ như thế.

しゃちょう はんたい われわれ けいかく


3 社 長 が反対したら、我々は計画を__________________________________________________。
Nếu ngài giám đốc phản đối thì chúng ta buộc phải thay đổi bản kế hoạch.

かれ しょうたい
4 彼の招 待 は__________________________________________________。
(Dù không muốn nhưng) Tôi đành phải chấp nhận lời mời của ông ta.

かれ し
5 彼は死んでしまったと__________________________________________________。
(Với những lý do đó nên) Tôi đành phải nghĩ là ông ta đã chết.

い ぶちょう めいれい
6 行きたくないけれど、部長の命令だから、______________________________________。
Mặc dù không muốn đi nhưng vì là mệnh lệnh của trưởng phòng nên tôi đành phải đi.

こうこう ねんせい やく せいかつ くる だいがくしんがく


7 高校3年生 の約 3%が、生活 が苦 しいために、大学進学 を________________________そうです。
Có khoảng 3% học sinh trung học buộc phải từ bỏ việc học lên đại học vì hoàn cảnh gia đình khó khăn.

問題 1:

1 この映画監督は問題発言が多いことで有名だが、その才能は( )ざるを得ない。
a 認める b 認め c 認めない

2 平日しか病院の予約がとれなかったので、 仕事を ( ) を得なかった。


a せぎる b させぎる c 休まぎる

13 | P a g e
3 地球上から戦争を( )。
a なくさなければぼばならない
b なくさざるを得ない
c なくさないわけにはいかない

問題 2:

こんかい じ こ い え
1 今回の事故は、____ ____  ____言わざる を得ない。
①. に問題 ③. 安全管理
②. 国の ④. があったと

2 彼は受験のため、____ ____  ____。


①. サークル活動 ③. を休まざる
②. を ④. 得なかった

3 A:土曜なのに会社に行くの?
B: ____ ____  ____。担当たんとうだから、行かざる を得ない。
①. システム に トラブル ③. だよ
②. が ④. 起きちゃったん

ひ が い で いじょう せ い ふ なん
4 これだけ被害が出ている以上、政府も何らかの____ ____  ____。
①. 責任を ③. とらざる
②. を得ない ④. だろう

問題 1~6:
1. この文章はだれかの文章をまねしたように( )。
a. 思えないわけにはいかない
b. 思えたまらない
c. 思えてならない

2. このホールは冷房が効きすぎていて、( )。
a. 寒くてならない
b. 寒くならないではいられない
c. 寒くならざるを得ない

3. わたしは飛行機が怖い。乗るときにはいつも「どうか落ちませんように」と( )。
a. 祈ってならない
b. 祈らずにはいられない
c. 祈らざるを得ない

4. 電車の中で、前に座っていた人がいねむりをしていて席から落ちた。おかして、( )。

14 | P a g e
a. 笑わないわけにはいかない
b. 笑わないではいられなかった
c. 笑わざるを得なかった

5. 国の母が懐かしい。( )。
a. 会いたくてたまらない
b. 会わないわけにはいかない
c. 会わざるを得ない

6. 外国旅行の時はパスポートを( )。
a. 持っていくわけにはいかない
b. 持っていかないではいられない
c. 持っていかなければならない

15 | P a g e

You might also like